1. Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 01
I. PHÉP THUẬT MÈO CON
Giúp bạn Mèo bằng cách nối 2 ô với nhau để tạo thành cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán tương ứng.
Đáp án:
1 – 11; 2 – 20; 3 – 12; 4 – 10; 5 – 8; 6 – 16; 7 – 13; 9 – 14; 15 – 17; 18 – 19;
II. CHUỘT VÀNG TÀI GIỎI
Giúp bạn Chuột bằng cách nối các ô chứa từ và phép toán đúng vào các giỏ chủ đề tương ứng.
Đáp án:
Chứa “a”: ca, da, ba, xa
Chứa “ă”: văn, sắn, chăn
Chứa “ấ”: dâu, cây, đầu
III. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Tiếng nào dưới đây chứa chữ “ă”?
☐ đất ☐ dạt ☐ mắt ☐ hát
Câu hỏi 2: Tiếng nào dưới đây có chữ “ê”?
☐ bè ☐ kê ☐ bẻ ☐ ke
Câu hỏi 3: Tiếng nào có dấu huyền?
☐ vỏ ☐ cá ☐ mũ ☐ chờ
Câu hỏi 4: Tiếng nào dưới đây có dấu sắc?
☐ đa ☐ da ☐ bẻ ☐ cá
Câu hỏi 5: Đây là con gì?
☐ cò ☐ bò ☐ bê ☐ cá
Câu hỏi 6: Tiếng nào dưới đây chứa chữ “e”?
☐ cỗ ☐ bê ☐ be ☐ cỏ
Câu hỏi 7: Đây là con gì?
☐ bò ☐ khỉ ☐ hổ ☐ gà
Câu hỏi 8: Tiếng nào dưới đây có chữ “c”?
☐ ca ☐ đá ☐ dẻ ☐ bà
Câu hỏi 9: Tiếng nào có thanh nặng (.)?
☐ có ☐ co ☐ cỏ ☐ cọ
Câu hỏi 10: Tiếng nào dưới đây chứa chữ “a”?
☐ dẻo ☐ cáo ☐ ghế ☐ đêm
Đáp án: 1 – mắt; 2 – kê; 3 – chờ; 4 – cá; 5 – cò; 6 – be; 7 – bò; 8 – ca; 9 – cọ; 10 – cáo.
2. Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 02
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Giúp bạn mèo ghép các ô đã cho để tạo thành các cặp phù hợp.
Bài 2: Khỉ con thông minh
Hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ chính xác.
Lưu ý: Một số ô không thể ghép với ô giữa.
Bài 3: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời chính xác.
1. Vần nào không xuất hiện trong câu 'Giàn nhót của bà đã chín đỏ.'?
A. ot
B. ăn
C. an
D. in
2. Loại củ nào có vần 'ac'?
A. củ cà rốt
B. củ cải
C. củ lạc
D. củ khoai
3. Từ nào dưới đây viết chính xác chính tả?
A. ròng sông
B. dường ngủ
C. cá dô
D. thể dục
4. Con vật nào dưới đây có vần 'oc'?
A. con chó
B. con ốc
C. con ong
D. con sóc
5. Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm các từ có vần 'ôt'?
A. quả nhót, cột nhà, cà rốt, bột mì, cột nhà, đỏ chót
B. cà rốt, bột mì, quả ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ
6. Câu nào dưới đây chứa vần 'ưng'?
A. Bà làm mứt dừa rất ngon
C. Bà cho mẹ gấc để nấu xôi.
B. Bà làm mứt gừng rất ngon
D. Bà tặng bé một chú vẹt xinh đẹp.
7. Đây là loại củ nào?
A. củ hành
B. củ nghệ
C. củ gừng
D. củ tỏi
8. Loài hoa nào dưới đây có vần 'ung'?
9. Con vật này là gì?
A. con rết
B. con rắn
C. con giun
D. con trăn
10. Giải câu đố dưới đây:
Con gì có cánh
Mà vẫn biết bơi
Ngày ngày xuống ao vui chơi
Đêm đến đẻ trứng?
