- Bộ phụ hay còn gọi là bộ thủ 88 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
- Dạng phồn thể: 父
- Cách đọc: /fù/
- Hán Việt: phụ
- Ý nghĩa: Cha
- Vị trí của bộ: Bộ phụ tiếng Trung linh hoạt trong vị trí có lúc nằm phía trên và nằm phía dưới.
- Cách viết bộ phụ: 父
2. Một số từ đơn chứa bộ phụ
Từ đơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
父 | fù | cha |
交 | jiāo | giao, nộp |
爷 | yé | bố, cha |
爸 | bà | bố, cha, tía, phụ thân |
斧 | fǔ | rìu |
釜 | fǔ | cái vạc |
爹 | diē | cha, bố |
爺 | yé | ông |
3. Từ ghép chứa bộ thủ 父 tiếng Trung
Bỏ túi ngay những cụm từ liên quan đến bộ phụ dưới đây để mở rộng từ vựng tiếng Trung của bạn nhé!
Từ ghép | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
父方 | fùfāng | nhà nội |
爹妈 | diē mā | cha mẹ, ba má |
资斧 | zī fǔ | lộ phí, tiền đi đường |
爷爷 | yéye | ông nội |
断交 | duànjiāo | đoạn giao, tuyệt giao |
交谈 | jiāotán | nói chuyện, trò chuyện |
父御 | fù yù | thân phụ; cha (anh, chị) |
父子 | fùzǐ | bố con; cha con |
父君 | fùjūn | phụ thân |
父兄会 | fùxiōng huì | hội phụ huynh |
父兄 | fùxiōng | cha anh; phụ huynh |
斧斤 | fǔ jīn | cái rìu |
倒爷 | dǎoyé | nhà buôn; nhà kinh doanh |
父权 | fù quán | phụ quyền |
交班 | jiāobān | giao ban; giao ca |
4. Mẫu câu sử dụng từ có bộ phụ trong tiếng Trung
1. 我们下午三点接班,晚十一点交班
/wǒmen xiàwǔ sāndiǎn jiēbān,wǎn shíyīdiǎn jiāobān/
Chúng tôi nhận ca vào ba giờ chiều, giao ca vào mười một giờ đêm.
2. 他长得活脱儿是他爷爷
/tā zhǎng dé huótuō er shì tā yéyé/
Anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
3. 我孩子们的父亲
/wǒ háizǐ men de fùqīn/
Cha của các con tôi.
4. 父母死后, 他和叔父同居
/fùmǔ sǐhòu, tā hé shūfù tóngjū/
Sau khi cha mẹ qua đời, anh ấy sống cùng người chú.
5. 父母应该倾听孩子的心里话
/fùmǔ yīnggāi qīngtīng háizi de xīnlǐ huà/
Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
Vậy là kết thúc bài học về bộ phụ trong tiếng Trung rồi. Hãy theo dõi Mytour để học thêm nhiều bài học khác về 214 bộ thủ chữ Hán. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn.