1. Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Hổ
- Bộ: hô 虍
- Lục thư: tượng hình
- Số nét: 6
- Nét bút: 丨一フノ一フ
- Nghĩa tiếng Việt: vặn vềnh của con hổ
- Thành phần của: Lự 虑 Hư 虚 Hổ 虎 Lỗ 虏 Ngược 虐 Kiền 虔 Ngu 虞 Khư 虛
- Hán Việt: Hổ
- Cách đọc: /hū/.
- Cách viết: 虍
2. Các Chữ Chứa Bộ Hổ
Để Hiểu Thêm Về Bộ Thủ Hổ, Dưới Đây Chúng Tôi Cung Cấp Cho Bạn Danh Sách Từ Đơn Và Từ Ghép Có Thể Được Tạo Ra Khi Bộ Hổ Kết Hợp Với Các Bộ Khác Để Tạo Nên Từ Có Nghĩa.
Từ Duy Nhất
虑 /lǜ/ Suy Tư
虚 /xū/ Hư Vô; Trống Rỗng
虎 /hǔ/ Hổ; Cọp; Hùm
虐 /nüè/ Ác Độc; Tàn Bạo
虔 /qián/ Tôn Kính
虞 /yú/ Dự Báo; Dự Đoán
Từ Kết Hợp
nghi ngờ /yílǜ/ lo nghĩ; băn khoăn; hoài nghi lo lắng
chuẩn bị cẩn thận /shú lǜ/ suy nghĩ cẩn thận
thiếu can đảm /dǎn xū/ nhút nhát; sợ sệt
khiêm nhường /qiānxū/ khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn
sự ngược đãi /nüè ài/ ngược đãi
酷狠 /kùhěn/ nghiêm khắc; tàn nhẫn
艱困 /jiānkùn/ khó khăn
難以預料 /nányǐ yùliào/ khó lường trước
1. 慎重考慮。
/shènzhòng kǎolǜ de/
Cẩn thận suy nghĩ.
2. Trong lòng nghi ngờ khó lòng giải quyết.
/xīnzhōng de yílǜ nányǐ huàjiě/
Sự nghi ngờ khó lòng xóa bỏ trong lòng.
3. Khiêm tốn và đơn giản là phong cách của anh ta.
/qiānxū, púsù shì tā de dàolù/
Tính khiêm tốn đơn giản là phong cách lâu đời của anh ấy.
4. 不到老虎的巢穴,焉得小虎子?
/bù dào lǎohǔ de cháoxué, yān dé xiǎo hǔ zi?/
Không tới lỗ tai của con hổ già, làm sao bắt được con hổ con?
5. 兴修水利,水旱无忧。
/xīngxīushǔilì,shuǐhàn wúyōu/
Xây dựng hệ thống thủy lợi, không lo nghịch cảnh hạn hán.
6. 深思慎重。
/shēnsīshènzhòng/
Nghiên cứu sâu sắc; suy tính kỹ lưỡng.