1. Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 1
PHẦN I: NGHE HIỂU
I. Sắp xếp đúng thứ tự các câu trong đoạn văn sau:
1. Anh ấy cảm thấy đói
2. Anh ấy đóng tủ lạnh lại
3. Đó là một gói xúc xích
4. Trong gói có sáu cái xúc xích
5. Anh ấy mở tủ lạnh ra
6. Anh ấy nhìn thấy một gói hàng
7. Anh ấy lấy hai cái xúc xích ra khỏi gói
8. Anh ấy đặt xúc xích lên đĩa
9. Anh ấy nhìn vào bên trong tủ lạnh
10. Anh ấy muốn tìm thứ gì đó để ăn
Trả lời ................................................................................................
Đáp án: 1 - 10 - 5 - 9 - 6 - 3 - 4 - 7 - 8 - 2
II. Điền từ vào chỗ trống
Cô ấy ............(1) quyển sách. Đây là quyển ..............(2) của cô. Quyển sách có bìa ................(3). Quyển sách có .............(4) trang. Quyển sách có nhiều ..............(5). Nó ........(6) những bức tranh của nhiều con vật. Cô ấy thích động vật. Cô có ..............(7) con mèo. Cô thích các con mèo của mình. .........(8) tên của chúng là Fluffy và Muffy. Cô ...........(9) cho chúng xem các bức tranh .........(10) quyển sách.
Đáp án
Cô ấy ......lấy......(1) quyển sách. Đây là quyển sách ......yêu thích........(2) của cô. Quyển sách có bìa .......màu xanh dương.........(3). Quyển sách có .......25......(4) trang. Quyển sách có nhiều .....hình ảnh.........(5). Nó ...có.....(6) nhiều bức tranh về các con vật. Cô ấy thích động vật. Cô có .......2.......(7) con mèo. Cô yêu các con mèo của mình. ...Tên......(8) của chúng là Fluffy và Muffy. Cô .....đặt......(9) các bức tranh ...vào......(10) quyển sách.
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
1. A. sách B. bút chì C. thước kẻ D. túi
2. A. đọc B. giáo viên C. ăn D. phía trước
3. A. mười thứ B. toán học C. anh trai D. rạp chiếu phim
4. A. có B. tên C. gia đình D. đèn
5. A. làm B. xem C. hoàn thành D. chải
6. A. thành phố B. tốt C. loại D. thích
7. A. chai B. công việc C. phim D. sô-cô-la
8. A. con trai B. đến C. nhà D. mẹ
II. Chọn từ không thuộc cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. chưa bao giờ B. thường xuyên C. luôn luôn D. sau
