1. Định nghĩa chữ sinh trong tiếng Hán
Vị trí bộ thủ : nằm ở vị trí 100.
Phương thức phát âm: / shēng /
Cách viết: 生.
Âm Hán Việt: Sanh, sinh.
Số nét tổng cộng: bộ thủ 5 nét bao gồm ノ 11 丨 1.
Mức độ sử dụng: Đây là bộ thủ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Hán cổ và tiếng Trung hiện đại.
Các chữ có bộ sinh: Hán 厂; Văn 文; Sinh 生.
2. Từ vựng chứa bộ sinh trong tiếng Trung
Chữ 生 khi đứng một mình có nghĩa là sinh đẻ, khi kết hợp với các chữ khác mang ý nghĩa gì? Hãy lưu lại danh sách từ vựng tiếng Trung khi kết hợp với chữ 生 nhé!
2.1 Từ đơn có chứa bộ thủ 生
厂 / ān / Thường được sử dụng như tên của một người
文 / wén / chữ
生 / shēng / Sinh đẻ; sanh; đẻ
2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 生
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
厂休 | / chǎngxiū / | ngày nghỉ của xưởng |
出厂 | / chūchǎng / | xuất xưởng |
厂工 | / chǎng gōng / | xưởng sản xuất |
厂丝 | / chǎngsī / | tơ tằm |
斯文 | / sīwén / | người có văn hoá, lịch sự, lịch thiệp |
文盲 | / wénmáng / | mù chữ |
注文 | / zhùwén / | lời chú thích; lời chú giải |
生业 | / shēngyè / | nghề sinh sống, nghề làm ăn |
谋生 | / móushēng / | mưu sinh |
生息 | / shēngxī / | sinh đẻ; sinh nở |
催 生。 | / cūishēng / | trợ sanh |
孳生 | / zīshēng / | sinh sôi; sinh đẻ |
招生 | / zhāoshēng / | chiêu sinh; tuyển sinh |
儒生 . | / rúshēng / | nho sinh |
生辰 | / shēngchén / | sinh ngày, ngày sinh |
生财 | / shēngcái / | phát tài, sinh lợi |
贡生 | / gòngshēng / | cống sinh |
捐生 | / juānshēng / | quyên sinh, tự tử |
3. Phương pháp nhanh để học bộ thủ 生 qua các lĩnh vực
Lĩnh vực | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
Sinh học | 生长 | / shēngzhǎng / | sinh trưởng, lớn lên |
生长素 | / shēngzhǎng / | chất kích thích; chất kích thích sinh | |
生长点 | / shēngzhǎngdiǎn / | tế bào sinh trưởng | |
生长激素 | / shēngzhǎngjīsù / | chất kích thích sinh trưởng | |
生长期 | / shēngzhǎngqī / | thời kỳ sinh trưởng | |
生药 | / shēngyào / | dược liệu chưa bao chế, dược liệu | |
Nhà bếp | 生铁锅 | / shēng tiě guō / | nồi gang |
生菜 | / shēngcài / | rau xà lách; rau diếp | |
生火 | / shēnghuǒ / | nhóm lửa | |
Cưới hỏi | 生辰八字 | / shēng chén bāzì / | tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch) |
Môi trường | 生命维持 | / shēngmìng wéichí / | duy trì sự sống |
生态灭绝 | / shēngtài mièjué / | hủy diệt sinh thái | |
生态环境 | / shēngtài huánjìng / | môi trường sinh thái | |
Nghề nghiệp | 医生 | / yīshēng / | thầy thuốc, bác sĩ |
师生 | / shīshēng / | thầy trò |
4. Thơ Trung Quốc sử dụng bộ thủ 生
Một cách hiệu quả để học bộ thủ 生 trong tiếng Trung là tìm đọc các bài thơ sau, thay vì học từ vựng trực tiếp.
1. 絕命 – Tuyệt mệnh của Hoàng Trọng Mậu.
2. Trường Sa Giả Thái Phó của Nguyễn Du
3. Ai Giang Đầu của Đỗ Phủ
4. Đế Kinh Thiên của Lạc Tân Vương
5. Cảm Ngộ Kỳ 13 của Trần Tử Ngang
6. Khốc Nương của Phạm Nguyễn Du
7. Khốc Phan Đình Nguyên của Đào Tấn
Chúng ta đã học thêm về một trong 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Hi vọng bài viết này cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn cho bạn. Không có cách nào để học nhanh 214 bộ thủ trong một ngày nếu không luyện tập thường xuyên và kiên trì. Hãy tích lũy từng bộ thủ một mỗi ngày, đừng cố gắng nhồi nhét quá nhiều vì sẽ không hiệu quả. Theo dõi Mytour để học nhiều bài học về các bộ thủ và từ vựng trong tiếng Trung cũng như cách ghép các bộ thủ trong tiếng Trung nhé!