1. Đề thi Toán 8 Học kì 2 kèm đáp án - Đề 1
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Bài 2:
a) Thực hiện rút gọn biểu thức A
b) Xác định giá trị của x sao cho A = 3
Bài 3: Giải bài toán bằng cách thiết lập phương trình
Một nhóm thợ mỏ dự định khai thác 40 tấn than mỗi ngày. Thực tế, đội thợ khai thác được 45 tấn than mỗi ngày. Kết quả là họ đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày và vượt chỉ tiêu thêm 10 tấn. Hãy xác định theo kế hoạch, tổng số than mà đội phải khai thác là bao nhiêu tấn.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD với AD = 6cm và AB = 8cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Kẻ đường thẳng d qua D vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng tam giác ΔBDE đồng dạng với tam giác ΔDCE.
b) Kẻ đường thẳng CH vuông góc với DE tại H. Chứng minh rằng: DC^2 = CH · DB.
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh rằng K là trung điểm của HC và tính tỷ số diện tích của ΔEHC so với diện tích của ΔEDB.
Chứng minh rằng: (a - 1)(b - 1)(c - 1) > 0
2. Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án - Đề 2
Bài 1
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Xác định các mặt phẳng mà đường thẳng AA’ vuông góc với chúng.
Bài 2: Giải các phương trình dưới đây:
a) 3x - 9 = 0
b) 2x^2 + 5x = 0
c) x - 3 = 9 - 2x
Bài 3: Một người điều khiển xe máy từ A đến B mất 2 giờ và quay lại từ B về A mất 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy khi đi từ A đến B, biết rằng vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi 4 km/h.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác ΔABC đồng dạng với tam giác ΔHBA.
b) Chứng minh rằng AB^2 = BH × BC.
c) Tia phân giác của góc ABC cắt AH và AC lần lượt tại M và N.
Bài 5 (1,0 điểm): Xác định tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn phương trình sau:
2010x^2 + 2011y^2 - 4020x + 4022y + 4021 = 0
3. Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 với đáp án - Đề 3
Bài 1:
1) Phân tích các đa thức sau thành các yếu tố cơ bản:
a) 5(x - y) - y(x - y)
b) x^2 - 6x - y^2 = 9
2) Với m > n, chứng minh rằng 2012m - 2013 > 2012n - 2013.
Bài 2:
Năm nay, tuổi của bố gấp 10 lần tuổi của Nam. Sau 24 năm, tuổi của bố sẽ gấp 2 lần tuổi của Nam. Hãy xác định tuổi của Nam hiện tại.
Bài 3: Xét tam giác ABC với AD là đường phân giác từ đỉnh A. E và F lần lượt là các hình chiếu của B và C trên đường AD. Cần chứng minh rằng:
1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.
2) DE . CD = DF . BD
4. Đề thi Toán lớp 8 Học kỳ 2 - Đề 4 kèm đáp án
a) 8(3x - 2) - 14x = 2(4 - 7x) + 15x
b) (3x - 1)(x - 3) - 9 + x² = 0
c) |x - 2| = 2x - 3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của A = -x² + 2x + 9
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ dự định 36 km/h, nhưng giảm tốc độ 6 km/h, dẫn đến việc đến B chậm hơn dự định 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HD ⊥ AB (D ∈ AB) và HE ⊥ AC (E ∈ AC). AB = 12 cm, AC = 16 cm
a) Chứng minh ΔHAC ∼ ΔABC
b) Chứng minh AH² = AD · AB
c) Chứng minh AD · AB = AE · AC.
5. Đề thi Toán lớp 8 Học kỳ 2 - Đề 5 kèm đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là bậc nhất một ẩn?
A/ x – 5 = x + 3 B/ ax + b = 0
C/ (x - 2)( x + 4) = 0 D/ 2x + 1 = 4x + 3
Câu 2: Phương trình x² = -9 có nghiệm nào?
A/ Nghiệm x = 3 B/ Nghiệm x = -3
C/ Hai nghiệm: x = -3 và x = 3 D/ Không có nghiệm
Câu 3: Để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = -3, giá trị của b là gì?
A/ 4 B/ 5 C/ 9 D/ KQ khác
Câu 4: Nếu x ≥ 0 và x > 4 thì
A/ 0 ≤ x < 4 B/ x > 4 C/ x ≥ 4 D/ x ∈ ∅
Câu 5: Các đoạn thẳng AB = 8cm, CD = 6cm, MN = 12mm, PQ = x. Tìm x sao cho AB và CD tỉ lệ với MN và PQ.
A/ x = 9 cm B/ x = 0,9 cm C/ x = 18 cm D/ Tất cả đều sai
A/ CΔABC = 20; CΔA’B’C’ = 50 B/ CΔABC = 50; CΔA’B’C’ = 20
C/ CΔABC = 45; CΔA’B’C’ = 75 D/ Tất cả đều sai
Bài tự luận
Bài 1: Hai người cùng thực hiện một công việc trong 12 ngày. Năng suất làm việc mỗi ngày của người thứ hai bằng 2/3 của người thứ nhất. Hãy tính thời gian mỗi người cần để hoàn thành công việc nếu làm một mình.
Bài 2: Trong tam giác ABC với ba góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AC và AB.
a) Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH
b) Tính chiều dài của BC
c) Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB
d) Tính độ dài của MN