1. Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số lớp 7
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ | Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu | Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ | Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. | Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z |
|
Số câu: 6 Số điểm: 4,75 Tỉ lệ 42% | Số câu: 1 (Câu 1a) Số điểm: 0,75 | Số câu: 1 (Câu 1b) Số điểm: 0,75 | Số câu: 3 (Câu 4b,5a,b) Số điểm: 2,25 | Số câu: 1 (Câu 8) Số điểm: 1,0 | Số câu: 6 Số điểm:4,75 Tỉ lệ 47,5% |
Chủ đề 2 Tỉ lệ thức |
|
| Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Vận dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số. |
|
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 21,1% |
|
| Số câu: 1 (Câu 6) Số điểm: 1 | Số câu: 1 (Câu 7) Số điểm: 1,5 | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % |
Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số |
| Cộng, trừ được số thập phân, hiểu cách làm tròn số | Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. |
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 21,1 % |
| Số câu: 2 (Câu 3a,b) Số điểm: 1,0 | Số câu: 1 (Câu 4a) Số điểm: 0,75 |
| Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5 % |
Chủ đề 4 Tập hợp số thực R | Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ |
|
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% | Số câu: 2 (Câu 2a,b) Số điểm: 1 |
|
|
| Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% |
Tổng số câu :13 Tổng số: 10đ Tỉ lệ :100% | Số câu:3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% | Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% | Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% | Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
2. Bộ đề kiểm tra Đại số - Chương 1, môn Toán lớp 7 - Đề số 1
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Với x = |x|, kết quả nào sau đây là CHÍNH XÁC?
A. x 1
B. x ≥ -1
C. x < 0
D. x ≥ 0
Câu 2. Trong số các phân số dưới đây, phân số nào thể hiện số hữu tỷ?
Câu 3. Cho . Tìm giá trị của x:
Câu 4. 76 + 75 – 74 chia hết cho số nào?
A. 3
B. 7
C. 4
D. 2
Câu 5. Kết quả nào dưới đây là chính xác?
Câu 6. Câu nào trong các câu sau là SAI?
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện phép tính sau (sử dụng phương pháp hợp lý nếu có thể):
Câu 2. Tìm giá trị của x với điều kiện:
Câu 3. Tham gia phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội theo tỷ lệ 9, 7, 8. Tính số giấy vụn của từng chi đội.
Câu 4. Cho .
Đáp án và Hướng dẫn giải bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 0.5 điểm
Dựa theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối của x:
Câu 2. Chọn đáp án B
Chúng ta có:
Câu 3. Chọn đáp án C
Câu 4. Chọn đáp án B
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án C
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1
Câu a và b: 0,75 điểm
Câu c: 0,5 điểm
Câu 2.
Câu a và b: 0,75 điểm
Câu c: 0,5 điểm
Câu 3. (2 điểm)
Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg; x, y, z > 0)
Vì số giấy vụn của ba chi đội theo tỷ lệ 9, 7, 8 nên ta có:
Áp dụng quy tắc tỷ lệ trong dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Từ đó suy ra x = 45 kg, y = 35 kg, z = 40 kg.
Vậy số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là 45 kg, 35 kg, 40 kg.
Câu 4. (1 điểm)
3. Đề kiểm tra Đại số - Chương 1, môn Toán lớp 7 - Đề số 2
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Nếu thì x = ?
Câu 2. Biết x:(-2)^5 = (-2)^3. Giá trị của x là:
Câu 3. Từ đẳng thức 8.6 = 4.12, lập tỷ lệ thức tương ứng:
Câu 4. Phân số nào có thể chuyển đổi thành số thập phân hữu hạn?
Câu 5. Cho tỷ lệ thức . Tìm giá trị của x:
A. -10
B. -9
C. -8
D. -7
Câu 6. Cho thì m^3 bằng:
A. 3
B. 9
C. 729
D. 81
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính sau:
Câu 2 (2 điểm). Tìm giá trị của x với điều kiện:
Câu 3 (1 điểm). Số học sinh ở các khối 6, 7, 8 theo tỷ lệ 41; 29; 30. Biết tổng số học sinh ở khối 6 và 7 là 140. Tính số học sinh của từng khối.
Câu 4 (1 điểm). Cho tỷ lệ thức .
Đáp án và Hướng dẫn giải bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Chọn đáp án D.
Câu 2. Chọn đáp án A.
Câu 3. Chọn đáp án B.
Câu 4. Chọn đáp án D.
