1. Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm học 2023 - 2024 mới nhất
Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch dưới phát âm khác biệt so với ba từ còn lại trong các câu hỏi dưới đây.
Câu 1: A. claimed B. warned C. occurred D. existed
Câu 2: A. health B. appear C. ready D. heavy
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có trọng âm chính khác biệt so với ba từ còn lại trong các câu hỏi sau đây.
Câu 3: A. scientific B. disappointed C. activity D. economic
Câu 4: A. national B. detective C. adventure D. romantic
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch dưới cần được sửa chữa trong mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 5: Nếu tôi có thời gian rảnh, tôi sẽ đi mua sắm cùng bạn.
A. mua sắm B. sẽ đi C. cùng D. thời gian rảnh
Câu 6: Người bạn có thể kiếm một ít tiền bằng cách dọn dẹp nhà hàng xóm 2 giờ mỗi ngày.
A. Người bạn B. dọn dẹp C. một ít D. có thể kiếm
Câu 7: Tôi đã thấy những người đàn ông, những người phụ nữ và gia súc đã đến cánh đồng.
A. những người đàn ông, những người phụ nữ B. gia súc C. cái mà D. đã đến
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
Câu 8: Bài viết được đăng bởi Jimhello vào thứ Ba,_____?
A. không phải sao B. có phải không C. có phải D. không phải sao
Câu 9: Anh ấy hỏi tôi liệu tôi ___ đi học bằng xe đạp mỗi ngày.
A. đã đi B. đang đi C. đi D. đã đang đi
Câu 10: Tất cả chúng tôi đều ___ khi anh ấy đến đầu tiên. Anh ấy vẫn chưa làm việc chăm chỉ.
A. bất ngờ B. bất ngờ C. bất ngờ D. bị bất ngờ
Câu 11: Họ đang sống trong một ngôi nhà được ___ vào năm 1930.
A. xây dựng B. đang xây dựng C. được xây dựng D. đã được xây dựng
Câu 12: Tôi đã gọi điện cho nhà ga để xác nhận ___ giờ của chuyến tàu.
A. đúng B. chính xác C. phải D. chắc chắn
Câu 13: Họ ___ thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè năm ngoái.
A. thăm B. đã thăm C. đã thăm D. sẽ thăm
Câu 14: Vào sáng thứ Sáu, có một cuộc họp từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
A. Vào B. Ở C. Để D. Vào
Câu 15: Anh ấy ___ chờ đợi sự chấp nhận từ công ty kể từ thứ Sáu tuần trước.
A. đã chờ B. đang chờ C. chờ D. đã chờ đợi
Câu 16: Cô ấy bị ốm hôm qua, ___ cô ấy đã vắng mặt ở trường.
A. vì B. bởi vì C. nhưng D. nên
Câu 17: Xe máy của tôi ___ nên tôi phải đi bằng xe buýt.
A. ngã xuống B. hỏng C. lật ngã D. bị hỏng
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ gần nghĩa với từ gạch dưới trong mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 18: TV mang lại những lợi ích gì cho cuộc sống của con người?
A. nhược điểm B. khó khăn C. lợi ích D. hình ảnh
Câu 19: Larry đã hoàn toàn mải mê đọc cuốn tiểu thuyết đến mức quên hết thời gian.
A. bận rộn B. quan tâm C. bắt buộc D. phân tâm
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ trái nghĩa với từ gạch dưới trong mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 20: Trời đã muộn, vì vậy chúng tôi vội vàng thu dọn tất cả đồ đạc và chạy về nhà.
A. vui vẻ B. nhanh chóng C. từ từ D. đồng đều
Câu 21: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.
A. không thoải mái B. ấm áp C. lười biếng D. bẩn thỉu
Câu 22: -Linda: 'Bạn có phiền mở cửa sổ không?' - Jane: '___'
A. Không có gì B. Tôi đồng ý với bạn C. Có, tôi rất vui D. Có, bạn có thể
Câu 23: -Maria: 'Ngày mai tôi sẽ thi cuối kỳ.' -Sarah: '___'
A. Chúc mừng ngày mới! B. Chúc may mắn! C. Chúc thời gian tốt đẹp! D. Chúc cơ hội tốt!
Đọc đoạn văn sau, sau đó chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi.