2. A. cam B. vàng C. táo D. xanh dương
3. A. hát B. khát C. đói D. nóng
4. A. táo B. cam C. sữa D. lê
5. A. mặt B. mắt C. tháng D. chân
6. A. bạn B. của họ C. của anh ấy D. của tôi
7. A. nắng B. gió C. thời tiết D. mưa
8. A. trong B. nhưng C. của D. dưới
Đáp án
1. D | 2. C | 3. A | 4. C |
5. C | 6. A | 7. C | 8. B |
III. Chọn câu trả lời chính xác nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu dưới đây
1. Cô ấy ................... nghe đài vào buổi sáng.
A. nghe B. xem C. nghe D. nhìn
2. Bạn tôi ................... học tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Sáu.
A. không có B. không có C. không có D. không có
3. Tôi ..........., nên tôi không muốn ăn thêm.
A. đói B. khát C. no D. nhỏ
4. Chủ nhật tuần trước, chúng tôi ................... dưới ánh nắng và rất vui.
A. đã rất vui B. vui vẻ
C. vui vẻ D. đã rất vui vẻ
5. Tôi đang đi đến .................... để mua ít bánh.
A. bưu điện B. hiệu thuốc C. tiệm bánh D. cửa hàng đồ chơi
6. Một từ khác cho 'bóng bàn' là.............................
A. cầu lông B. ping-pong C. bóng đá D. bóng chuyền
7. Từ trái nghĩa với 'yếu' là ....................................
A. mỏng B. nhỏ C. mạnh D. nặng
8. Từ đây đến Hà Nội cách .................... bao xa?
A. thường B. xa C. nhiều D. bao nhiêu
9. Bạn đã ở đâu vào hôm qua? Tôi ở nhà.
A. đã B. là C. đã từng D. là
10. Chữ cái thứ ba từ cuối của bảng chữ cái tiếng Anh là gì?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... bạn có muốn uống cà phê không? Vâng, xin mời.
A. Gì B. Liệu C. Muốn D. Thế nào
12. Tôi thường xem các trận bóng đá..............kênh Star Sports.
A. trên B. trong C. ở D. của
13. Thế còn ................. đi Huế vào Chủ nhật thì sao?
A. đi B. đi C. đang đi D. đi
14. Tôi……………không đi bơi vì tôi không biết bơi.
A. thường B. không bao giờ C. thường xuyên D. thỉnh thoảng
15. Mẹ anh ấy đã mua cho anh ấy ……….. đồng phục hôm qua
A. một B. một C. cái D. hai
16. Câu chuyện rất nhàm chán, điều đó có nghĩa là câu chuyện rất…………………….
A. thú vị B. hấp dẫn C. hài hước D. buồn tẻ
17. Trường của tôi …… ba tầng và lớp học của tôi ở tầng một.
A. có B. có C. là D. là
18. Mẹ của anh ấy là bác sĩ. Bà làm việc tại một ………………….
A. bệnh viện B. bưu điện C. nhà hàng D. rạp chiếu phim
19. Anh ấy thường đi......................bằng ô tô……………….........bố tôi.
A. bởi/ cho B. bởi/ với C. với/ bởi D. cho / bởi
20. Tôi nhờ mẹ…………..chăm sóc chó của tôi khi tôi không có ở nhà
A. xem B. chăm sóc C. nhìn D. chăm sóc
Đáp án
1. A | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C | 6. B | 7. C |
8. B | 9. C | 10. C | 11. B | 12. A | 13. C | 14. B |
15. A | 16. D | 17. B | 18. A | 19. B | 20. B |
IV. Em hãy chọn một giới từ phù hợp để hoàn thiện các câu sau
1. Bố tôi làm việc cho một công ty từ (1)…………… thứ Hai đến (2) …………… thứ Sáu.
2. Anh ấy sống (3)…………………………. trong một ngôi nhà (4) ……………… ở nông thôn.
3. Lan đang đứng gần cửa hàng và cô ấy đang chờ (5) …………………… xe buýt.
4. Tôi đồng ý (6)………..… với bạn về điều đó.
5. Tôi có môn tiếng Anh vào (7)…………… thứ Tư và thứ Sáu.
6. Hãy nhìn (8) …………………… bức tranh (9) ……………….. trên tường nhé!
Đáp án
1 - từ ; 2 - đến ; 3 - trong ; 4 - ở ; 5 - để ; 6 - với ; 7 - vào ; 8 - ở ; 9 - trên
V. Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Chị gái của bạn (do)........................... gì bây giờ? Cô ấy (skip)................
2. Đã có rất nhiều người tại bữa tiệc tối qua.
3. Kate (chơi) ..................... bóng chuyền mỗi chiều, nhưng hiện tại cô ấy (chơi).................... cầu lông.
4. Chúng ta nên (thực hiện).......................... các bài tập thể dục buổi sáng.
5. Anh ấy (thấy)…………………………….. một con rồng lớn trong giấc mơ.
6. Laura (đến từ).................... Canada. Cô ấy (nói).................. tiếng Anh và tiếng Pháp. Cô ấy (đến) ...................... Việt Nam vào ngày mai. Cô ấy (ở).................. trong một khách sạn ở TP.HCM trong 3 ngày. Cô ấy (thăm) ............... nhiều địa điểm thú vị ở Việt Nam.
