Bộ người: 人 rén (Dạng phồn thể: 人)
Chữ người có 5 biến thể bao gồm: 人 rén – người – nhân; 亻bộ người đứng (đây là bộ không đứng một mình mà phải kết hợp các bộ khác để tạo thành các chữ Kanj ; 彳bộ người kép; người nằm; 儿 ér – nhi – đứa trẻ.
Số nét: 2 nét
Phương thức đọc: /rén/
Hán Việt: Nhân
Ý nghĩa: Con người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng
Cách viết: 人
Vị trí của bộ : 人 thường đặt ở phía trên và bên phải còn 亻thường đặt ở phía bên phải hoặc ở giữa.
2. Từ đơn chứa bộ Nhân trong tiếng Trung
Mỗi bộ thủ đều cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng Trung phong phú, vì thế hãy lưu lại ngay những chữ hán có bộ Nhân đứng, bộ nhân nằm và bộ Nhân trong tiếng Trung nhé!
Hóa /huà/ biến đổi, thay đổi, biến đổi
Chúng tôi /mén/ được đặt sau một đại từ hoặc danh từ để chỉ số nhiều
Nghỉ ngơi /xiū/ dừng, nghỉ ngơi
Thể /tǐ / cơ thể, vật thể
Vị trí /wèi/ vị trí, địa vị
Trách nhiệm /nin/ trách nhiệm, nhiệm vụ
Từ /cóng/ từ
Nhận thức /rèn/ nhận thức, thừa nhận
Đội /duì/ hàng ngũ; đội ngũ; hàng
Cái /gè/ cái; con; quả; trái
Lớn /dà/ to; lớn; rộng
Gặp /huì/ hội; họp; hợp lại
Toàn /quán/ đầy đủ; hoàn bị; sẵn sàng
Chồng /fū/ chồng; ông xã
Lửa /huǒ/ lửa
Dù /sǎn/ cái ô
Kích /cù/ ngắn; thúc bách; gấp rút
Phụ /zuǒ/ phụ tá; phò tá; giúp việc
Trộm / tōu / thâu
Hẹp /zè/ chật hẹp; hẹp
Quản /qiú/ cầm tù; bỏ tù
Tư /yú/ khoảnh khắc; chốc lát
Canh /gēng/ canh (chi thứ bảy trong Thiên Can)
3. Từ ghép chứa bộ Nhân
Để học tốt bộ Nhân đừng quên tích lũy những chữ Hán chứa bộ Nhân ngay phía dưới đây nhé!
Chủ nhân /zhǔrén/ người sở hữu
Tên người /rén míng/ danh xưng của người
Nhân tài /réncái/ người tài năng
Xấu người /dǎirén/ người xấu
Nghệ sĩ /yìrén/ nghệ nhân; nghệ sĩ
Nhân tính /réngé/ nhân cách
Nhân quyền /rénquán/ nhân quyền
Mọi người /rénmen/ mọi người
Nhân loại /rénlèi/ nhân loại; loài người
Mọi người /rén rén/ người người; mọi người; mỗi người
Vô cùng /dàdà/ rất; quá; cực kỳ; sâu sắc
Quốc gia /quánguó/ toàn quốc
Quân đội /bīng duì/ quân đội
Đội ngũ /duì wǔ/ đội ngũ
Xếp hàng /páiduì/ xếp hàng; sắp xếp; xếp theo thứ tự
Trưởng đội /duìzhǎng/ đội trưởng
Chật chội /bīzè/ chật chội
Tù nhân /jū qiú/ tù nhân
Từ đây /cóng zhè/ từ đây
Ngày sinh /niángēng/ ngày tháng năm sinh; ngày sinh; niên canh
Tuổi tác /gēng chǐ/ tuổi; tuổi tác
Người yêu /qíng lǚ/ người yêu, tình nhân
Không tốt lắm /bùtàihǎo/ không tốt lắm
3. Mẫu câu chứa bộ Nhân tiếng Trung
1. 人没人完美人
/rén méi rén wán méi/
Mọi người đều có điểm yếu của họ.
2. Chúng ta cùngtuổi, chỉ khác nhau là tôi nhỏ hơn bạn hai tháng.
/zánliǎ tónggēng,zhǐshì wǒ xiǎo nǐ liǎnggè yuè/
Chúng ta cùng tuổi, chỉ khác nhau là tôi nhỏ hơn bạn hai tháng.
3. Tinh thần giúp đỡ người khác để lại ấn tượng tích cực chongười ta
/zhùrénwèilè de jīngshén shòudào rénmen de zànměi/
Tinh thần giúp đỡ người khác là niềm vui được mọi người ca ngợi.
4. Buổi sáng tôi đứng xếp hàng mua bánh quy tròn.
/zǎoshàng wǒ zài páidùi mǎi tiántián quānshí/
Tôi đang đứng xếp hàng trong cửa hàng bánh rán.
5. Cô ấy gần đây cơ thể không ổn định lắm
/tā zuìjìn shēntǐ bú tài hǎo/
Gần đây sức khỏe của cô ấy không được tốt lắm
6. Muốn học nghệ thuật sân khấu, cần phải cố gắng nỗ lực
/Xiǎng xué jīngrén yì, xū xià kǔ gōngfū/
Nếu bạn muốn trở thành một nghệ sĩ xuất sắc, bạn phải chịu khó rèn luyện.
7. Từ một bên sang một bên cách nhau xa bao nhiêu?
/Cóng yībiān dào lìng yībiān yǒu duō yuǎn?/
Từ bên này qua bên kia cách xa nhau bao nhiêu?
Dưới đây là toàn bộ bài học về bộ Nhân trong tiếng Trung. Hy vọng rằng với những kiến thức này sẽ giúp bạn có thêm tài liệu hữu ích để học chữ Hán. Để học tốt 214 bộ thủ, bạn cần nắm vững và luyện tập thường xuyên. Chúc bạn học tập chăm chỉ và thành công. Đừng quên theo dõi các bài học tiếp theo từ trung tâm Mytour.