Bộ đề thi giữa kỳ 2 Toán 7 năm học 2023 - 2024 tuyển chọn 25 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.
Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 năm học 2023 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kỳ thi giữa học kỳ sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 25 đề kiểm tra Toán 7 giữa kỳ 2 năm học 2023 - 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kỳ 2 Ngữ văn 7.
TOP 25 Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 năm học 2023 - 2024
- Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức
- Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 7 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1.Câu 2. Cho P tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ g=9,8. Công thức tính P theo m là
Câu 3. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y=9. Giá trị của x khi y=3 là
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm;
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Câu 6.A. 580B. 320C. 1160D. 340
Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A M<B M;
B. A M>B M;
C. C M<B C;
D. B M>C M.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
A. song song;
B. bằng;
C. cắt nhau;
D. vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm a, b, c sao cho:
Bài 3. (1,5 điểm) Tham gia kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C tổng cộng 130 học sinh. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, lớp 7B góp 3kg, và lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia từng lớp, biết số giấy thu được từ ba lớp là như nhau.
Bài 4. (3,0 điểm)a) Chứng minh BH=AK;
Bài 5. (0,5 điểm)Đáp án bài thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C | 6. B | 7. B | 8. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 điểm)
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức, chúng ta có:
Do đó, x=-8.
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức, chúng ta có:
Trường hợp 1: x+5=4
Trường hợp 2: x+5=-4
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy a=35 ; b=15 ; c=20.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Kết luận: a=2.21=42 ; b=2.25=50 ; c=2.35=70.
Do đó a=42 ; b=50 ; c=70.
............
Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 5 | 1 | 57,5% | |||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | 1 | 42,5% | |||||||
Tam giác bằng nhau | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Tam giác cân | 1 | ||||||||||
Đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | 1 |
| |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (0,5đ) | 6 (5,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 17 10 | |||||
Tỉ lệ | 15% | 55% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và hiểu biết là các câu hỏi trắc nghiệm có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ hiểu biết, áp dụng và áp dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Mỗi câu trắc nghiệm được tính 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận phụ thuộc vào hướng dẫn chấm nhưng phải tuân thủ tỷ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 1TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. | 5TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
3
| Tam giác
| Góc và cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. | 1TN | |||
Tam giác bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. | 1TN |
| ||||
Thông hiểu: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. | 2TL | ||||||
Vận dụng: Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc. | 1TL | ||||||
Tam giác cân | Thông hiểu: - Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh. - Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). - Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác. | 1TN | |||||
Đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). | 1TN | |||||
|
| Đường trung trực của một đoạn thẳng | Thông hiểu: Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN |
Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy đánh dấu vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số của các số nguyên, ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y là bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Với x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là
A. x2 – y2;
B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2.
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 là
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng
A. x2 − 9x +13;
B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;
C. x3 − 8x2 + 5x −5;
D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.
Câu 8. Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10x2 − 3x − 2;
B. 10x2 − x + 4;
C. 10x2 + x − 2;
D. 10x2 − x − 2.
A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài số 1. (1,5 điểm) Tìm giá trị của x trong các tỷ lệ sau:
Bài thứ 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.
Bài thứ 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;
Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.
a) Hãy tính giá trị của P(x) – Q(x).
b) Chứng minh x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài số 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.
Bài thứ 5. (0,5 điểm)Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM
1.C | 2.B | 3. A | 4.A | 5.D | 6. C |
7.B | 8.C | 9.C | 10.B | 11.A | 12.C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài số 1. (1,5 điểm) Tìm giá trị của số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài số 2. (1,0 điểm)
Gọi số cây trồng được của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)
Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó, số cây mà 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.
Bài số 3. (2,0 điểm)
a) Ta tính P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)
= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6
= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)
= – x3– 2x2 – 2x +4.
Do đó, P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.
b) Khi thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta được:
Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6
= 16 – 16 + 0 = 0.
Do đó, x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài số 4. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE dẫn đến BE = EF.
Nhưng với BE = 2ED, ta có EF = 2ED
Vì vậy, D được suy ra là trung điểm của EF
Từ đó, CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF, nên EK cũng là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Với tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G, suy ra G là trọng tâm của tam giác EFC.