7. Anh trai tôi có thể (bơi)....................................
8. Tôi thích (sống)………………….. ở một ngôi làng vì nó yên tĩnh.
9. Trong phòng có (hiện diện)…………………………………… một cái ghế và hai cái bàn.
Đáp án
1 - chị gái bạn đang làm gì - đang nhảy dây; 2 - đã có; 3 - chơi - đang chơi;
4 - làm; 5 - đã thấy; 6 - là - nói - sẽ đến - sẽ ở - sẽ tham quan;
7 - bơi; 8 - sống/ để sống; 9 - có;
VI. Viết câu có nghĩa bằng cách sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. Mấy giờ / Nga / dậy / buổi sáng?
………………………………………………………………………………
2. Bạn / có thể / chơi trò chơi / buổi chiều / nhưng / phải / làm bài tập / buổi tối
………………………………………………………………………………
3. Thời tiết / mát mẻ / khô / trong tháng Mười Một / tháng Tư
………………………………………………………………………………
4. Khi / trời / nóng / chúng tôi / thường / đi / bơi
………………………………………………………………………………
5. Mùa hè năm ngoái, Nam đã cùng gia đình nghỉ hè ở Singapore
………………………………………………………………………………
6. Tôi muốn có một con robot để dọn dẹp và nấu ăn
……………………………………………………………………………
7. Họ đã bay đến Trung Quốc và ở lại trong một khách sạn
……………………………………………………………………………
8. Chúng tôi không đi cắm trại vì không có lều
……………………………………………………………………………
Đáp án
1 - Nga thường dậy vào lúc mấy giờ vào buổi sáng?
2 - Bạn có thể chơi game vào buổi chiều nhưng phải làm bài tập vào buổi tối
3 - Thời tiết mát mẻ và khô ráo từ tháng Mười một đến tháng Tư
4 - Khi thời tiết nóng, chúng tôi thường đi bơi
5 - Mùa hè năm ngoái, Nam đã cùng gia đình nghỉ dưỡng ở Singapore
6 - Tôi muốn một robot đảm nhận công việc dọn dẹp và nấu ăn
7 - Họ đã bay đến Trung Quốc và lưu trú tại một khách sạn
8 - Chúng tôi không thể đi cắm trại vì thiếu lều
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Việt Nam nằm ở Đông Nam Á. Nơi đây có (1) ________ cảnh quan đẹp với núi non, sông ngòi và bãi biển. (2) ________ có hai (3) _________ dài ở Việt Nam: Sông Hồng ở miền Bắc và Sông Mekong ở miền (4) _______. Sông Mekong là (5) _______ sông dài nhất ở Đông Nam Á và tất nhiên nó dài hơn (6) _______ Sông Hồng. Sông Mekong bắt nguồn từ Tây Tạng và (7) __________ chảy ra Biển Đông. Phanxipang là (8) _______________ cao nhất ở Việt Nam với độ cao 3,143 mét. Việt Nam cũng (9) ___________ sở hữu nhiều bãi biển đẹp như (10) ______________ Sam Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, và Vũng Tàu.
Đáp án
1. rất nhiều 2. Có 3. sông 4. phía Nam 5. dài nhất
6. hơn 7. chảy 8. núi 9. có 10. như
VIII. Viết lại các câu dưới đây mà không thay đổi nghĩa, bắt đầu với từ cho sẵn
1. Tôi không cao bằng anh trai mình.
-> Tôi ___________________________
2. Lớp của tôi có 35 học sinh vào năm ngoái.
-> Có ___________________________
3. Nam yêu thích trà.
-> Món yêu thích của Nam ___________________________
4. Chúng ta hãy đi câu cá.
-> Tại sao chúng ta không ___________________________
5. Hiệu sách nằm sau tiệm bánh.
-> Tiệm bánh nằm ___________________________
6. Ha đi bộ đến trường hàng ngày.
-> Ha đi ___________________________
7. Bà ấy là mẹ của Hoa.
-> Hoa ___________________________
8. Linda thích món gà.
-> Món ăn yêu thích của cô ấy ____________________________
Đáp án
1 - Tôi thấp hơn anh trai tôi.
