214 bộ thủ Trung Quốc rất hữu ích trong quá trình học tiếng Trung dành cho mọi người quan tâm. Nhận thấy sự cần thiết đó, Mytour liên tục cung cấp các bài học về những bộ thủ phổ biến nhất trong chữ Hán. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Tẩu trong tiếng Trung, hướng dẫn cách viết và cách sử dụng bộ Tẩu trong câu. Chào bạn nhé!

1. Bộ Tẩu 走 trong chữ Hán
- Trong tổng 214 bộ thủ tiếng Hoa thì 走 thuộc bộ thủ 156
- Số nét: Bộ thủ 7 nét nằm chung với bộ biện, bộ túc. Cấu tạo từ 一丨一丨一ノ丶.
- Cách đọc: /zǒu/
- Hán Việt: Tẩu
- Dịch nghĩa Tiếng Việt: chạy
- Vị trí của bộ: luôn đứng bên trái và là bộ mở đầu
- Cách viết: 走
- Mẹo Hán tự nhớ nhanh: Chân (足) dẵm đất (土) một đường ĐI tới.
- Các chữ có bộ 走: Khởi 起 Việt 越 Siêu 超 Cản 赶 Đồ 徒 Thú 趣 Triệu 赵 Xu 趋 Phó 赴 Sấn 趁 Đẩu 陡 Thảng 趟 Củ 赳 Thiết 趄 Liệt 趔
2. Từ vựng thuộc bộ Tẩu trong tiếng Trung
Chữ 走 khi đứng một mình không thể tạo thành chữ hoàn chỉnh nên nó thường kết hợp với các bộ chữ khác để tạo thành từ có nghĩa. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn nên ghi nhớ.

Các từ đơn có chứa bộ Tẩu
Từ đơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
起 | qǐ | dậy |
赶 | gǎn | đi, đuổi theo, gặp phải |
赵 | zhào | họ Triệu |
趟 | tàng | chuyến, lần |
徒 | tú | bộ hành; đi bộ |
超 | chāo | siêu, cực kì, vượt qua |
越 | yuè | càng, việt, vượt |
趁 | chèn | nhân lúc, thừa dịp |
趣 | qù | thú vị; hứng thú |
趋 | qū | đi nhanh |
Các từ ghép chứa bộ chữ Tẩu
Từ ghép | Phiên âm | Dịch nghĩa |
奔走 | bēnzǒu | bôn ba; chạy nhanh |
逃走 | táozǒu | chạy trốn; đào tẩu |
潰走 | kuìzǒu | thói quen |
飛走 | fēi zǒu | bay xa |
走狗 | zǒugǒu | chó săn; tay sai |
走马 | zǒumǎ | phi ngựa; cưỡi ngựa |
走脫 | zǒu tuō | tránh xa |
起床 | qǐ chuáng | ngủ dậy |
赶时髦 | gǎn shí máo | chạy theo mốt |
转一趟 | zhuǎn yī tàng | đi một chuyến |
徒然 | túrán | uổng phí; uổng công |
超标 | chāo biāo | vượt quá chỉ tiêu |
超越 | chāo yuè | vượt qua |
趁便 | chèn biàn | nhân tiện; luôn dịp |
兴趣 | xīng qù | hứng thú |
3. Ví dụ về cách sử dụng từ có chứa bộ Tẩu

Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng rất quan trọng, vì một nét viết sai có thể làm thay đổi nghĩa của từ đó. Cùng xem các từ vựng liên quan đến bộ Tẩu trong tiếng Trung và cách áp dụng chúng vào giao tiếp nhé!
1. 为了找她,我四处奔跑。
Wèi le zhǎo dào tā, wǒ zǒu guò dàochù.
Để tìm thấy cô ấy, tôi đã đi khắp mọi nơi.
2. Diānnà zěnme táozǒu de
/dàiānnuó zěnyāo táozǒu de/
Vậy làm thế nào để Diana thoát được?
3. Học hành cần tránh tình trạng cưỡi ngựa xem hoa.
/Dúshū zhōng de xiǎo jì shì zǒumǎ guān huā/
Theo dõi chi tiết về việc nào để đi ngủ.
4. Mỗi ngày bạn thức dậy lúc mấy giờ?
/Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?/
Mỗi ngày bạn thức dậy vào lúc nào?
5. Cô ấy cắt kiểu tóc ngắn theo mốt.
/Tāmen jiǎnle gǎnshímáo de duǎnfǎ shì/
Họ đã cắt tóc ngắn theo xu hướng.
6. Bạn có thích theo xu hướng không?
/nǐ xǐ huān gǎn shí máo ma/
Bạn có thích chạy theo xu hướng không?
7. Tôi sẽ không lãng phí thời gian vào những điều hối tiếc vô ích.
/Wǒ bù huì zài túrán de hòuhuǐ zhōng shīqù shíjiān/
Tôi sẽ không để mất thời gian vào những điều hối tiếc không đáng.
8. Đôi khi chúng ta không thể vượt qua những hạn chế của chính mình.
/yǒu shí hòu wǒmen wú fǎ chāoyuè zìjǐ de jú xiàn xìng /
Sometimes we cannot surpass our own limitations.
9. Khi bạn về nhà, hãy gửi một lời nhắn cho tôi.
/nǐ húijiā de shíhòu,chènbiàn gěi nǐ dàigè kǒuxìn/
Khi anh về nhà, nhân tiện nhắn giúp tôi.
3. Học bộ thủ túc qua thơ chữ Hán
Các bài thơ sử dụng bộ thủ như sau
Tên bài thơ tiếng Trung | Tiếng Việt | Tác giả |
古艷歌 | Cổ diễm ca | Khuyết danh Trung Quốc |
田家即事吟 | Điền gia tức sự ngâm | Nguyễn Khuyến |
馬詩其五 | Mã thi kỳ 05 | Lý Hạ |
寓言 | Ngụ ngôn | Vi Trang |
歸來 | Quy lai | Đỗ Phủ |
走路 | Tẩu lộ | Hồ Chí Minh |