Bài số 5 (0,5 điểm)
Ma trận bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | 1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 6 (1,5đ) | 1 (1đ) | 25 | ||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 2 (2đ) | 20 | |||||||||
2
| Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6 (1,5đ) | 1 (2đ) | 35 | ||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. | 1 (2đ) | 20 | |||||||||
Tổng | 12 (3đ) |
|
| 3 (4đ) |
| 1 (2đ) |
| 1 (1đ) |
| ||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
Chú ý:
− Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và hiểu biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở mức độ hiểu biết, áp dụng và phân tích là các câu hỏi tự luận.
− Mỗi câu trắc nghiệm được tính 0,25 điểm/câu; điểm của câu tự luận phải tuân thủ hướng dẫn chấm nhưng phải tương xứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Tài liệu đặc tả bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 1TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính toán các phép tính đơn giản. | 1TN 2TL | ||||||
Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. | 1TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức một biến | Biểu thức đại số. Đa thức một biến | Nhận biết: Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. | 1TN | |||
Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức một biến | Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức trong tính toán. - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. | 2TN 2TL | ||||||
3 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | Nhận biết: Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác. | 1TN | |||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. | 1TN | |||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. | 1TN | |||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác | Nhận biết: Nhận biết được đường đường trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. | 1TN | |||||
Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. | 1TL | ||||||
Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến. | 1TL |
.............
Tải file để xem thêm đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
Bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7 mang tên Cánh diều
Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy đánh dấu vào phương án duy nhất đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
130 | 145 | − 150 | 141 | 155 | 151 |
Số liệu không hợp lý là
A. 155;
B. 141;
C. − 150;
D. 130.
Câu 2. Xem biểu đồ sau đây
Chỉ tiêu thống kê là:
A. Giai đoạn 2000 – 2006;
B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;
C. Thủy sản;
D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 3. Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
Hỏi điểm 7 của bạn Khanh đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2;
B. Tuần 1 và tuần 4;
C. Tuần 2 và tuần 4;
D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 4. Biểu đồ hình quạt tròn thể hiện kết quả thống kê (theo tỉ lệ phần trăm) về sở thích ăn uống của học sinh lớp 7 tại trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm như hình dưới.
Hỏi tổng phần trăm học sinh chọn món Trà và Bánh rán là bao nhiêu?
A. 41%;
B. 36%;
C. 64%;
D. 37%.
Câu 5. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số khả năng xuất hiện của mặt xu là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 6. Xác suất của sự kiện trong một trò chơi có 10 kết quả có thể xảy ra là 2525. Số kết quả thuận lợi của sự kiện đó là
A. 5;
B. 2;
C. 4;
D. 6.
Câu 7. Trong tam giác ∆ABC vuông tại A. Khi đó
Câu 8. Trong tam giác ABC. Bất kỳ bất đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB + AC > BC;
B. BC – AB < AC;
C. BC + AB > AC;
D. BC – AC > AB
A. NP > MP;
B. NP = MP;
C. NP < MP;
D. Không đủ điều kiện để so sánh.
Câu 10. Trong tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
Tuyên bố chính xác là:
A. ∆ABC = ∆DEH;
B. ∆ABC = ∆HDE;
C. ∆ABC = ∆EDH;
D. ∆ABC = ∆HED.
Câu 10. Trong tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A. ∆ABC = ∆MNP;
B.∆ABC = ∆NMP;
C.∆ABC = ∆PMN;
D.∆ABC = ∆MPN.
Câu 11. Tuyên bố chính xác là
A. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 12. Trong tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK.
A. BH < CK;
B. BH = 2CK;
C. BH > CK;
D. BH = CK.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Xem xét tính phù hợp của dữ liệu trong mỗi bảng thống kê dưới đây:
a)
Lớp | Sĩ số | Số học sinh tham gia ngoại khóa |
7A1 | 39 | 42 |
7A2 | 42 | 10 |
7A3 | 45 | 15 |
7A4 | 43 | 26 |
Tổng | 169 | 60 |
b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 | Tỉ lệ phần trăm |
Từ 8 điểm trở lên | 45% |
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm | 110% |
Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm | 35% |
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm | 10% |
Dưới 3,5 điểm | 200% |
Bài 2. (1,0 điểm) Một hộp có 48 chiếc thẻ giống nhau, mỗi thẻ ghi một trong các số từ 1 đến 48. Hai thẻ khác nhau sẽ ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của sự kiện “Số trên thẻ rút được là số chính phương”.