2 - Lớp của tôi năm ngoái có 35 học sinh.
3 - Thức uống yêu thích của Nam là trà.
4 - Tại sao chúng ta không đi câu cá?
5 - Tiệm bánh nằm ngay trước hiệu sách.
6 - Ha đi bộ đến trường mỗi ngày.
7 - Hoa là con gái của cô ấy.
8 - Món ăn yêu thích của cô ấy là gà.
PHẦN III: VIẾT
X. Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh kể về kỳ nghỉ hè đáng nhớ nhất mà bạn đã trải qua.
2. Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 2
Đọc và hoàn thành.
Hứa; sống; một chút; đã đi; đã hỏi
CÁC CON MÈO NHỎ VÀ NHỮNG CON VOI LỚN
Ngày xửa ngày xưa, có những con chuột (1)……… sống ở một ngôi làng hoang tàn.
Trên đường đến hồ để lấy nước, những con voi lớn (2) ...................... đi qua làng và dẫm lên nhiều con chuột. Đầu tiên, những con chuột (3) ............................... yêu cầu những con voi đổi hướng đến hồ. Những con chuột (4) ............................... hứa sẽ giúp những con voi sau này. Vua voi cười nhưng vẫn đồng ý. Tiếp theo, vua của vương quốc gần đó muốn bắt thêm nhiều con voi. Sau đó, những con voi bị mắc vào lưới. Cuối cùng, những con chuột (5) ............................... kéo lưới ra và cứu thoát những con voi.
Chọn đáp án đúng.
01. Đây có phải là một cục tẩy không? _________, Đúng vậy.
A. một
B. một
C. Không
D. Có
02. Đây là những ___________ màu hồng và trắng.
A. đám mây
B. những đám mây
C. đám mây
D. một đám mây
03. Ai đang ở đây? Đây là em gái của tôi, Trang.
A. đây/là
B. cái này/là
C. cái này/của tôi
D. cái này/một
04. Đừng _________ túi của tôi.
A. lấy
B. đặt
C. lấy
D. chạm
05. Bút của cô ấy có màu gì? Chúng là màu xanh và đỏ.
A. là/Chúng là
B. là/Chúng là
C. là/Có
D. là/Chúng là
Đọc văn bản và trả lời câu hỏi.
Chào, tôi là Nam. Cuối tuần này tôi sẽ đến thăm ông bà. Họ sống ở nông thôn. Tôi sẽ ở đó hai ngày. Tôi dự định trồng một số loại hoa trong vườn gần nhà.
01. Cuối tuần này, anh ấy sẽ đến thăm ai?
.................................................................................................................
02. Ông bà của anh ấy sống ở đâu?
...................................................................................................................
03. Anh ấy dự định ở lại đó bao lâu?
.....................................................................................................................
04. Anh ấy sẽ trồng gì trong vườn?
...................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Đọc và hoàn thành.
Hứa; sống; cắn; đi; hỏi
NHỮNG CHÚ DÊ NHỎ VÀ NHỮNG CON VOI TO
Ngày xưa, có những con chuột (1)……sống… trong một ngôi làng hoang tàn.
Trên đường đi lấy nước từ hồ, những con voi to (2) ......đi.........qua làng và dẫm lên nhiều con chuột. Đầu tiên, những con chuột (3) ...........hỏi..............những con voi để thay đổi đường đi đến hồ. Những con chuột (4) .............hứa.............sẽ giúp các con voi sau đó. Vị vua voi cười nhưng vẫn đồng ý. Sau đó, vua của vương quốc gần đó muốn bắt thêm voi. Lúc đó, những con voi bị mắc vào lưới. Cuối cùng, những con chuột (5) ..........cắn.............lưới và giải cứu các con voi.
