Học bộ thủ là vô cùng quan trọng, giúp bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bạn đã hiểu rõ về bộ Khuyển trong tiếng Trung chưa? Có bao nhiêu từ chứa bộ này? Nếu chưa, hãy đọc bài viết này để Mytour giải thích chi tiết cho bạn nhé!
I. Bộ Khuyển trong tiếng Trung là gì?
Bộ Khuyển trong tiếng Trung là 犬, phiên âm /quǎn/, có nghĩa là “con chó”. Đây là một trong 34 bộ chứa 4 nét, đứng ở vị trí thứ 94 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Hiện tại có khoảng 444 chữ Hán trong danh sách hơn 40.000 chữ tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin về bộ Khuyển 犬:
|
II. Phương pháp viết bộ Khuyển trong tiếng Trung
Nếu bạn muốn viết đúng bộ Khuyển trong tiếng Trung 犬 thì cần phải hiểu rõ kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự 犬 và biến thể 犭. Hãy theo dõi và rèn luyện kỹ năng viết nhé!
Hướng dẫn kỹ thuật viết bộ Khuyển 犬
Hướng dẫn kỹ thuật viết biến thể bộ Khuyển 犭
III. Học từ vựng qua bộ Khuyển trong tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại danh sách các từ vựng chứa bộ Khuyển trong tiếng Trung 犬 trong bảng dưới đây. Hãy nhanh chóng học và cập nhật vốn từ cho bản thân từ lúc này nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Khuyển trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 犯 | fàn | Phạm, trái phép, xâm phạm, đụng chạm |
2 | 犴 | àn | Nhà giam, ngục thất |
3 | 状 | zhuàng | Dáng, hình, hình dạng, tình huống, thuật lại |
4 | 犷 | guǎng | Thô lỗ, thô tục |
5 | 犸 | mǎ | Voi ma mút |
6 | 犹 | yóu | Như, giống như, cũng như, vẫn còn |
7 | 犼 | hǒu | Sói |
8 | 狂 | kuáng | Thất thường, điên cuồng, mãnh liệt, mặc sức |
9 | 狃 | niǔ | Bám, gò bó |
10 | 狈 | bèi | Nhếch nhác, tả tơi |
11 | 狉 | pī | Hung hăng đi lại |
12 | 狎 | xiá | Cặp kè, suồng sã, cợt nhả |
13 | 狐 | hú | Con cáo |
14 | 狒 | fèi | Khỉ đầu chó |
15 | 狓 | pī | Ngang tàng, ngang ngược |
16 | 狗 | gǒu | Con chó |
17 | 狙 | jū | Con khỉ, lén lút |
18 | 狞 | níng | Dữ dằn, dữ tợn |
19 | 狠 | hěn | Hung ác, tàn nhẫn, dằn lại, kiên quyết |
20 | 狡 | jiǎo | Giảo hoạt, ranh mãnh |
21 | 狨 | róng | Khỉ vàng, khỉ lông vàng |
22 | 狩 | shòu | Đi săn, săn bắn |
23 | 独 | dú | Độc, duy nhất, tự mình, đơn độc |
24 | 狭 | xiá | Hẹp, hẹp hòi, chật hẹp |
25 | 狮 | shī | Sư tử |
26 | 狯 | kuài | Xảo trá |
27 | 狰 | zhēng | Hung ác, nanh ác |
28 | 狱 | yù | Nhà tù, nhà ngục |
29 | 狲 | sūn | Khỉ lông dày |
30 | 狷 | juàn | Nóng nảy, nóng tính, chính trực |
31 | 狸 | lí | Con báo |
32 | 狼 | láng | Con sói |
33 | 狽 | bèi | Nhếch nhác, tả tơi |
34 | 狾 | zhì | Dại, điên |
35 | 猁 | lì | Mèo rừng |
36 | 猫 | māo | Con mèo |
37 | 猃 | xiǎn | Chó mõm dài |
38 | 猋 | biāo | Nhanh chóng, nhanh |
39 | 猎 | liè | Săn bắn, săn bắt |
Từ ghép | |||
40 | 犬牙 | quǎnyá | Răng nanh, răng chó |
41 | 犬马 | quǎnmǎ | Chó ngựa, khuyển mã (kẻ dưới tự xưng với bề trên) |
42 | 犬齿 | quǎnchǐ | Răng nanh, răng chó |
Dưới đây là các thông tin chi tiết về bộ Khuyển trong tiếng Trung. Hi vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức về Hán ngữ.