- Số nét: 2 nét.
- Pinyin: /xǐ/
- Nét bút: 一フ
- Hán Việt: Hệ.
- Lục thư: Chỉ sự.
- Ý nghĩa: Che đậy.
- Vị trí xuất hiện trong từ: Xuất hiện bên trái, bao lấy từ.
- Tần suất xuất hiện trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại: Rất thấp.
- Cách viết: 匸
Tương tự như bộ Phương, bộ Hệ bao gồm 2 nét bút là nét ngang và nét gập. Tuy nhiên, nét ngang của bộ Hệ dài hơn so với bộ Phương.
Các từ đơn có bộ Hệ
Bộ Hệ không phổ biến trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại, do đó các từ được tạo từ bộ này ít và không được sử dụng rộng rãi khi học tiếng Trung. Dưới đây là một số từ đơn được hình thành từ bộ Hệ.
匹 /pǐ/: Con (ngựa, lừa, la); cuộn, xấp (vải).
区 /qū/: Khu vực, vùng.
匼 / kē/: Khăn đóng (loại khăn quấn đầu thời xưa).
Yên lặng / yǎn/: Dừng lại, ngưng lại, nghỉ.
Biển hiệu / biǎn/: Tấm biển.
Ẩn danh /nì/: Ẩn giấu, trốn tránh.
Khu vực / qū/: Chia ra, phân biệt.
Các từ ghép có hệ thống bộ
Đối thủ /pǐdí/: Tương đương, ngang hàng.
Người đàn ông /pǐfū/: Thất phu, dân thường, người bình thường.
Phù hợp /pǐpèi/: Xứng đôi, đẹp đôi.
Phân biệt /qūfēn/: Phân chia, phân biệt.
Bao quanh /kēzā/: Vây quanh, bao bọc.
Giấu giếm /nìfú/: Giấu kín, nấp, ẩn nấp.
Vô danh /nìmíng/: Nặc danh, giấu tên.
Ít quan trọng /qūqū/: Ít; (người, sự vật) không quan trọng.
Phân khu /qūhuà/: Phân ranh giới, hoạch định khu vực.
Một số mẫu câu sử dụng hệ thống bộ
- 一匹马不走、十匹马等着。
/Yī pǐ mǎ bù zǒu, shí pǐ mǎ děngzhe/
Một con ngựa đau thì cả tàu bỏ cỏ.
- 门上挂着一块匾。
/Mén shàng chǎn děng yīkuài bǐao./
Trên cửa đang treo một tấm biển.
- 销声匿迹。
/Xiāoshēngbùjī/
Im lặng hơi khó chịu.
- 宗教信仰不同只是令一对夫妇不匹配的因素之一。
/Zōngjiào xìnyǎng bùtóng zhǐshì dànshì yī duì fūfù bù pǐpèi de yīnsù zhī yī/
Sự khác biệt về tôn giáo chỉ là một yếu tố trong số những yếu tố có thể làm cho một cặp đôi trở nên không phù hợp.
- 他们不能区分 这两段音频的音质。
/Tāmen bùnéng fēnbié zhè liǎng duàn yīnpín de yīnzhì/
Họ không thể phân biệt chất lượng âm thanh của hai đoạn âm thanh.
- 這一地區自7000年前就開始有人居住。
/Zhè yī dìqū zì 7000 nián qián jiù kāishǐ yǒurén jūzhù/
Khu vực này đã có người sinh sống từ 7000 năm trước.
- 行政区划是国家为便于行政管理而分级划分的区域。
/Xíngzhèng qūhuà shì guójiā wèi biànyú xíngzhèng guǎnlǐ ér fēnjí huàfēn de qūyù/
Đơn vị hành chính là một vùng được nhà nước phân loại để dễ dàng quản lý hành chính.