- Bộ thủ: 120 – Bộ Mịch hay còn gọi là bộ 纟trong tiếng Trung.
- Bộ thủ: 纟(Dạng phồn thể: 糹).
- Cách đọc: / mì /
- Cách viết: Tương tự như bộ Ngôn, bộ Biện, bộ Hòa trong tiếng Trung để có cách viết bộ Mịch đẹp cần viết đi viết lại thường xuyên. Muốn viết chữ Hán đẹp cần viết chữ thon gọn. Chú ý nét phẩy gập bên trên phải rộng và lớn hơn nét phẩy gập phía dưới.
- Ý nghĩa trong từ điển tiếng Trung: bộ Mịch nếu ở dạng danh từ mang nghĩa khăn trùm, dải lụa còn ở dạng động từ thì có nghĩa che, đậy.
- Vị trí: Trong từ bộ Mịch thường nằm phía bên tay trái và nằm phía bên trên.
- Thành phần có chứa bộ Mịch tiếng Trung:
Học 学; Quân 军; Thụ 受; Giác 觉; Đới 带; Ái 爱; Tả 写; Nùng 农; Đế 帝; Tác 索; Lượng 亮; Hào 毫; Bàng 旁; Hào 豪; Khản 牵; Quan 冠; Đình 亭; Nang 囊; Oan 冤; Hồ 壶; Minh 冥; Trủng 冢 Thuấn; 舜 Trửu; 帚 Nhũng; 冗 Bột; 孛 Thác 橐 Đồ 蠹 Nhất 壹.
2. Từ đơn có chứa bộ Mịch
Mỗi từ đơn trong bộ thủ tiếng Trung sẽ giúp cung cấp cho bạn lượng từ vựng tiếng Trung phong phú. Vì vậy hãy học thêm các từ mới bằng tiếng Trung ngay nhé!
学 / xué / học hành; học
军 / jūn / quân đội; quân
Tham gia quân đội / cānjūn / đầu quân
受 / shòu / thu nhận; nhận được
Giác / jué / giác quan; cảm thấy; cảm giác (con người)
Đai / dài / dây; thắt lưng; băng; cái đai
Yêu / ài / thương; yêu mến; mến
Viết / xiě / viết
Nông / nóng / nông nghiệp
Đế / dì / đế vương; trời
Thừng / suǒ / thừng; cáp; chao (dây)
Sáng / liàng / sáng; rực rỡ
Bên cạnh / páng / bên cạnh; cạnh; bên cạnh
Dắt / qiān / dắt
Đình / tíng / đình; chỗ nghỉ chân
Túi / náng / túi; bị; bọng; nang
Vua Thuấn / shùn / vua Thuấn
Tối tăm / míng / tối tăm; u tối
Ấm / hú / ấm; bình; hũ
Thừa / rǒng / thừa; dư
Mọt / dù / mọt; con mọt
Thịnh vượng / bó / thịnh vượng; mạnh mẽ; thịnh vượng; dồi dào
Tối tăm / míng / tối tăm; u tối
Hãy học ngay:
3. Từ ghép bao gồm bộ Mịch
Học phái / xuépài / học phái
Học hàm / xuéxián / học hàm
Quân bị / jūnbèi / quân bị
Nhận hối lộ / shòuhùi / nhận hối lộ
Phát hiện / juéchá / phát hiện; phát hiện
Tỉnh ngộ / juéwù / giác ngộ; tỉnh ngộ
Kính yêu / àidài / kính yêu; yêu quý
Cưng chiều / nì’ài / cưng chiều; yêu chiều
Bản sao / xiěběn / bản sao
Nông dân / nóngmín / nông dân
Nông trường / nóngchǎng / nông trường
Niên hiệu / dì hào / niên hiệu; đế hiệu
Run sợ / suǒsuǒ / run sợ
Sáng rạng / tōng liàng / sáng trưng; sáng choang
Sáng rạng / bèng liàng / sáng trưng
Người ngoài / pángrén / người ngoài
Ven đường / lùpáng / ven đường; bên đường
Liên lụy / qiānlián / liên lụy
Túi thuốc / yàonáng / túi thuốc
Chi phí thừa / rǒng fèi / chi phí không cần thiết
Lao động thất nghiệp / iú rǒng / lực lượng lao động thất nghiệp
Suy nghĩ sâu / míngsī / suy tư
Âm phủ / míngfǔ / âm phủ
Oan gia; kẻ thù; cừu địch / yuānjiā / oan gia; kẻ thù; cừu địch
4. Các mẫu câu hay sử dụng từ chứa bộ Mịch trong tiếng Trung
Trong phần trên, chúng ta đã cùng học về từ đơn và từ ghép chứa bộ Mịch trong tiếng Trung giản thể. Tiếp theo là các ví dụ về câu có sử dụng từ chứa bộ Mịch có thể áp dụng trong các cuộc giao tiếp với người Trung Quốc.
Học hành, học hành và tiếp tục học hành / xuéxí, xuéxí, zài xuéxí / học, học nữa, học mãi
Việc học là nhiệm vụ chính của sinh viên / xuéxí shì xuéshēng de běnwù / học hành là nhiệm vụ của học sinh
Nhận được lời khen / shòudào biǎoyáng / nhận được lời khen
Không biết, không cảm nhận / bùzhībùjué / vô tri vô giác
Chăm sóc môi trường / àihù huánjìng / bảo vệ môi trường
Tình yêu nước mãnh liệt / àiguórèqíng / lòng nhiệt tình yêu nước
Theo nghề nông qua nhiều thế hệ / shìdài wùnóng / mấy đời làm nghề nông
Liên minh công nông / gōngnóngliánméng / liên minh công nông
Vầng trăng tròn đẹp / húnyuán de yuèliàng / trăng tròn vành vạnh
Mỹ miều và dịu dàng / tíngtíngyùlì / duyên dáng yêu kiều
Lăn bò thất thường / liángǔndàipá / vừa lăn vừa bò
Người đứng ngoài thấu hiểu, người trong cuộc mê mải / pángguānzhěqīng dāngjúzhěmí / chuyện mình thì mù quáng, chuyện người thì sáng.