Chọn đáp án đúng.
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
1 - Anh ấy sẽ đến thăm ông bà của mình.
2 - Họ sống ở nông thôn.
3 - Anh ấy sẽ ở lại đó trong hai ngày.
4 - Anh ấy dự định trồng một số hoa trong vườn.
3. Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 3
I. Tìm từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. visit B. books C. friends D. because
2. A. can B. have C. watch D. badminton
3. A. lạnh B. mát C. vòng D. dã ngoại
4. A. ấm B. nhỏ C. vẽ D. muốn
5. A. tuyệt vời B. nghỉ ngơi C. đẹp D. bít tết
Kết quả
1. B | 2. C | 3. C | 4. D | 5. C |
II. Tìm từ không thuộc cùng loại với các từ còn lại.
6. A. ấm B. mát C. khô D. mặt trời
7. A. quà lưu niệm B. thú vị C. xe đạp D. bức tranh
8. A. Singapore B. Trung Quốc C. Ireland D. Anh
9. A. âm thanh B. bảo tàng C. rạp xiếc D. sân bay
10. A. đầu bếp B. cầu thủ C. nông dân D. ca sĩ
Kết quả
6. D | 7. B | 8. C | 9. A | 10. A |
III. Chọn câu trả lời đúng để hoàn tất câu sau.
11. Cô ấy đến từ Moscow, vậy cô ấy là ..................
A. Trung Quốc B. Nga C. Mỹ D. Việt Nam
12. Anh ấy sống tại .................... số 86 đường Trần Hưng Đạo.
A. trên B. trong C. ở D. từ
13. Nhìn kìa! Trời ......................... lại rồi.
A. mưa B. đang mưa C. mưa D. để mưa
14. Bạn chơi tennis bao nhiêu lần? - Tôi .............. chơi nó.
A. thường xuyên B. thỉnh thoảng C. không bao giờ D. tất cả A, B, C
15. Bà Mai đã sống ở đâu cách đây hai năm?
A. đã B. làm C. sống D. là
16. Cô ấy làm việc tại bệnh viện, vậy cô ấy là một.........
A. giáo viên B. tài xế C. công nhân D. y tá
17. Âm nhạc, tiếng Anh, Toán là .................. ở trường.
A. môn học B. sở thích C. trò chơi D. lễ hội
18. Đã có ........... nhiều người tại bữa tiệc tối qua.
A. đã B. có C. là D. đã có
19. Anh ấy thường đi.......... ô tô.......... cha tôi.
A. bằng/ cho B. bằng/ với C. với/ bằng D. cho/ bằng
20. Vào mùa hè, thời tiết thường........... mưa.
A. thường là B. là thường C. đã thường D. thường
21. Cô ấy đã........... gì?
A. vẽ B. vẽ C. đã vẽ D. đang vẽ
22. Bạn có muốn đi.......... không?
A. bơi B. đang bơi C. để bơi D. đã bơi
23. Sáng qua, bạn........... cảm thấy sao?
A. là B. đang C. đã D. đã từng
24. Cô ấy........... hiện đang sống ở Thái Bình.
A. đang B. đang được C. đã D. là
25. Mẹ của cô ấy đã mua cho cô ấy ........... bộ đồng phục hôm qua.
A. một B. một C. cái D. 0
Đáp án
11. B | 12. C | 13. B | 14. D | 15. A |
16. D | 17. A | 18. D | 19. B | 20. B |
21. A | 22. B | 23. A | 24. A | 25. B |
IV. Tìm lỗi sai (trong A, B, C hoặc D) trong mỗi câu dưới đây:
26. Bạn muốn bao nhiêu sữa hôm nay?
A B C D
27. Bạn nên đến thăm tôi một lần.
A B C D
28. Trong gia đình ông Phong có bốn người.
A B C D
29. Bàn này giá bao nhiêu tiền?
A B C D
30. Cô ấy sẽ đi Thái Lan trong vài ngày.
A B C D
31. Cô ấy thường ăn sáng vào lúc mấy giờ?
A B C D
32. Cô ấy có các bài học Âm nhạc hai lần một tuần.
A B C D
33. Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.
