- Số nét: 2 nét.
- Pinyin: /bā/
- Âm Hán Việt: Bát.
- Ý nghĩa: 8, số 8.
- Cách viết: 八
- Nét bút: ノ丶
- Vị trí xuất hiện trong từ: Thường xuất hiện ở bên trên hoặc dưới của từ.
- Mức độ phổ biến trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại: Rất cao.
Từ đơn có bộ Bát
Chữ bát trong tiếng Hán có thể tạo ra một số lượng từ vựng đa dạng khi kết hợp với các bộ thủ khác.
分 / fèn/: Thành phần, phần, chất.
Công / gōng/: Thuộc về công việc, công sức.
Chia sẻ / gòng/: Chung, giống như nhau.
Xử lý / bàn/: Thực hiện, giải quyết.
Đồ dùng / jù/: Cụ, dụng cụ.
Quân lính / bīng/: Vũ khí, binh lính, quân sự.
火 / huǒ/: Fire.
六 / liù/: Number six, the numeral 6.
黄 / huáng/: Yellow, the color yellow.
典 / diǎn/: Standard, model, exemplar.
穴 / xué/: Cave, den, rocky cave, burial mound.
Các thành phần từ hợp có bộ Bát
分说 / fēnshuō/: Phân tích, giải thích, trình bày.
分账 / fēnzhàng/: Phân phối, chia sẻ.
昏黄 / hūnhuáng/: Ám u, u ám.
火舌 / huǒshé/: Lưỡi lửa.
火速 / huǒsù/: Tốc độ chóng mặt.
屯兵 / túnbīng/: Đặt binh lính.
民兵 / mínbīng/: Quân dân tự vệ.
八卦 /bāguà/: Tám quái.
八字 /bāzì/: Tám tự.
黄豆 /huángdòu/: Đậu nành.
犀利 /xīlì/: Sắc bén, sắc lợi.
脊椎 /jǐchuí/: Xương sống.