A. con gà
B. con vịt
C. con chim
D. con rùa
ĐÁP ÁN
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Hãy giúp mèo ghép các ô đã cho để tạo thành cặp đúng
1 và 18; 2 và 13; 3 và 17; 4 và 20; 5 và 6;
7 và 10; 8 và 11; 9 và 14; 12 và 19; 15 và 16;
Bài 2: Khỉ con thông minh
Giúp khỉ nối các ô theo đúng thứ tự để tạo thành từ hợp lệ.
khăn trắng; màu trắng; mây trắng; đen trắng; da trắng;
trắng tinh; trắng hồng; trắng xóa; trắng sáng; trắng xám;
Bài 3: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái tương ứng với câu trả lời chính xác.
1. Vần nào không có mặt trong câu 'Giàn nhót của bà đã chín đỏ.'?
B. ăn
2. Loại củ nào dưới đây chứa vần 'ac'?
C. củ lạc
3. Từ nào dưới đây được viết chính xác?
D. thể dục
4. Con vật nào có chứa vần 'oc'?
D. Con sóc
5. Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ có vần 'ôt'?
B. cà rốt, bột mì, ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ
6. Câu nào dưới đây có vần 'ưng'?
B. Bà làm mứt gừng rất ngon
7. Đây là loại củ nào?
C. củ gừng
8. Loài hoa nào dưới đây có vần 'ung'?
D. (hoa súng)
9. Đây là con vật gì?
A. con rết
10. Giải quyết câu đố sau đây:
B. Con vịt
3. Tổng hợp các câu đố ôn luyện Trạng Nguyên Tiếng Việt kèm đáp án
A – VỀ LOÀI VẬT
Con gì thích nhảy nhót và leo trèo?
Toàn thân lông lá, nhăn nheo và làm trò?
(Là con gì?)
Đáp án: Con khỉ
Không phải là thợ dệt
Không dùng guồng quay tơ
Chưa bao giờ học hành
Dệt tơ một cách bừa bãi.
(Là con gì?)
Đáp án: Con nhện
Loại cá nào có đầu phẳng, có râu?
Sống cả đời trong bùn sâu để tìm mồi?
(Là loại cá nào?)
Đáp án: Cá trê
Khi vươn dài cổ
Khi rút đầu lại
Đi đến đâu cũng thấy
Cổng vào nhà đó.
(Là con gì?)
Đáp án: con rùa
Con nhỏ xíu nhưng
Vẫn biết lo lắng trước
Mang thức ăn về tổ
Để chuẩn bị cho những ngày mưa bão?
(Là con gì?)
Đáp án: Kiến
Con nào hoạt động khi chúng ta ngủ?
Nếu không che màn
Xung quanh sẽ nghe tiếng vo ve
Cắm vòi vào để hút máu?
(Là con gì?)
Đáp án: Muỗi
Nhỏ như hạt đậu đen
Thường bay đến đậu vào cơm canh của người.
Thức ăn cần phải được đậy kín, không thì!
Có thể gây bệnh và làm người bị ốm.
(Là con gì?)
Đáp án: Con ruồi
Cánh tôi rất mỏng manh
Tên tôi lặp lại hai lần
Bay thấp: trời có mây râm
Bay cao: trời nắng, hạ thấp: trời mưa.
(Là loài vật nào?)
Đáp án: Chuồn chuồn
Mắt lồi và miệng rộng
Sấm rền mưa to
Tắm mát cùng nhau khi trời mưa
Hát điệp khúc 'ộp ộp'.
(Là con gì?)
Đáp án: Con ếch
Loài chim nào bay lượn như thoi đưa?
Báo hiệu mùa xuân tươi đẹp giữa trời?
(Là loài chim nào?)
Đáp án: Én
Loài nào trắng như bông gòn
Bay lượn trên những cánh đồng xanh?
