Bộ Nạch trong tiếng Trung
I. Bộ Nạch trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nạch trong tiếng Trung là 疒, phiên âm nǐ, mang ý nghĩa là “bệnh tật”. Đây là một trong 23 bộ có 5 nét, đứng ở vị trí thứ 104 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 526 chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 Hán tự có chứa bộ thủ này.
Thông tin về bộ Nạch:
|
II. Phương pháp viết bộ Nạch trong tiếng Trung
Dựa theo quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, bạn hãy thực hành viết bộ Nạch trong tiếng Trung 疒 theo hướng dẫn chi tiết sau:
III. Từ ngữ có bộ Nạch trong tiếng Trung
Bộ Nạch trong tiếng Trung 疒 là một trong những bộ thủ phổ biến. Vì thế, khi học bộ này, bạn có thể bổ sung được rất nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích.
Vì bộ Nạch 疒 có ý nghĩa là bệnh tật, nên những từ vựng chứa bộ này thường được sử dụng để diễn đạt về đau đớn, các triệu chứng bệnh tật, vết thương... Dưới đây là danh sách các từ vựng mới liên quan đến bộ này, mà Mytour đã tổ chức chi tiết trong bảng:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 病 | bìng | Bệnh, ốm, đau Mắc bệnh, bị bệnh Băn khoăn, lo lắng Khuyết điểm, lỗi, sai lầm Tai họa, tổn hại, thảm họa |
2 | 痛 | tòng | Đau đớn, đau nhức Bi thương, xót xa, đau thương Ra sức, hết sức, cố sức |
3 | 疗 | liáo | Trị liệu, chữa bệnh |
4 | 症 | zhēng | Táo bón Chứng bệnh |
5 | 疾 | jí | Bệnh tật, bệnh hoạn Đau khổ, thống khổ, khốn khổ Căm ghét, căm hận Mạnh mẽ, nhanh |
6 | 疯 | fēng | Điên, bệnh điên |
7 | 疼 | téng | Đau, buốt, nhức Yêu thương, cưng |
8 | 疲 | pí | Mệt mỏi, mệt nhọc |
9 | 疫 | yì | Bệnh dịch |
10 | 癌 | ái | Bệnh ung thư |
11 | 瘦 | shòu | Gầy, còm Chật, hẹp Cằn cỗi, xấu |
12 | 痕 | hén | Vết tích, ngấn |
13 | 瘤 | liú | Nhọt |
14 | 痴 | chī | Ngu, ngu si, dại dột Si mê, nghiện Loạn trí, hóa dại, thần kinh bất thường |
15 | 痒 | yǎng | Ngứa |
16 | 嫉 | jí | Đố kỵ, ghen ghét |
17 | 瘫 | tān | Tê liệt, bại liệt |
18 | 癫 | diān | Điên loạn, điên dại |
19 | 痰 | tán | Đàm, đờm |
20 | 疤 | bā | Vết sẹo, vết thương lòng |
21 | 疰 | zhù | Bệnh sốt nhiệt |
22 | 疴 | kē | Bệnh, ốm |
23 | 疸 | da | Mụn cơm, cục, gút |
24 | 疙 | gē | Mày, cái mày (trên vết thương) |
25 | 疝 | shàn | Bệnh sa |
25 | 疡 | yáng | Lở loét, vết thương |
27 | 疣 | yóu | Cục u, khối u (trên da dầu, lưng, mặt…) |
28 | 疥 | jiè | Mụn ghẻ |
29 | 疭 | zòng | Chứng co giật |
30 | 痁 | shān | Bệnh sốt rét |
31 | 痉 | jìng | Co giật, chuột rút |
32 | 痍 | yí | Vết thương |
33 | 痗 | mèi | Nghĩ nhiều sinh bệnh, lo âu thành bệnh |
34 | 痡 | pū | U, khối u |
Do đó, Mytour đã giải thích rất chi tiết về bộ Nạch trong tiếng Trung. Có thể thấy đây là một trong những bộ thủ phổ biến, vì vậy bạn cần học kỹ bộ này để có thể nâng cao vốn từ vựng và ghi nhớ lâu dài hơn.