1. Thông tin căn bản về bộ sức
Một ngày trước, trung tâm đã cung cấp thông tin về bộ phận tiếp nối bài học hôm nay về bộ thủ 019 – 力 – Bộ Lực
Bộ lực là bộ thủ 019 (Dạng phồn thể: 力 )
Tương tự như bộ đầu, bộ đao và bộ chủy, bộ thủ 力 thuộc vào 23 bộ thủ được cấu thành từ 2 nét. Gồm có: フノ
Phát âm: /lì/
Viết tắt: 力
Phiên âm Hán Việt: Lực
Ý nghĩa Tiếng Việt: Sức mạnh, năng lực
Vị trí của bộ: Giống như bộ Chuy, bộ 力 thường đứng bên phải hoặc bên dưới khi kết hợp với các bộ khác.
2. Từ đơn có chứa bộ 力 trong tiếng Trung
Từ đơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
动 | dòng | động, chuyển động |
加 | jiā | phép cộng, cộng |
务 | wù | sự việc |
边 | biān | cạnh |
办 | bàn | xử lý; lo liệu |
功 | gōng | công, công lao |
历 | lì | trải qua; kinh qua |
另 | lìng | ngoài, khác |
势 | shì
| thế lực |
劝 | quàn | khuyên |
3. Từ ghép có chứa bộ lực trong tiếng Trung
Từ ghép | Phiên âm | Dịch nghĩa |
压力 | yālì | áp lực |
暴力 | bàolì | bạo lực |
不力 | bùlì | bất lực |
前边 | qiánbian | phía trước, đằng trước |
动力 | dònglì | động lực |
得力 | délì | đắc lực |
協力 | xiélì | hiệp lực |
效力 | xiàolì | hiệu lực |
努力 | nǔlì | nỗ lực |
势力 | shìlì | thế lực |
立功 | lìgōng | lập công |
权力 | quán lì | quyền lực |
勇敢 | yǒng gǎn | dũng cảm |
转动 | zhuǎndòng | chuyển động |
撩动 | liáodòng | lay động |
功课 | gōngkè | bài học |
帮助 | bāng zhù | giúp đỡ |
服务 | fú wù | phục vụ |
勉强 | miǎn qiǎng | miễn cưỡng |
Khám phá thêm: từ vựng liên quan đến các bộ thủ thông dụng khác
2. Các mẫu câu sử dụng từ có bộ lực trong tiếng Hán
Ví dụ dưới đây sẽ chỉ ra các từ đơn và từ ghép mà Mytour đã cung cấp ở phần trước, hãy cất giữ ngay để học nhé!
1. 妹妹正在复习功课,请不要去打扰她。
/mèimei zhèngzài fùxígōngkè,qǐng búyào qù dǎrǎo tā/
Em gái đang ôn bài, đừng đến làm phiền cô ấy nhé.
2. Tôi muốn giúp đỡ những người vô gia cư.
/wǒ xiǎng bāngzhù nàxiē wú jiā kě guī de rén/
Tôi muốn hỗ trợ những người không nhà cửa.
3. Tôi không có thẩm quyền để đưa họ về nhà.
/wǒ méiyǒu quánlì dàii tāmen huí jiā/
Tôi không có quyền để dẫn họ về nhà.
4. Bạn cần phấn đấu học hành chăm chỉ.
/nǐ yào nǔ lì xué xí/
Cậu phải nỗ lực học hành.
5. Học tập hoàn toàn phụ thuộc vào nỗ lực của bản thân.
/xuéxí quánkào zìjǐ de nǔlì/
Việc học tập hoàn toàn dựa vào sự nỗ lực của bạn.
6. Tôi có khả năng chống chịu áp lực rất tốt.
/wǒ yǒu hěn hǎo de kàng yā nénglì/
I have a very good ability to withstand pressure at work.
7. Tòa nhà giảng đường ở bên trái.
/jiàoxué lóu zài zuǒbiān/
The lecture hall is on the left.
8. Nhân viên nhiệt tình phục vụ khách hàng.
/fúwùyuán rèqíng dì wèi gùkè fù wù/
The waiter warmly serves the customers.