Gạo được người Việt Nam ăn hàng ngày. Nó thường (24)___ ở các nước nhiệt đới như Việt Nam, Thái Lan hoặc Malaysia. Người Trung Quốc cũng đã trồng gạo trong (25)___ năm. Hạt giống được trồng trong các luống đặc biệt để phát triển thành cây gạo non. Sau đó, chúng được chuyển đến các cánh đồng phủ (26)___ nước bùn gọi là ruộng. Các cánh đồng gạo trông rất (27)___. Sau 3 hoặc 5 tháng, gạo sẵn sàng để thu hoạch. Người ta thường tháo nước trước khi thu gặt gạo. Ăn gạo là một hành động đặc biệt trên thế giới. Họ không dùng thìa hay dĩa để thưởng thức bát gạo. (28)___, họ sử dụng hai chiếc đũa ngắn để đưa gạo vào miệng. Trung Quốc và Việt Nam là hai quốc gia mà người dân sử dụng đũa rất thành thạo.
Câu 24: A. giữ B. ở lại C. trồng D. phát triển
Câu 25: A. hàng nghìn B. nghìn C. nghìn của D. hàng nghìn
Câu 26: A. trong B. của C. với D. bởi
Câu 27: A. làm đẹp B. vẻ đẹp C. một cách đẹp D. đẹp
Câu 28: A. Hơn nữa B. Thay vào đó C. Tuy nhiên D. Ngoài ra
Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên giấy trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho từng câu hỏi.
Một trong những vấn đề môi trường cấp bách nhất hiện nay là sự thiếu hụt nước sạch. Nước uống sạch là quyền cơ bản của con người. Tuy nhiên, mưa axit, ô nhiễm công nghiệp và rác thải đã làm cho nhiều nguồn nước không còn có thể uống được. Hồ, đập nước và thậm chí cả các biển lớn đã trở thành những hồ chứa chất độc khổng lồ. Hồ Baikal ở Nga là một trong những hồ lớn nhất thế giới, chứa đựng nhiều loại động thực vật phong phú, bao gồm 1.300 loài quý hiếm không có ở bất kỳ đâu khác trên thế giới. Tuy nhiên, chúng đang bị phá hủy bởi khối lượng chất thải công nghiệp khổng lồ đổ vào hồ hàng ngày. Dù đã có luật pháp, chính phủ vẫn không đủ quyền lực để thực thi chúng. Hầu hết các ngành công nghiệp đơn giản là bỏ qua quy định. Biển Địa Trung Hải chiếm 1% bề mặt nước trên thế giới, nhưng lại là nơi tiếp nhận 50% lượng ô nhiễm biển. Gần 16 quốc gia thường xuyên xả thải công nghiệp cách bờ vài dặm.
Nước là tài nguyên miễn phí cho tất cả mọi người. Vài năm trước, người ta nghĩ rằng nguồn nước sạch trên thế giới là vô hạn. Ngày nay, nhiều nguồn nước đã bị hủy hoại do ô nhiễm và nước thải. Nước sạch giờ đây trở nên khan hiếm, và chúng ta cuối cùng bắt đầu trân trọng nguồn tài nguyên quý giá này. Chúng ta nên hành động ngay bây giờ.
Câu 29: Theo tác giả, một trong những vấn đề môi trường hiện nay là ___
A. bùng nổ dân số
B. ô nhiễm công nghiệp
C. Các hồ chứa độc tố
D. Thiếu nước sạch nghiêm trọng
Câu 30: Vấn đề nghiêm trọng của hồ Baikal ở Nga là gì?
A. Đây là hồ duy nhất ở Nga có nguồn nước không thể uống được.
B. Hồ có 1.300 loài hiếm mà không có ở bất kỳ nơi nào khác trên thế giới.
C. Hồ bị ô nhiễm nặng bởi lượng chất thải công nghiệp khổng lồ được xả thải vào.
D. Đây là một trong những hồ lớn nhất chứa nhiều loại động thực vật.
Câu 31: Từ 'chúng' trong đoạn văn ám chỉ điều gì?
A. động vật B. chính phủ C. luật lệ D. thực vật
Câu 32: Thông điệp gửi đến người đọc là gì?
