TOP 19 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Toán 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Mytour:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
- 1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
- 2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
- 3. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3
Trường Tiểu học:...................... | Thứ ... ngày … tháng .... năm..... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) (M1)
a. Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 35 205
B. 30 215
C. 30 235
D. 35 250
b. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là:
A. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476
B. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
C. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152
D. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476
Câu 2: (1đ) (M1)
a. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:
A. 34 500
B. 34 000
C. 35 000
D. 40 000
b. Dãy số La Mã nào được sắp xếp từ lớn đến bé?
A. IV, V, VI, IX
B. IX ;VIII, VI, IV
C. XI, IX, XX, V
D. II,VII, VIII, IX
Câu 3: (1đ)
a. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
b. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng. Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím
Câu 4. (M2 - 1đ)
a. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:
A. 98cm
B. 42cm
C. 42cm2
D. 98cm2
b. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A. 32m2
B. 32cm2
C. 64cm2
D. 64m2
Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:
12 874 + 32 914 ……………………… ……………………… ……………………… | 54 695 - 22 367 ……………………… ……………………… ……………………… | 17 651 x 5 ……………………… ……………………… ……………………… | 24 672 : 6 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính:
Câu 7.Câu 8. (1đ) (M3)
a.Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là số nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Đáp án bài thi học kì 2 môn Toán 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: (1 đ) (M1) a. A b. C | Câu 2: (1đ) (M1) a. C b. B | Câu 3: (1đ) a. A b. D | Câu 4. (M2 - 1đ) a. B b. C |
II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 5 (2 điểm): Mỗi bài toán: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm
(Không tính điểm về cách đặt phép tính)
Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả đúng 0,5 điểm
Câu 7 (2 điểm)
Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: 1 476 : 3 = 492 (kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 1 476 – 492 = 984 (kg) Đáp số: 984 kg gạo | 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 75 điểm 0,25 điểm |
Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.
a. Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5) = 7 164 x ( 5 875 – 5 875) = 7164 x 0 = 0 | 0,25 điểm 0,25 điểm |
b. Từ các thẻ số 3,5,8,9,0, số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất là: 30 589
1.3. Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 3
Năm học 2023 – 2024
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức | Các mức độ nhận thức | ||
Mức 1 (Nhận biết Thông hiểu) | Mức 2 (Vận dụng) | Mức 3 (Vận dụng nâng cao) | |
1. Số học | - Nắm được cách đọc, viết số trong phạm vi 100000, biết tìm số liền trước liền sau của 1 số có 5 chữ số. - Biết cách so sánh số trong phạm vi 100000 - Nhận biết giá trị của các phép tính cộng trừ, nhân chia . - Nắm được cách làm tròn số - Biết đọc, viết số La Mã. | - Vận dụng để so sánh và sắp xếp dãy số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân chia viết số có 4 - 5 chữ số với( cho) số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng, trừ( hoặc nhân chia) - Vận dụng làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn - Giải được các bài toán có hai bước tính liên quan đến 4 phép tính | - Vận dụng tính nhẩm bằng cách hợp lí - Thực hiện được các phép tính với số La Mã. - Vận dụng thành lập được các só lớn nhất, bé nhất có 3,4,5 chữ số và thực hiện các phép tính. - Điền được các chữ số còn thiếu trong phép tính. |
2.Đại lượng và xác suất thống kê | - Biết các loại tiền Việt Nam hiện hành với mệnh giá khác nhau - Biết xác định giờ trên đồng hồ, biết xem lịch (ngày tháng, năm) - Biết đổi đơn vị đo từ kg sang g và ngược lại. -Biết đổi đơn vị đo độ dài trong phạm vi m,dm, cm.mm | - Thực hiện chuyển đổi và tính toán với các đơn vị tiền Việt Nam. Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. - Vận dụng để xác định được một khoảng thời gian trên đồng hồ - Vận dụng tính thời gian (ngày tháng, năm) | - Vận dụng vào giải các bài toán gồm hai phép tính có nội dung gắn với thực tiễn. |
3. Hình học | - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, chữ nhật, hình vuông. - Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật | - Giải được các bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | - Tìm được cạnh của hình khi biết chu vi. |
MA TRẬN NỘI DUNG
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3
Năm học: 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: - Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000. - Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000. - Biết đọc, viết số La Mã. - Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính | Số câu | 2 |
|
| 3 |
| 1 | 3 | 4 |
Câu | Câu 1, Câu 3,4 |
|
| Câu 7, 8,9 |
| Câu 10 |
|
| |
Số điểm | 2 |
|
| 5 | 1 | 1,5 | 6 | ||
Đại lượng và xác suất thống kê - Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm). - Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. | Số câu | 1 |
| 2 | 0 | ||||
Câu | Câu 6 |
|
|
|
| ||||
Số điểm | 1 |
|
|
| 1 | 0 | |||
Hình học: - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu |
|
| 1 |
| ||||
Câu | Câu 2,5 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1 |
| 1,5 | 0 | |||||
Tổng | Số câu | 6 |
|
| 3 |
| 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 4 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||||
Tỉ lệ | 40% | 50% | 10% |
|
|
2. Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
2.1. Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được biểu diễn bằng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào dưới đây không phù hợp với khối lập phương?
A. Khối lập phương có 8 đỉnh
B. Khối lập phương có 8 mặt
C. Khối lập phương có các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật của Hiền. Sinh nhật của Hiền là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê dưới đây:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140 cm | 135 cm | 143 cm | 130 cm |
Dựa vào bảng số liệu thống kê dưới đây, trả lời các câu hỏi sau:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Ai cao nhất? Ai thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt phép tính và thực hiện:
17 853 + 15 097 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 40 645 – 28 170 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 24 485 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10. Tính toán giá trị của biểu thức sau:
a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô trống☐
a) Số 27 048 được làm tròn đến hàng chục nghìn thành số 30 000.☐
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, và các mặt đều là hình vuông.☐
c) Để tính diện tích hình vuông, ta nhân độ dài một cạnh với 4.☐
d) 23 565 < 23 555 ☐
Câu 12. Giải bài toán sau:
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong bóp có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào bóp, lấy ra 2 tờ tiền. Liệt kê các trường hợp có thể xảy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
D | D | A | B | C | D | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Chiều cao của Hoa là 140 cm.
b) Chiều cao của Huệ là 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Do đó, bạn Huệ là người cao nhất và bạn Cúc là người thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc:
135 – 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 – 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) Số 27 048 làm tròn đến hàng chục nghìn thành số 30 000 (Đ)
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Khi làm tròn số 27 048 đến hàng chục nghìn, ta được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)
Giải thích: Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
c) Để tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)
Giải thích: Để tính diện tích hình vuông, ta nhân độ dài một cạnh với chính nó.
d) 23 565 < 23 555 (S)
Giải thích: 23 565 > 23 555
Câu 12.
Bài giải
Số cây cam trong nông trường là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Tổng số cây chanh và cây cam trong nông trường là:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp án: 10 080 cây
Câu 13. Các trường hợp có thể xảy ra là:
Có thể rút ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.
Có thể rút ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Có thể rút ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 2 | 4 | 2 | 4 | ||||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 5 | 1 | 5 | |||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 2 | 5 | 1 | 1 | 7 | 6 |
Số điểm | 2 |
| 1 | 6 | 0,5 | 0,5 | 3,5 | 6,5 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 14 m
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm2
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có tất cả ………... đồng.
A. 2 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng .......... gam
b) Túi muối cân nặng ............... gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 6 547 + 12 233 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 12 061 × 7 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 28 595 : 5 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= ............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ............................................
= ............................................
Câu 11. Cho bảng thống kê số lượng sản phẩm tái chế mà các học sinh lớp 3 đã sản xuất như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 12 | 14 | 15 |
Dựa vào bảng trên, hãy cho biết:
a) Lớp 3A đã sản xuất bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào đã sản xuất nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế của tất cả 3 lớp là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Giải bài toán
Giải bài
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
|
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
|
c) 3 ngày = 180 giờ |
|
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
|
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
3.2. Đáp án của đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | C | A | D | C | A | A |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Túi đường có khối lượng là 800 gam
b) Túi muối có khối lượng là 400 gam
c) Tổng khối lượng của túi đường và túi muối là 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam
Câu 9.
Câu 10
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
d) 17 286 – 45 234 : 9
= 17 286 – 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A sản xuất được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C sản xuất nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế của cả ba lớp là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).
Câu 12.
Bài giải
Số cái áo đã được cửa hàng bán là:
1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Số cái áo cửa hàng còn lại là:
1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)
Đáp án: 1 035 cái áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. | Đ |
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. | Đ |
c) 3 ngày = 180 giờ | S |
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. | S |
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. | S |
3.3. Bảng điểm của đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Bảng điểm đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Hình ảnh
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 0,5 | 3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) | 1 | 0,5 | 4,5 | ||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 2 | 1 | ||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2,5 | 1 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |