Bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2022 - 2023:
Đề 1
Câu 1: Phép so sánh nào sau đây là chính xác?
A. 237 lớn hơn 273
B. 310 nhỏ hơn 300
C. 690 bằng 609
D. 821 nhỏ hơn 841
=> Đáp án đúng là D
Câu 2: Trong phép nhân 5 x 4 = 20, 4 được gọi là gì?
A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương
=> Đáp án đúng là B
Câu 3: Trong một hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng từ hộp. Có thể, không thể, hay chắc chắn rằng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là màu xanh?
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
=> Đáp án đúng là B
Câu 4: Phép tính nào dưới đây cho kết quả lớn nhất?
A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2
=> Đáp án đúng là C
Câu 5: Mai đi từ trường về chợ mất 2km và từ chợ về nhà mất 3km. Vậy khoảng cách từ nhà Mai đến trường là bao nhiêu?
A. 5 km B. 2 m C. 55 m D. 20 dm
=> Đáp án đúng là A
Câu 6: Phép cộng 132 + 419 có kết quả là bao nhiêu?
A. 551 B. 541 C. 540 D. 451
=> Đáp án chính xác là A
Câu 7: Những số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
=> Đáp án đúng là B
Câu 8: Kết quả của phép cộng 75 + 14 là bao nhiêu?
A. 79 B. 78 C. 80 D. 89
=> Đáp án đúng là D
Câu 9: Chọn số phù hợp để điền vào chỗ trống sao cho dãy số sau đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
=> Đáp án đúng là C
Câu 10: Trong bãi có tổng cộng 58 chiếc xe tải. Nếu 38 chiếc đã rời khỏi bãi, số xe tải còn lại là bao nhiêu?
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
=> Đáp án chính xác là D
Đề 2
Câu 1. Số ngay trước số 80 là bao nhiêu?
A. 70 B. 81 C. 79 D. 82
Câu 2. Số có 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 B. 552 C. 25 D. 52
Câu 3. Số 84 được viết như thế nào?
A. 48 B. 804 C. 84 D. 448
Câu 4. Chọn dấu thích hợp để hoàn thành phép tính: 8 + 5 …. 15
A. > B. < C. = D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 viên kẹo, Mai có 8 viên kẹo. Tổng số kẹo của cả hai bạn là bao nhiêu?
A. 14 viên kẹo B. 13 viên kẹo C. 15 viên kẹo D. 15 cái kẹo
Câu 6. Kết quả của phép cộng 31 và 8 là:
A. 38 B. 37 C. 23 D. 39
Câu 7. Hiệu giữa 48 và 23 là:
A. 24 B. 46 C. 25 D. 20
Câu 8. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 C. 98 D. 90
Câu 9. Số tròn chục lớn nhất với hai chữ số là:
A. 10 B. 100 C. 89 D. 90
Câu 10. Số nằm giữa 84 và 86 là:
A. 83 B. 87 C. 85 D. 84
Câu 11: Tổng của 34 và 24 là:
A. 84 B. 68 C. 58 D. 78
Câu 12: Hiệu giữa 64 và 31 là:
A. 33 B. 77 C. 95 D. 34
Câu 13: Kết quả của phép trừ 100 - 57 là:
A. 53 B. 44 C. 43 D. 33
Câu 14: Trong số các câu sau, câu nào là chính xác?
A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ D. Một ngày có 18 giờ
Câu 15: Xác định giá trị của x, biết rằng: x + 37 + 25 = 73
A. x = 62 B. x = 11 C. x = 21 D. x = 22
Câu 16: Thực hiện các phép toán sau và tính kết quả: a) 31 + 7 b) 78 - 50
Câu 17: Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh. Hãy cho biết lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Câu 18: Trong hình dưới đây, a) Có bao nhiêu hình chữ nhật? b) Có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án:
Câu 1: Đáp án là C
Câu 2: Đáp án đúng là D
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Đáp án được chọn là B
Câu 5: Đáp án là C
Câu 6: Đáp án là D
Câu 7: Lựa chọn đúng là C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án đúng là D
Câu 10: (Chưa có đáp án)
Câu 11: Đáp án là C
Câu 12: Đáp án đúng là C
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Lựa chọn chính xác là A
Câu 15: Đáp án B
Câu 16:
a, 31 cộng 7 bằng 38 b, 78 trừ 50 bằng 28
Câu 17:
Thông tin: Lớp 2A có 35 học sinh
Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh
Số học sinh lớp 2B là bao nhiêu?
Giải: Số học sinh lớp 2B là: 35 cộng 3 bằng 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Trong hình dưới đây có: a) 1 hình chữ nhật. b) 5 hình tam giác.
Đề 3
Câu 1: Số ngay sau 499 là: A. 497 B. 498 C. 500
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống cho đúng.
457 ……… 467
650………650
299………399
401………397
Câu 3: Kết quả của phép tính 20 chia 2 trừ 5 là: A. 7 B. 4 C. 5
Câu 4: Giá trị của x khi x nhân 3 bằng 12 là: A. 6 B. 4 C. 5
Câu 5: Viết phép tính và thực hiện các phép toán
738 cộng 241
846 trừ 734
48 cộng 37
92 trừ 19
Câu 6: Hãy điền số phù hợp vào chỗ trống
1 mét = …….dm
100 cm = ……..m
1 mét =…….cm
10 dm = ………m
Câu 7: Số lượng hình tứ giác trong hình dưới đây là: A. 1 B. 3 C. 4
Câu 8: Tính tổng chu vi của tam giác ABC với các cạnh lần lượt là: AB = 20 cm, BC = 30 cm, CA = 40 cm
Câu 9: Đội một đã trồng 350 cây, đội hai trồng nhiều hơn đội một 120 cây. Hãy tính số cây đội hai đã trồng.
Câu 10: Giải phương trình x: a, x + 30 = 80 b, x - 22 = 38
Giải đáp
Câu 1: Đáp án C
Câu 2:
457 < 467
650 = 650
299 < 399
401 > 397
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Câu 5:
979
112
85
73
Câu 6:
10, 1, 100, 1
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: 100 cm
Câu 9: Số cây là 470
Câu 10: a. 50 b. 60
Đề bài số 4
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án chính xác: (4 điểm)
Câu 1: (0,5đ) 79 là số ngay sau số nào?
A. 98 B. 99 C. 80 D. 78
Câu 2: (0,5đ) Số có 6 chục và 4 đơn vị là số nào?
A. Sáu mươi bốn B. Sáu bốn C. Bốn sau D. Sáu tư
Câu 3: (0,5đ) Chọn dấu (<, >, =) phù hợp để điền vào chỗ trống: 61 - 20.......44 + 40
A. < B. = C. > D. Không có dấu nào
Câu 4: (0,5đ) Phép tính 36kg + 10kg - 17kg cho kết quả là bao nhiêu?
A. 43 B. 29kg C. 51kg D. 15
Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính: 98 – 19 + 20 là bao nhiêu? A. 39 B. 99 C. 89 D. 79
Câu 6: (0,5 đ) Thùng dầu đầu tiên chứa 50 lít, thùng dầu thứ hai nhiều hơn thùng đầu tiên 8 lít. Vậy thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
A. 33l B. 48l C. 57l D. 58l
Câu 7: (1đ) Trong hình dưới đây có tổng cộng bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
II. TỰ LUẬN: Giải các bài tập sau đây: (6 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau và đưa ra kết quả:
81 + 11
100 - 20
7 + 65
91 - 27
Câu 2: (2đ) Tính các phép tính sau đây:
a) 56 – 11 + 7
b) 67 + 5 - 22
Bài 3: (1,5đ) Cửa hàng đã bán 43kg gạo vào buổi sáng. Vào buổi chiều, cửa hàng bán ít hơn buổi sáng 18kg. Hãy tính số kg gạo cửa hàng bán được vào buổi chiều.
Bài 4: (0,5đ) Tìm số có hai chữ số sao cho khi cộng thêm 4 đơn vị vào số đó, kết quả là số liền sau của số lớn hơn 15. Số cần tìm là: ………………………..
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5đ) Số 79 là số liền sau của: D. 78
Câu 2: (0,5đ) Số có 6 chục và 4 đơn vị là: A. Sáu mươi bốn
Câu 3: (0,5đ) Chọn dấu (<, >, =) phù hợp để điền vào chỗ trống: 61 - 20.......44 + 40 A. <
Câu 4: (0,5đ) Tính tổng của phép toán 36kg + 10kg - 17kg là bao nhiêu? B. 29kg
Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính: 98 – 19 + 20 là gì? B. 99
Câu 6: (0,5đ) Thùng dầu đầu tiên chứa 50 lít, thùng dầu thứ hai nhiều hơn thùng đầu tiên 8 lít. Thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? D. 58l
Câu 7: (1đ) Trong hình dưới có tổng cộng bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình tứ giác
II. TỰ LUẬN: Giải quyết các bài tập dưới đây: (6 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính sau và đưa ra kết quả:
92
80
72
64
Câu 2: (2đ) Tính các phép toán sau đây:
a) 56 – 11 + 7 = 45 + 7 = 52
b) 67 + 5 - 22 = 72 - 22 = 50
Bài 3 (1,5đ): Một cửa hàng đã bán 43kg gạo vào buổi sáng. Vào buổi chiều, cửa hàng bán ít hơn buổi sáng 18kg. Hãy tính số kg gạo bán được vào buổi chiều.
Giải: Vào buổi chiều, cửa hàng bán được số gạo là: 43 - 18 = 25 (kg)
Đáp án: 25kg
Bài 4: (0,5đ) Tìm một số hai chữ số sao cho khi cộng thêm 4 đơn vị vào số đó, kết quả là số liền sau của số lớn hơn 15.
Số đó là: 12. Vì số liền sau của 15 là 16, nên ta có: 16 - 4 = 12