1. Bộ tiết卩 jié trong tiếng Trung
- Dạng phồn thể: 部
- Số nét: là bộ thủ 2 nét chung nhóm với bộ Đao tiếng Trung. Bao gồm: フ丨
- Cách đọc: /jié/
- Các chữ Hán có bộ tiết tiếng Trung: Khước 却; Tức 即; Ấn 印; Da 爷; Khanh 卿; Tá 卸; Khẩu 叩; Mãi 卯.
- Hán Việt: tiết
- Ý nghĩa: đốt tre
- Vị trí của bộ: Bộ tiết không đứng một mình mà kết hợp linh hoạt trên, phải, trái, giữa để tạo thành một chữ Hán.
- Cách viết bộ tiết trong chữ Hán: 卩
- Học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Bộ Hệ trong tiếng Trung
2. Từ vựng về bộ thủ tiết
Dưới đây chúng tôi đã tập hợp một số từ vựng tiếng Trung cơ bản về bộ tiết, điều này thực sự hữu ích cho những bạn mới học chữ Hán. Cập nhật kiến thức nhé!
2.1 Từ đơn có bộ thủ 卩
却 /卻/ /què/ rút lui.
即 /jí/ tiếp cận; tiếp xúc; gần; thân.
印 /yìn/ con dấu.
爷 yé/ cha; ba; bố.
卸 /xiè/ gỡ bỏ; dỡ xuống; tháo dỡ.
叩 /kòu/ đập; gõ; khua.
卯 /mǎo/ thứ tư (trong hệ thống địa chi).
2.2 Từ ghép có bộ thủ 卩
却步 /quèbù/ bước lui; lùi lại; chần chừ bước tiến.
推却 /tuī què/ từ chối; khước từ; bác bỏ; thoái thác.
脚印 /jiǎoyìn/ vết chân; dấu chân.
爷爷 /yéye/ ông nội.
装卸 /zhuāngxiè/ dỡ hàng; lắp ráp; tháo dỡ.
跪叩 /guì kòu/ quỳ gối; cúi đầu; khấu đầu.
丁卯 /dīng mǎo/ Đinh Mão.
3. Học bộ tiết trong tiếng Trung qua mẫu câu
1. 不要因为困难而退缩 /Bùyào yīnwèi kùnnán ér tuìsuō/
Không nên bỏ cuộc vì khó khăn.
2. 他邀请我吃饭,我拒绝了 /Tā yāoqǐng wǒ chīfàn, wǒ jùjué le/
Anh ấy mời tôi đi ăn tối, nhưng tôi đã từ chối.
3. 地板上留下了很多脚印 /Dìbǎn shàng liúxià le hěn duō jiǎoyìn/
Trên mặt đất có rất nhiều dấu chân.
4. 你怎么能这样对祖父说话?/Nǐ zěnme néng zhèyàng duì zǔfù shuōhuà?/
Làm sao bạn có thể nói chuyện với ông nội như vậy?
5. 他会安装和拆卸自行车 /Tā huì ānzhuāng hé chāixiè zìxíngchē/
Anh ấy biết cách lắp ráp và tháo dỡ xe đạp.
Để tiếp thu thêm một bộ thủ sẽ giúp nâng cao quá trình luyện viết các nét chữ Hán. Vì vậy, sau khi học xong, đừng quên luyện viết thường xuyên hơn và học thêm từ vựng để làm quen với nét bút. Hy vọng bài học về bộ tiết trong tiếng Trung đã cung cấp cho bạn, đặc biệt là những người mới bắt đầu học tiếng Trung, một tài liệu thật bổ ích.