
1. Phương pháp đọc và viết bộ Nhục
- Bộ Nhục hay còn gọi là bộ thứ 130. Dạng phồn thể: 肉
- Số nét: 6 nét. Bao gồm: 丨フノ丶ノ丶
- Chữ nhục trong tiếng Hán nghĩa là thịt
- Cách đọc: /ròu/
- Cách viết: 肉
- Bộ sinh trong tiếng Trung và bộ Nhục đều là những bộ có độ thông dụng trong Hán Ngữ và tiếng Trung hiện đại rất cao.
2. Từ đơn chứa thủ 肉 trong tiếng Trung
Dưới đây Mytour sẽ tổng hợp các từ đơn, các chữ chứa bộ Nhục trong tiếng Trung để cung cấp cho bạn một số lượng lớn từ vựng cơ bản tiếng Trung. Hãy bổ sung ngay nhé!
宍 /Ròu/ shi
腐 /fǔ/ mục; mục nát; thối rữa; rữa nát
3. Từ ghép có chứa bộ nhục trong tiếng Trung

Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
肌肉 | jīròu | bắp thịt, cơ bắp |
血肉 | xiěròu | máu và thịt |
蓮肉 | lián ròu | thịt sen |
肉慾 | ròuyù | dục vọng |
肉刑 | ròuxíng | hình phạt |
肉林 | ròu lín | rừng tịt |
肉眼 | ròuyǎn | mắt thường; mắt trần; mắt thịt |
肉痛 | ròutòng | đau lòng; đau đớn |
燔肉 | fán ròu | thịt cháy |
卤肉 | lǔ ròu | thịt hầm |
红烧肉 | hóngshāo ròu | thịt kho tàu |
迂腐 | yūfǔ | cổ hủ; bảo thủ |
豆腐 | dòufu | đậu phụ; đậu hũ |
4. Câu mẫu sử dụng từ chứa bộ Nhục tiếng Trung
Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt |
在跑步前最好拉伸下肌肉 | Zài pǎobù qián zùihǎo lāshēn xià jīròu | Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt. |
你帮我把肉切成块 | Nǐ bāng wǒ bǎ ròu qiè chéng kuài | Bạn giúp tôi cắt thịt thành từng miếng |
今日牛肉饼停止供应 | Jīnrì niúròu bǐng tíngzhǐ gōngyìng | Hôm nay không có thịt bò |
我最喜欢的是妈妈的红烧五花肉 | Wǒ zuì xǐhuān de shì māmā de hóngshāo wǔhuāròu | Tôi thích nhất là món thịt kho tàu mẹ mà mẹ tôi nấu. |
我有鼠尾草夹心豆腐的秘方哦 | Wǒ yǒu shǔwěicǎo jiāxīn dòufǔ de mìfāng é | Tôi có công thức nhồi đậu phụ tuyệt vời này. |
Trên đây là toàn bộ bài viết về bộ Nhục trong tiếng Trung. Mong rằng những kiến thức hữu ích mà Mytour cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ trong tiếng Trung. Việc học bộ thủ tiếng Trung có thể gặp phải một số khó khăn, tuy nhiên nếu bạn cố gắng học từng bộ thủ, trình độ tiếng Trung của bạn sẽ ngày càng tiến bộ. Vì vậy, hãy cùng nỗ lực học bộ thủ trong tiếng Trung để đạt được kết quả tốt nhất nhé.