Bộ Quyết là bộ thủ 1 nét của tiếng Trung với vị trí xuất hiện trong từ khá đa dạng. Tuy nhiên bộ thủ này lại có tần suất xuất hiện khá thấp trong từ vựng Hán ngữ.
- Âm Hán Việt: Quyết.
- Số nét: 1
- Ý nghĩa: Nét sổ có móc.
- Phiên âm: /jué/
- Cách viết: 亅
- Lục thư: Tượng hình.
- Mức độ phổ biến trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại: Rất thấp.
- Vị trí xuất hiện trong từ: Trên, dưới, trái, phải.
Các từ đơn có bộ Quyết
Chữ Quyết trong tiếng Hán có mức độ phổ biến không cao trong cả Hán ngữ cổ điển và hiện đại, tuy nhiên nó vẫn đóng góp một số từ quan trọng để bổ sung từ vựng tiếng Trung của bạn.
了/le/: Liễu.
予 /yǔ/: Dư.
丁 /fá/: Đinh.
才 /cái/: Tài.
事 /shì/: Sự.
Các từ ghép có bộ Quyết
了了 /liǎoliǎo/: Hiểu rõ, sáng tỏ.
了局 /liǎojú/: Kết thúc, kết cục.
了悟 /liǎowù/: Hiểu, lĩnh ngộ.
了然 /liǎorán/: Rõ ràng, sáng tỏ.
予以 /yǔyǐ/: Cho, hỗ trợ.
丁壮 /dīngzhuàng/: Đinh độ, tráng lệ.
丁口 /dīngkǒu/: Đinh khẩu, số người trong gia đình.
不才 /bùcái/: Bất tài, không có tài năng.
人才 /réncái/: Nhân tài, người có tài năng.
事业 /shìyè/: Sự nghiệp, công việc lớn.
事件 /shìjiàn/: Sự kiện, sự việc đáng chú ý.
德才兼备 /dé cái jiānbèi/: Tài đức hoàn hảo, vỹ đạt đủ.
Vận dụng bộ Quyết trong tiếng Trung vào câu.
Không chỉ là việc hiểu và ghi nhớ, mà việc sử dụng ngay những từ chứa bộ Quyết vào các câu cụ thể cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Khi bạn bắt đầu áp dụng những từ này vào cuộc trò chuyện hàng ngày hoặc trong việc viết, bạn đang tạo ra cơ hội thực tế để nâng cao khả năng sử dụng và tự tin trong việc áp dụng bộ thủ này.