Thêm vào danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản bằng từ đơn và từ ghép dưới đây bạn nhé!
2.1 Các Từ Đơn Chứa Bộ Thủ Hựu
双 /shuāng/ đôi
对 /duì/ phản hồi; trả lời; đối đáp
饭 /fàn/ cơm
难 /nàn/ thử thách; tai nạn; tai họa
权 /quán/ quyền lực; cái cân
反 /fǎn/ đảo ngược
取 /qǔ/ thu thập
发 /fā/ phát, gửi đi
观 /guān/ quan sát; xem; đánh giá
取 /qǔ/ lấy ra
变 /biàn/ thay đổi; biến đổi
受 /shòu/ nhận; chịu; bị
假 /jiǎ/ giả; giả định
叹 /tàn/ than phiền
仅 /jǐn/ chỉ có; đơn thuần là
欢 /huān/ hân hoan; vui vẻ; hân hạnh
友 /yǒu/ bạn hữu; người bạn
叉 /chā/ cái dĩa; vật xiên
2.2 Từ ghép có bộ Hựu
解劝 /jiěquàn/ khuyên bảo; giải tỏa
相反 /xiāngfǎn/ ngược lại; trái ngược
外观 /wàiguān/ vẻ bề ngoài; ngoại hình
赞叹 /zàntàn/ ca ngợi; khen ngợi
对立面 /duìlìmiàn/ đối diện; trước mặt
反应 /fǎnyìng/ phản ứng
寻找 /xúnzhǎo/ tìm kiếm
改变欺诈 /gǎibiàn qīzhà/ đánh lừa; lừa dối; lừa bịp
再次提及 /zàicì tíjí/ tái bút
校友 /xiàoyǒu/ bạn cùng trường; bạn học
戏剧 /xìjù/ hí kịch; kịch; tuồng
老朋友 /lǎo péngyǒu/ bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt
例句包含有’惠’字的句子 /lìjù bāohán yǒu 'huì' zì de jùzi/ Mẫu câu ví dụ về từ chứa bộ Hựu tiếng Hán
Trong cuộc sống hàng ngày, bộ thủ Hựu được sử dụng rộng rãi và phổ biến, bạn có thể áp dụng các từ đơn và từ ghép đã đề cập ở trên vào các câu giao tiếp. Hãy xem một số ví dụ về cách sử dụng từ chứa bộ Hựu trong câu hội thoại dưới đây!
1. 这辆车快速又平稳。
/zhèliàng chē kuàisù yòu píngwěn/
Chiếc xe này di chuyển nhanh và ổn định.
2. Nhanh chóng đi khuyên anh ấy đi, anh ấy vẫn còn giận bạn đấy!
/kuài chóng qù quàn quàn tā ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne!/
Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy!
3. Tôi không thể phản ứng ngay lập tức
/Wǒ bùnéng fǎnyìng zhíjiē lái/
Tôi ngay lập tức không kịp phản ứng
4. Cô ấy là bạn thân của tôi.
/cô ấy là wǒ de hǎo péngyou /
Cậu ấy là bạn tốt của tôi.
5. Ngôi nhà của tôi đối diện với một cửa hàng bánh mỳ
/Wǒjiā duìmiàn yǒu yījiā miànbāo diàn/
Đối diện nhà tôi có một cửa hàng bánh
6. Anh ấy luôn thích nói ngược lời
/Tā zǒng shì xǐhuān shuō fǎnhuà/
Anh ấy luôn thích nói ngược lời với tâm trạng của mình
7. Đập trứng vào tô và đánh bằng nĩa hoặc máy đánh trứng.
/Qiāo pò dàn fàng rù wǎn, bìng jíbài tāmen yòng chāzi huò dǎ dàn qì/
Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
8. Vở kịch này có thể xem được.
/zhèchū xì kě kàn/
Buổi diễn kịch này đáng để thưởng thức.