A. Chúng ta nên hạn chế việc sử dụng các nguồn nước.
B. Chúng ta cần hành động để bảo vệ các nguồn nước của mình.
C. Chúng ta nên khuyến khích mọi người sử dụng nước sạch.
D. Chúng ta cần xem xét tất cả các nguồn nước.
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D vào phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu gốc trong mỗi câu hỏi sau.
Câu 33: Mặc dù chân của anh ấy bị gãy, nhưng anh ấy vẫn kịp ra khỏi xe trước khi nó phát nổ.
A. Dù chân bị gãy, anh ấy vẫn có thể ra khỏi xe trước khi nó phát nổ.
B. Mặc dù chân anh ấy bị gãy, anh ấy vẫn kịp ra khỏi xe trước khi nó phát nổ.
C. Mặc dù chân anh ấy bị gãy, anh ấy đã kịp ra khỏi xe trước khi nó phát nổ.
D. Mặc dù chân anh ấy bị gãy, anh ấy vẫn kịp rời khỏi xe trước khi nó phát nổ.
Câu 34: Tôi chưa từng ăn loại thực phẩm này trước đây.
A. Tôi chưa bao giờ ăn loại thực phẩm này trước đây.
B. Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này.
C. Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này.
D. Trước đây tôi chưa từng ăn loại thực phẩm này.
Câu 35: Cô ấy luôn có mối quan hệ tốt với các em nhỏ.
A. Cô ấy có nhiều bạn nhỏ.
B. Các em nhỏ coi cô ấy là bạn.
C. Cô ấy luôn hòa hợp với các em nhỏ.
D. Cô ấy luôn có mối quan hệ tốt với các em nhỏ.
Câu 36: 'Hôm nay chúng ta đi dạo nhé?' Trang nói.
A. Jane gợi ý đi dạo.
B. Jane gợi ý đi dạo.
C. Jane muốn chúng ta đi dạo.
D. Jane cho phép chúng ta đi dạo.
Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D vào phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu có ý nghĩa nhất được viết từ các từ đã cho.
Câu 37: Linh / học / một số từ / tiếng Thái / khi cô ấy đang nghỉ ở / Phuket.
A. Linh học một vài từ tiếng Thái khi cô ấy đang nghỉ ở Phuket.
B. Linh học ít từ tiếng Thái khi cô ấy đang nghỉ ở Phuket.
C. Linh đã học một vài từ tiếng Thái khi cô ấy đang nghỉ ở Phuket.
D. Linh đã học một số từ tiếng Thái khi cô ấy đang nghỉ ở Phuket.
Câu 38: Người ta / nói rằng / Vịnh Hạ Long / là một / trong những điểm / tham quan hấp dẫn nhất / ở Việt Nam.
A. Người ta nói rằng Vịnh Hạ Long là một trong những điểm tham quan hấp dẫn nhất ở Việt Nam.
B. Người ta nói rằng Vịnh Hạ Long là một trong những điểm tham quan hấp dẫn nhất ở Việt Nam.
C. Người ta nói rằng Vịnh Hạ Long là một trong những điểm tham quan thú vị nhất ở Việt Nam.
D. Người ta nói rằng Vịnh Hạ Long là một trong những điểm tham quan hấp dẫn nhất ở Việt Nam.
Câu 39: Kỳ nghỉ / quá / thất vọng / nên / họ / quyết định / yêu cầu / hoàn lại tiền.
A. Kỳ nghỉ quá thất vọng nên họ quyết định yêu cầu hoàn lại tiền.
B. Kỳ nghỉ quá thất vọng nên họ quyết định yêu cầu hoàn lại tiền.
C. Kỳ nghỉ thất vọng đến mức họ quyết định yêu cầu hoàn lại tiền.
D. Kỳ nghỉ thất vọng đến mức họ quyết định yêu cầu hoàn lại tiền.
Câu 40: Có / một cửa hàng / gần nhà tôi / bán / DVD giá rẻ.
A. Có một cửa hàng gần nhà tôi bán DVD giá rẻ.
B. Có một cửa hàng gần nhà tôi bán DVD giá rẻ.
C. Có một cửa hàng gần nhà tôi nơi bán DVD giá rẻ.
D. Có một cửa hàng gần nhà tôi nơi họ bán DVD giá rẻ.
2. Đáp án cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | C | A | B | B | C | D | A | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | D | B | D | D | D | D | C | B | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | A | B | D | D | C | D | C | D | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | B | B | C | D | B | C | D | C | A |