Câu 5. Chọn đáp án C.
Câu 6. Chọn đáp án C.
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Mỗi câu hỏi được 1 điểm
Câu 2. Mỗi câu hỏi được 1 điểm
Câu 3.
Gọi số học sinh ở các khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (học sinh) với x, y, z ∈ N*
Vì số học sinh ở các khối 6, 7, 8 theo tỷ lệ 41, 29, 30, ta có:
Áp dụng quy tắc tỷ lệ trong dãy tỉ số, ta có:
Vậy số học sinh ở các khối 6, 7, 8 lần lượt là 82 học sinh, 58 học sinh, 60 học sinh.
Câu 4 (1 điểm).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
4. Đề kiểm tra Đại số Chương 1 môn Toán - lớp 7 - Đề số 3
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Cho tỷ lệ thức , hãy suy luận kết quả:
Câu 2. Cách trình bày nào sau đây là chính xác:
Câu 3. Các số được thể hiện trên trục số bằng:
A. Một điểm duy nhất
B. Bốn điểm
C. Ba điểm
D. Hai điểm
Câu 4. Đâu là cách viết chính xác:
A. |-0,23| = -0,23
B. -|-0,23| = -0,23
C. |-0,23| = ±0,23
D. -|-0,23| = 0,23
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tính giá trị biểu thức (sử dụng phương pháp hợp lý nếu có thể):
Câu 2. Xác định x, với điều kiện:
Câu 3. Ba lớp 7A, 7B và 7C tham gia trồng cây. Biết rằng số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C theo tỷ lệ 7; 8; 9 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7C 6 cây. Hãy tính tổng số cây trồng được.
Câu 4. Cho tỷ lệ thức:
Đáp án và Hướng dẫn giải bài
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Lựa chọn B.
Câu 2. Lựa chọn B.
Câu 3. Chọn đáp án D.
Do đó, chỉ có 2 điểm trên trục số.
Câu 4. Chọn đáp án B.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1. Mỗi câu có giá trị 1 điểm
Câu 2. Mỗi câu có giá trị 1 điểm
Câu 3. (3 điểm)
Gọi số lượng cây trồng của các lớp 7A, 7B và 7C lần lượt là x, y, z (cây), với x, y, z thuộc tập hợp số tự nhiên dương.
Số cây trồng của các lớp 7A, 7B và 7C lần lượt tỉ lệ với 7, 8 và 9, từ đó ta có .
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó, số cây trồng của các lớp 7A, 7B và 7C lần lượt là 21 cây, 24 cây và 27 cây.
Câu 4. (1 điểm)
5. Đề kiểm tra Đại số Chương 1 môn Toán - lớp 7 - Đề số 4
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn phương án chính xác:
A. Q ⊂ Z
B. Z ⊂ N
C. N ⊂ Q
D. Q ⊂ N
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
Câu 3. Khi làm tròn số 17,658 đến hai chữ số thập phân, kết quả là:
A. 17,64
B. 17,65
C. 17,658
D. 17,66
Câu 4. Phân số nào có thể được chuyển đổi thành số thập phân hữu hạn:
Câu 5. Kết quả của phép chia 325 cho 35 là:
A. 330
B. 630
C. 320
D. 120
Câu 6. Từ đẳng thức a.d = b.c, ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào:
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:
Câu 2. (2 điểm): Tìm giá trị của x
Câu 3. (3 điểm)
a) Xác định các giá trị của a, b, c sao cho: và a + b – c = -44
b) Tính độ dài ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh tỉ lệ với 4; 5; 3 và tổng chu vi của tam giác là 120 cm.
Câu 4. (0,5 điểm): Không sử dụng máy tính, hãy so sánh 23000 và 32000
Đáp án và Hướng dẫn giải
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời chính xác được 0,5 điểm
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Câu 2. Mỗi phần được 1 điểm
Câu 3.
a) (1 điểm)
Chúng ta có a = -132, b = -110, c = -198
b) (2 điểm) Xét ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3, đặt lần lượt là x, y, z (cm) (x, y, z > 0)
Do x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 3, ta có:
Vì tổng chu vi của tam giác là 120 cm, nên ta có x + y + z = 120.
Áp dụng quy tắc của dãy tỉ số bằng nhau, ta tính được:
Ta xác định được x = 40 cm, y = 50 cm, z = 30 cm
Do đó, ba cạnh của tam giác lần lượt có độ dài là 40 cm, 50 cm và 30 cm.
...