2. Từ đơn sử dụng bộ Phộc trong tiếng Trung
政 / zhèng /: Lĩnh vực chính trị
教 / jiào /: Giảng dạy; đào tạo; hướng dẫn
数 / shǔ /: Đếm số
放 / fàng /: Thả ra; phóng thích
改 / gǎi /: Thay đổi; sửa đổi
收 / shōu /: Thu nhập
敌 / dí /: Kẻ thù; đối thủ
致 / zhì /: Gửi đi; gửi đến
效 / xiào /: Hiệu quả; tác dụng
故 / gù /: Sự cố; nguyên nhân
攻 / gōng /: Tấn công; đánh
Can đảm / gǎn /: Dám dũng
Thua / bài /: Thất bại; vỡ mộng
Tản ra / sàn /: Rải rác; phân tán
Thành khẩn / dūn /: Thật thà; lòng thành
Sắc chỉ (của nhà vua) / chì /: Chỉ dẫn; quy định
Minh mẫn / mǐn /: Nhạy bén; sắc bén
3. Từ ghép chứa bộ Phộc
Nâng cao từ vựng bằng các từ ghép có bộ Phộc trong tiếng Trung để mở rộng vốn từ!
Bưu chính / yóuzhèng / đường bưu điện
Tài liệu giảng dạy / jiàocái / sách giáo khoa
Dạy học / jiāoxué / giảng dạy
Nghỉ; nghỉ định kỳ / fàngjià / nghỉ phép
Hào phóng / háofàng / mạnh mẽ và tự do
Cải tạo đất / gǎi tǔ / sửa đổi đất đai
Đổi nghề; chuyển ngành / gǎiháng / thay đổi công việc
Thu hồi / shōuhúi / lấy lại
Thu nhập / shōurù / tiền lương; thu lãnh
Tinh tế; khéo léo / gōngzhì / tinh xảo
Hiệu suất / xiàolǜ / năng suất.
Biến cố / biàngù / sự thay đổi
Quả cảm / guǒgǎn / dũng cảm
Đồi bại / túibài / suy sụp
Thu xếp, sắp xếp, sửa sang / zhěng lǐ : chỉnh lý
Bại trận / bàiběi / thất bại chiến lược
Lỏng lẻo / sōngsǎn / rời rạc
Tiêu ta / huànsàn / phân tán
Cứu giúp / dājìu / hỗ trợ
Cứu người / jìumìng / giúp đỡ sinh mạng
Đáp lễ / húijìng / đáp lại sự lễ phép
Kính trọng / jìngzhòng / tôn trọng
Sắc phong / chìfēng / ban thưởng
Dị ứng / guòmǐn / phản ứng mạnh
4. Nhóm từ sử dụng bộ Phộc trong tiếng Trung
Bạn sẽ gặp bộ Phộc trong tiếng Trung trong một số cụm từ thông thường trong giao tiếp công việc và cuộc sống.
Cụm từ chứa bộ Phộc | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
教小孩兒識字 | / jiào xiǎohái ér shìzì / | dạy trẻ con học chữ |
财政政策 | / cáizhèng zhèngcè / | chính sách tài chính |
数一数二 | / shǔyīshǔ’èr / | hạng nhất hạng nhì |
解放区 | / jiěfàngqū / | vùng giải phóng |
改善生活 | / gǎishànshēnghuó / | cải thiện cuộc sống |
财政收入 | / cáizhèngshōurù / | thu nhập tài chính |
专心致志 | / zhuānxīnzhìzhì / | tập trung tâm trí |
有效措施 | / yǒuxiào cuòshī / | biện pháp hữu hiệu |
平白无故 | / píngbáiwúgù / | vô duyên vô cớ |
敢想、敢说、敢干 | / gǎn xiǎng, gǎn shuō, gǎngān / | dám nghĩ, dám nói, dám làm |
败坏名誉 | / bàihuàimíngyù / | mất danh dự |
烟消云散 | / yānxiāoyúnsàn / | tan tành mây khói |
救国救民 | / jìuguójìumín / | cứu dân cứu nước |
5. Mẫu câu dùng từ có chứa bộ Phộc
Câu chứa bộ Phộc | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
性教育就是全人教育 | / xìng jiàoyù jiùshì quán rén jiàoyù / | giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân. |
这学期的课程没有大改动 | / zhè xuéqī de kèchéng méiyǒu dà gǎidòng / | chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể |
你理想的月收入是多少? | / Nǐ lǐxiǎng de yuè shōurù shì duōshǎo?/ | Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
出不了事,我敢担保 | / chū bùliǎo shì, wǒ gǎn dānbǎo / | không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy. |
快送医院抢救 | / kuài sòng yìyuàn qiǎngjìu / | nhanh chóng đưa đến bệnh viện cấp cứu. |
你不要过敏,没人说你坏话 | / nǐ bùyào guòmǐn,méirén shuō nǐ huàihuà / | anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu. |
她的手指上戴着一枚订婚戒指 | / tā de shǒuzhǐ shàng dàizhe yī méi dìnghūn jièzhǐ / | cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay. |
Đó là kết thúc bài học về bộ Phộc trong tiếng Trung. Hãy tiếp tục theo dõi Mytour để học thêm nhiều bài học khác về 214 bộ thủ như bộ trí, bộ cân, bộ nhật trong tiếng Trung nhé! Chúc các bạn tiến bộ trong việc học tiếng Trung.