1. Ý nghĩa của bổ ngữ kết quả tiếng Trung?
Bổ ngữ kết quả 结果补语
/ Jiéguǒ bǔyǔ / có chức năng biểu thị kết quả của hành động, động từ có mối liên hệ nhân quả với từ ngữ chính ở trước.
Thường là tính từ hoặc động từ phụ thuộc vào vị trí của nó trong câu, đứng trước tân ngữ.
Ví dụ
Chờ một lát, tớ vẫn chưa hoàn thành đâu.
/ nǐ děng yíxiàr, wǒ hái méi xiě wán ne /
Đợi tí nhé, tớ chưa viết xong đâu.
Cậu đã tìm được tài liệu chưa?
/ nǐ zhǎodào cáiliàole méi? /
Bạn đã tìm thấy tài liệu chưa?
2. Cấu trúc bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
Khẳng định | Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ kết quả + tân ngữ. VD: 我看见你了。 / Wǒ kànjiàn nǐle. / Tôi nhìn thấy bạn rồi. 她做完
|
Phủ định | Chủ ngữ + 没(没有)động từ + bổ ngữ + 宾语 tân ngữ. VD: 他还没听懂你的话。 / Tā hái méi tīng dǒng nǐ dehuà. / Những lời bạn nói anh ấy nghe vẫn chưa hiểu. 等到半天,她还没吃完。 / Děngdào bàntiān, tā hái méi chī wán. / Đợi cả nửa ngày, cô ấy vẫn chưa ăn xong. |
Nghi vấn | Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ kết quả + tân ngữ + (了) 吗 / 没 (有)? Chủ ngữ + động từ + 没 + động từ + bổ ngữ kết quả? VD: 他找到手表了吗? / Tā zhǎodào shǒubiǎole ma? / Anh ấy tìm thấy đồng hồ chưa? 那个礼物你打没打开? / Nàgè lǐwù nǐ dǎ méi dǎkāi? / Bạn đã mở món quà đó chưa? |
3. Các loại bổ ngữ kết quả tiếng Hoa
4. Bài tập về cấu trúc bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Trung
4.1 Fill in the result complements in the blanks
a)
1. 前面的人太高了,我看不。。。台上的表演。
2. 六号球员接。。。了篮球。
3. 你吃。。。了吗,我们快走吧!
4. 衣服洗。。。了。
5. 我没记。。。老师的电话号码。
6. 我在公园看。。。了小叶的爸爸。
7. 这个练习不难,我们都做。。。了。
8. 读不起,我没听。。。,请再说一遍,好吗?
9. 录音机修。。。了。
10. 他拿。。。书包了。
11. 我要在北京住。。。下个星期。
12. 我问。。。了去五道口怎么坐车?
13. 这本书我们已经学。。。了
b)
1. 如果想学。。。汉语,就得认真听课。
2. 你看。。。保罗了吗?
3. 今天听写,你有两个字写。。。了。
4. 我已经准备。。。了,咱们出发吧!
5. 已经十点了,可是我的作业还没写。。。
6. 超市里的水果都卖。。。了。
7. 昨天我收。。。朋友写给我的信了。
8. 雨不下了,把窗户打。。。
9. 等我把作业做。。。了,咱们再去看电影。
10. 他终于买。。。漂亮。
11. A:你听。。。了吗?
B: 我听。。。了,可是我没听。。。
12. 这本书不是老师说的那种,你买。。。了。
13. 昨天我学了一首新歌,不过我还没学。。。
4.2 Using 一…就… to complete the following sentences
a) 我一饭后。。。
b) 保罗一看电影完。。。
c) 。。。,就入睡
d) 春天一到,。。。
e) 。。。,我们就启程
f) 他一说完,。。。
g) 我一下课,。。。
h) 他一毕业。。。。
i) 我们一考完试。。。
k) 。。。,就看电视。