Bài 3. (3,0 điểm)
b. Chứng minh tam giác AEB là tam giác đều.
c. Tính BC.
Bài 4. (1,0 điểm) Trong năm 2020, Việt Nam đã xuất khẩu (ước tính) 6,5 triệu tấn gạo, thu về 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ tròn ở dưới đây biểu thị phần trăm khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo so với tổng số gạo xuất khẩu.
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. B | 6. C |
7. A | 8. D | 9. A | 10. D | 11. A | 12. D |
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Bảng thống kê này chưa hợp lí:
Số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại khoá (42 học sinh) vượt quá sĩ số của lớp (39 học sinh);
Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp là:
42 + 10 + 15 + 26 = 93 (học sinh).
Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp (93 học sinh) lớn hơn số học sinh ở phần tổng (60 học sinh) nên bảng thống kê này chưa hợp lí.
b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ phần trăm kết quả kiểm tra thường xuyên không thể vượt quá 100% (cột tỉ lệ phần trăm kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 dưới 3,5 điểm là 200% vượt quá 100%) và tổng các loại phải đúng bằng 100%.
Bài 2. (1,0 điểm)
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: {1; 2; 3; … ; 47; 48}. Có 48 kết quả.
Trong các số trên, có các số chính phương là: 1; 4; 9; 16; 25; 36.
Do đó có tổng cộng 6 kết quả thuận lợi.
Khi đó, xác suất của biến cố đã cho là: 6/48 = 1/8.
Vậy xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính phương” bằng 1/8.
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 3:
a. Ta có tam giác ABD vuông tại A và tam giác BDE vuông tại E:
BD là cạnh chung
Do đó tam giác ABE là tam giác đều.
c. Vậy tam giác ABE là tam giác đều
=> AB = BE = AE = 5cm (*)
Xét tam giác ABC có:
Từ (1) và (2), ta suy ra tam giác AEC đồng dạng với tam giác ABC.
=> Đường cao từ A của tam giác ABC bằng 5cm.
Kết hợp (*) và (**), chúng ta tính được chiều dài cạnh BC của tam giác ABC là 10cm.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Tính số lượng gạo trắng được xuất khẩu trong năm 2020.
6,5 nhân với 45,2% bằng 2,938 triệu tấn.
Số lượng gạo nếp xuất khẩu trong năm 2020 là:
6,5 nhân với 9% bằng 0,585 triệu tấn.
Do đó, số lượng gạo trắng và gạo nếp xuất khẩu trong năm 2020 lần lượt là 2,938 triệu tấn và 0,585 triệu tấn.
b) Tính số lượng gạo thơm được xuất khẩu.
6,5 nhân với 26,8% bằng 1,742 triệu tấn.
Tỷ lệ phần trăm gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn gạo thơm là:
2,938 trừ đi 1,742 bằng 1,196 triệu tấn.
Do đó, số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn gạo thơm là 1,196 triệu tấn.
Ma trận đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | 1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 6 (1,5đ) | 1 (1đ) | 25 | ||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 2 (2đ) | 20 | |||||||||
2
| Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6 (1,5đ) | 1 (2đ) | 35 | ||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. | 1 (2đ) | 20 | |||||||||
Tổng | 12 (3đ) |
|
| 3 (4đ) |
| 1 (2đ) |
| 1 (1đ) |
| ||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
THÔNG BÁO VỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 7
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 6 (TN) | |||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. | 1 (TL) | ||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | *Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 2 (TL) | |||||
2 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
| Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. | 6 (TN) | |||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | 1 (TL) | ||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 (TL) | |||||
Tổng |
| 12 | 3 | 1 | 1 | ||
Tỉ lệ % |
| 30% | 40% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
.............
Tải về tài liệu để xem thêm đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm học 2023 - 2024