(Là con gì?)
Đáp án: Cò
Loài chim nào đẹp nhất?
Đuôi rộng rực rỡ như hàng nghìn đóa hoa?
(Là loài chim nào?)
Đáp án: Công
Mỏ dài và lông xanh biếc
Ngồi im lặng trên cành
Bỗng lao đi như tên bắn
Nhằm mục tiêu bắt cá
Là loài chim nào?
(Là loài chim nào?)
Đáp án: Chim bói cá
B – ĐỐ CHỮ
Giữ nguyên – ai cũng lặc lè
Bỏ chữ nặng, thêm chữ sắc – mùa hè rực rỡ.
(Là chữ nào?)
Đáp án: nặng/ nắng
Giữ nguyên – nghe được tất cả
Thêm dấu huyền – rất được khen ngợi.
(Là chữ gì?)
Đáp án: tai/tài
Giữ nguyên - mất cúc, mẹ sẽ tìm
Thêm dấu huyền - xe hỏng, bố sẽ giúp em.
(Đó là chữ gì?)
Đáp án: kim/kìm
Giữ nguyên - hỗ trợ bác nông dân
Thêm dấu huyền - ấm cho ông bà.
Thêm dấu sắc - nguồn gốc từ lúa
Bạn có thể đoán chữ này là gì không?
(Chữ đó là gì?)
Đáp án: trâu/trầu/trấu
Thiếu đầu, trời báo sắp có mưa,
Thiếu đuôi, gạo sạch sẽ dùng vào bữa tối
Gắn thêm đuôi và đầu vào,
Xông vào chiến trường đánh tan kẻ thù.
- Chữ đó là gì?
Đáp án: VOI
Không có dấu huyền, hương vị của tiêu.
Có dấu huyền, công việc làm ruộng suốt ngày.
- Chữ đó là gì?
Đáp án: cay/cày
Cả đời tôi cất tiếng hát.
Thêm dấu huyền, biến thành chữ bão tố
- Bạn có biết chữ đó là gì?
Đáp án: Chim/chìm
Bỏ đuôi – thì để mẹ kho
Bỏ đầu - để bé mặc cho ấm người.
Chắp vào đủ cả đầu đuôi
Thành tên con thú hay chui bắt gà.
(Là chữ gì?)
Đáp án: Cá/áo/cáo
Giữ nguyên - thường dùng để chan cơm
Thêm dấu huyền - gió vườn thổi xào xạc.
Thêm dấu sắc - vút bay lên cao!
Thêm dấu hỏi - ai cũng thích thú.
(Chữ đó là gì?)
Đáp án: Canh/cành/cánh/cảnh
Giữ nguyên - nước chấm truyền thống,
Thêm dấu huyền - bốn mặt tạo thành ngôi nhà,
Thêm dấu nặng - không nói không la.
Ngồi yên như bụt, bạn đoán chữ gì?
- Chữ đó là gì?
Đáp án: Tương/tường/tượng
Thông thường gọi chân tay là gì?
Để có bút vẽ, thêm ngay dấu huyền.
Hỏi vào - kết thân với kim
Có dấu nặng, người đó đã ở trên mình.
(Chữ đó là gì?)
Đáp án: Chi/chì/chỉ/chị
Giữ nguyên - sáng tỏ suốt đêm.
Thiếu đầu - tránh đồ ngọt, không để sâu 'ngó ngàng'.
Thiếu đuôi - liên quan đến rắn họ hàng
Chữ đó là gì? Đừng vội, hãy suy nghĩ.
(Chữ đó là gì?)
Đáp án: trăng, răng, trăn
Giữ nguyên - quả ngọt thơm
Thêm dấu hỏi - co lại thành nhỏ bé.
Thêm dấu nặng - trở nên lạ lùng.
Đột nhiên thành vết nồi, như cô Lọ Lem.
(Chữ đó là gì?)