玉 Ngọc (96) | |
---|---|
(95) | |
Bảng mã Unicode: 玉 (U+7389) [1] | |
Giải nghĩa: Ngọc | |
Bính âm: | yù |
Chú âm phù hiệu: | ㄩˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yuh |
Wade–Giles: | yü |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yuhk |
Việt bính: | juk6 |
Bạch thoại tự: | gio̍k |
Kana: | ギョク, ゴク gyoku, goku たま tama |
Kanji: | 玉偏 gyokuhen |
Hangul: | 구슬 guseul |
Hán-Hàn: | 옥 ok |
Hán-Việt: | ngọc |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Ngọc, đứng thứ 96, đại diện cho 'ngọc', là một trong 23 bộ chữ có 5 nét trong tổng số 214 bộ thủ của Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy, có 473 chữ (trong số hơn 40.000 chữ) chứa bộ này.
Hình dạng của Bộ Ngọc (玉)
-
Giáp cốt văn
-
Kim văn
-
Tiểu triện
Các chữ sử dụng Bộ Ngọc (玉)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 玉 玊 王 |
1 | 玌 玍 |
2 | 玎 玏 玐 玑 |
3 | 玒 玓 玔 玕 玖 玗 玘 玙 玚 玛 |
4 | 玜 玝 玞 玟 玠 玡 玢 玣 玤 玥 玦 玧 玨 玩 玪 玫 玬 玭 玮 环 现 玱 |
5 | 玲 玳 玴 玵 玶 玷 玸 玹 玺 玻 玼 玽 玾 玿 珀 珁 珂 珃 珄 珅 珆 珇 珈 珉 珊 珋 珌 珍 珎 珏 珐 珑 |
6 | 珒 珓 珔 珕 珖 珗 珘 珙 珚 珛 珜 珝 珞 珟 珠 珡 珢 珣 珤 珥 珦 珧 珨 珩 珪 珫 珬 班 珮 珯 珰 珱 珲 |
7 | 珳 珴 珵 珶 珷 珸 珹 珺 珻 珼 珽 現 珿 琀 琁 琂 球 琄 琅 理 琇 琈 琉 琊 琋 琌 琍 琎 琏 琐 琑 琒 琓 琔 |
8 | 琕 琖 琗 琘 琙 琚 琛 琜 琝 琞 琟 琠 琡 琢 琮 琯 琰 琱 琲 琳 琴 琺 琣 琤 琥 琦 琧 琨 琩 琪 琫 琬 琭 琵 琶 琷 琸 琹 琻 琼 |
9 | 琽 琾 琿 瑀 瑁 瑂 瑃 瑄 瑅 瑆 瑇 瑈 瑉 瑊 瑋 瑌 瑍 瑎 瑏 瑐 瑑 瑒 瑓 瑔 瑕 瑖 瑗 瑘 瑙 瑚 瑛 瑜 瑝 瑞 瑟 瑶 |
10 | 瑠 瑡 瑢 瑣 瑤 瑥 瑦 瑧 瑨 瑩 瑪 瑫 瑬 瑭 瑮 瑯 瑰 瑱 瑲 瑳 瑴 瑵 瑷 瑸 |
11 | 瑹 瑺 瑻 瑼 瑽 瑾 瑿 璀 璁 璂 璃 璄 璅 璆 璇 璈 璉 璊 璋 璌 璎 璓 |
12 | 璍 璏 璐 璑 璒 璔 璕 璖 璗 璘 璙 璚 璛 璜 璝 璞 璟 璠 璡 璢 璣 璤 |
13 | 璥 璦 璧 璨 璩 璪 璫 璬 璭 璮 璯 環 璱 璲 璳 璴 |
14 | 璵 璶 璷 璸 璹 璺 璻 璼 璽 璾 璿 瓀 瓁 瓂 |
15 | 瓃 瓄 瓅 瓆 瓇 瓈 瓉 瓊 瓋 |
16 | 瓌 瓍 瓎 瓏 瓐 瓑 瓒 |
17 | 瓓 瓔 瓕 瓖 |
18 | 瓗 瓘 瓙 |
19 | 瓚 |
20 | 瓛 |