1. Ý nghĩa của chữ thân trong tiếng Trung là gì
- Tổng số nét: Giống như bộ biện, bộ thân cũng có 7 nét. Bao gồm: ノ丨フ一一一ノ
- Âm Hán Việt: thân, quyên
- Nghĩa là thân thể, người.
- Bính âm: /shēn/
- Vị trí của bộ: là bộ thứ 15 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung.
- Cách viết: 身
- Những chữ có bộ thân:
- Thân 身 Xạ 射 Thẳng 躺 Đóa 躲 Khu 躯 Cung 躬.
2.1 Từ đơn chứa bộ thủ 身 có nghĩa là gì
Tương ứng với những từ chứa bộ thân này, hãy lưu giữ danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản kèm theo ý nghĩa của mỗi từ bạn nhé!
Từ đơn | Phiên âm | Nghĩa |
身 | shēn | thân thể; người |
射 | shè | bắn; sút |
躺 | tǎng | nằm |
躲 | duǒ | trốn; trốn tránh |
躯 | qū | thân thể; cơ thể; thân hình |
躬 | gōng | tự thân, đích thân |
2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 身
Bộ thân trong các từ ghép chữ HánTừ ghép | Phiên âm | Nghĩa |
本身 | běnshēn | bản thân |
终身 | zhōngshēn | chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời |
独身 | dúshēn | một mình; độc thân |
出身 | chūshēn | xuất thân |
舍身 | shěshēn | liều mình; xả thân |
身分 | shēnfèn | tư cách; thân phận |
安身 | ānshēn | an thân |
隐身 | yǐnshē | ẩn thân; tàng hình |
闪射 | shǎnshè | loé sáng; toả sáng |
弹射 | tánshè | bắn ra |
横躺 | héng tǎng | nằm thẳng |
躲让 | duǒ ràng | né tránh; trốn tránh; tránh |
躯体 | qūtǐ | thân thể; cơ thể; thể xác |
鞠躬 | jūgōng | cúi chào; cúi đầu |
3. Mẫu câu sử dụng bộ thân trong tiếng Hán
Bộ thân trong các từ ghép chữ HánÁp dụng từ đơn và từ ghép chứa bộ thân trong tiếng Trung phía trên, bạn có thể áp dụng vào câu như dưới đây bạn nhé!
Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt | Từ có chứa bộ thân được vận dụng vào trong câu |
老师对我的关怀、教育,令我终身难忘 | Lǎoshī duì wǒ de guānhuái, jiàoyù, lìng wǒ zhōngshēn nánwàng. | Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên. | 终身 |
事必躬亲 | shìbìgōngqīn | Công việc phải tự mình làm lấy | 躬 |
十几年独身在外 | Shíjīnián dúshēn zàiwài。 | Mười mấy năm sống một mình ở ngoài. | 独身 |
他出身贫苦,但志向远大 | Tā chūshēn pínkǔ, dàn zhìxiàng yuǎndà | Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn | 出身 |
彩弹射击比赛时的事儿 | Cǎidàn shèjí bǐsài shí de shìér | Đó là trong trò chơi bắn súng sơn. | 弹射 |
我真得躺下休息会儿 | Wǒ zhēnděi tǎng xià xīuxī | Tôi thực sự cần phải nằm xuống. | 躺 |
这几天他好像有意躲避我 | Zhè jǐ tiān tā hǎoxiàng yǒuyì duǒbì wǒ | Anh ấy dường như đang trốn tránh tôitôii | 躲避 |
病原体离开了躯体后便逐渐死亡。 | Bìngyuántǐ líkāile qūtǐ hòu biàn zhújiàn sǐwáng. | Mầm bệnh chết dần sau khi ra khỏi cơ thể. | 躯体 |
日本人见面的时候常常互相鞠躬。 | Rìběn rén jiànmiàn de shíhòu chángcháng hùxiāng jūgōng | Người Nhật thường cúi chào nhau khi gặp nhau. | 鞠躬 |
他向大家深深地鞠了一躬表示感谢 | Tā xiàng dàjiā shēn shēn de jūle yī gōng biǎoshì gǎnxiè | anh ấy cúi đầu thật sâu để bày tỏ làm cảm ơn đối với mọi người | 鞠躬 |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]