A B C D
34. Bố tôi thường về nhà vào lúc 5 giờ chiều.
A B C D
35. Bạn có muốn uống nước không?
A B C D
Đáp án
26. A (How many => How much) | 31. C |
27. B | 32. D |
28. B (person => people) | 33. C |
29. B | 34. C |
30. D | 35. C |
V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn dưới đây:
Tháng trước, các học sinh ở thành phố Hà Nội đã ...36... tổ chức một lễ hội tiếng Anh. Vào lúc tám giờ ...37... buổi sáng, ...38... lễ hội bắt đầu. Tất cả giáo viên và học sinh tham gia lễ hội đều ...39... mặc đồng phục đẹp. Hoa ...40... được trang trí khắp nơi. Họ đã tổ chức một buổi biểu diễn lớn tại sân trường. Họ nhảy múa, hát, ...42... kể chuyện và biểu diễn kịch ...43... bằng tiếng Anh. Họ cũng có một bữa tiệc lớn, ...44... lễ hội kết thúc vào lúc nửa ...45... mười một giờ. Tất cả mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.
36. A. tổ chức B. đã tổ chức C. tổ chức D. tổ chức
37. A. vào B. trên C. lúc D. của
38. A. một B. một C. cái D. bởi
39. A. của B. trên C. trong D. tại
40. A. được B. là C. đã D. đã
41. A. một B. một C. đến D. cái
42. A. kể B. nói C. đã nói D. đã nói
43. A. về B. trong C. với D. bằng
44. A. quá B. đến C. hai D. hôm nay
45. A. qua B. phần C. đến D. vượt qua
Đáp án
36. B | 37. A | 38. C | 39. C | 40. C |
41. A | 42. A | 43. B | 44. A | 45. A |
VI. Chọn câu có thứ tự từ đúng:
46. tôi/ sẽ/ ở/ ba ngày/ đó/./
A. Tôi dự định sẽ ở đó trong ba ngày.
B. Tôi dự định sẽ ở đó ba ngày.
C. Tôi dự định sẽ ở ba ngày tại đó.
D. Tôi dự định sẽ ở tại đó ba ngày.
47. thời tiết/ thường xuyên/ ấm/ vào/ mùa xuân/./
A. Thời tiết thường ấm vào mùa xuân.
B. Thời tiết thường là ấm vào mùa xuân.
C. Thời tiết ấm thường vào mùa xuân.
D. Thời tiết vào mùa xuân thường ấm.
48. Hoa/ sinh/ ở/ Hà Nội/ vào/ ngày 5/ tháng 1/?/
A. Hoa sinh ra ở Hà Nội vào ngày 5 tháng 1.
B. Hoa sinh vào ngày 5 tháng 1 ở Hà Nội.
C. Hoa có sinh ở Hà Nội vào ngày 5 tháng 1 không?
D. Hoa có sinh ở Hà Nội vào ngày 5 tháng 1.
49. Đi thẳng sau đèn giao thông.
A. Đi thẳng sau đèn giao thông.
B. Đi thẳng sau đèn giao thông.
C. Đi thẳng đèn sau giao thông.
D. Đi thẳng sau đèn giao thông.
50. Tại sao âm nhạc lại quan trọng với cô ấy?
A. Tại sao âm nhạc lại rất quan trọng với cô ấy?
B. Tại sao âm nhạc lại rất quan trọng đối với cô ấy?
C. Tại sao âm nhạc lại rất quan trọng với cô ấy?
D. Tại sao âm nhạc rất quan trọng với cô ấy?
Đáp án
46. A | 47. A | 48. C | 49. B | 50. B |