氏 Thị (83) | |
---|---|
(82) | |
Bảng mã Unicode: 氏 (U+6C0F) [1] | |
Giải nghĩa: dòng tộc | |
Bính âm:
| shì |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˋ |
Wade–Giles: | shih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sih, jī |
Việt bính: | si6, zi1 |
Bạch thoại tự: | sī |
Kana: | シ, うじ shi, uji |
Kanji: | 氏 uji |
Hangul: | 성 seong |
Hán-Hàn: | 씨 ssi |
Hán-Việt: | thị |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Thị, là bộ thứ 83, biểu thị 'dòng tộc', là một trong 34 bộ có 4 nét trong tổng số 214 bộ thủ của Khang Hy.
Chữ Thị là một phần thường gặp trong tên của phụ nữ Việt Nam, mang ý nghĩa thuộc về dòng họ (như Nguyễn).
Trong Từ điển Khang Hy, có 10 chữ (trong tổng số hơn 40.000 chữ) chứa bộ này.
Hình dạng của Bộ Thị (氏)
-
Giáp cốt văn
-
Kim văn
-
Đại triện
-
Tiểu triện
Các chữ thuộc Bộ Thị (氏)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 氏 |
1 | 氐 民 |
2 | 氒 |
4 | 氓 |