1. Tóm tắt về bộ NhĨ tiếng Trung
Bộ NhĨ là bộ 128 trong số 214 bộ thủ Trung Quốc (Biểu tượng phồn thể: 耳 )
Phương thức phát âm: /Ěr/
số nét: 6 nét
Chữ Hán: Nhĩ
Ý nghĩa: Được hiểu là danh từ là tai, lỗ tai hoặc có thể dịch là cái quai cầm. Trong trường hợp là động từ, nó có nghĩa là nghe và trong trường hợp là trợ từ (sử dụng ở cuối câu) có nghĩa là thôi vậy, mà thôi.
Vị trí của bộ: Thường ở bên trái hoặc bên dưới khi kết hợp với các bộ khác.
Cách viết: 耳
2. Danh sách từ vựng có chứa bộ thủ Nhĩ trong tiếng Trung
2.1 Từ đơn có chứa bộ thủ Nhĩ
Từ đơn | Phiên âm | Tiếng Việt |
闻 | wén | ngửi |
聋 | lóng | điếc, nghễnh ngãng |
聚 | jù | tụ họp, tụ tập |
取 | qǔ | lấy, rút |
聪 | cōng | nghe được; thính giác |
耸 | sǒng | đứng thẳng |
2.2 Từ ghép có chứa bộ Nhĩ
3. Các câu mẫu sử dụng từ có chứa bộ thủ 耳 trong tiếng Trung
Câu | Phiên âm | Tiếng Việt | Từ chứa bộ Nhĩ được vận dụng vào trong câu |
你闻闻这是什么味儿? | Nǐ wén wén zhè shì shénme wèi er? | Anh ngửi xem mùi gì đây? | 闻闻 |
他跟哥哥一样聪明 | Tā gēn gēgē yīyáng cōngmíng | Anh ấy thông minh giống như anh trai | 聪明 |
要坐下聊吗 | Yào zuòxià liáo ma | Bạn muốn ngồi đây nói chuyện không? | 聊 |
高耸入云 | Gāosǒngrùyún | Cao vút tầng mây | 高耸 |
晚上我常常上网跟朋友聊天。 | Wǎn shàng wǒ cháng cháng shàng wǎng gēn péng yǒu liáotiān | Buổi tối tôi thường lên mạng tán gẫu cùng bạn bè. | 聊天 |
明天星期日,咱们找个地方聚聚。 | Míngtiān xīngqīrì, zánmen zhǎogè dìfāng jùjù | Ngày mai là chủ nhật, chúng ta tìm một nơi để họp mặt đi. | 聚聚 |
他就职于一家广告公司 | Tā jiùzhí yú yījiā guǎnggào gōngsī | Anh ấy làm việc cho một công ty quảng cáo | 职于 |
新州长将于下星期二到任就职。 | Xīn zhōuzhǎng jiāng yú xià xīngqí’èr dào rèn jiùzhí. | Thống đốc mới sẽ nhậm chức vào thứ Ba tới. | 就职 |
Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng bộ thủ mới trong 214 bộ thủ tiếng Trung và cải thiện khả năng học tiếng Hán của mình.