1. Bộ thủ tiểu trong tiếng Trung là gì?
- Cách đọc: /xiǎo/
- Số nét: 3 nét. Bao gồm: 亅 /jué/ quyết và 八 [ bā ] bát; tất cả xung quanh, tất cả các bên.
- Hán Việt: tiểu
- Ý nghĩa trong Tiếng Việt biểu thị cho sự nhỏ bé
- Vị trí của bộ: Chữ tiểu có thể linh hoạt vị trí nằm trên, dưới, phải.
- Cách viết bộ tiểu: 小
- Cách nhớ: liên tưởng đến hình ảnh ông bố dắt hai đứa nhỏ đi hai bên.
2.1 Từ đơn
Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung cơ bản mà chúng tôi cung cấp cho bạn.
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
原 | yuán | Nguyên | khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu |
尔 | ěr | Nhĩ | anh, mày |
少 | shǎo | Thiếu | ít |
京 | jīng | Kinh | thủ đô; kinh đô; kinh |
孙 | sūn | Tôn | cháu |
尖 | jiān | Tiêm | nhọn; đầu nhọn |
尘 | chén | Trần | bụi; vết nhơ; rác |
雀 | què | Tước | chim tước |
2.2 Từ ghép
Từ ghép | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
小时 | xiǎoshí | tiểu thời | tiếng đồng hồ; giờ đồng hồ |
小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết | tiểu thuyết |
小学 | xiǎoxué | tiểu học | bậc tiểu học |
小组 | xiǎozǔ | tiểu tổ | tổ; nhỏ, nhóm |
大小 | dàxiǎo | đại tiểu | khổ; cỡ |
小鬟 | xiǎo huán | tiểu hoàn | cô bé |
小型 | xiǎoxíng | tiểu hình | loại nhỏ; cỡ nhỏ |
小童 | xiǎotóng | tiểu đồng | đứa trẻ con |
小民 | xiǎo mín | tiểu dân | dân thường |
小吃 | xiǎochī | tiểu cật | món ăn bình dân; món ăn rẻ tiền |
小气 | xiǎoqì | tiểu khí | keo kiệt; bủn xỉn, ích kỉ |
小报 | xiǎobào | tiểu báo | tờ báo |
小别 | xiǎo bié | tiểu biệt | tạm chia tay; tạm xa nhau |
小功 | xiǎo gōng | tiểu công | việc nhỏ |
3. Các câu mẫu có chứa từ bộ tiểu
1. 你为什么如此大惊小怪?
/Nǐ wèishénme rúcǐ dàjīngxiǎoguài?/
Tại sao bạn lại bối rối như thế?
2. 那些小男孩正在扔雪球。
/Nàxiē xiǎo nánhái zhèngzài rēng xuě qiú/
Những cậu bé nhỏ đang ném tuyết.
3. Cô ấy cho cậu bé nhỏ lên giường ngủ.
/Tā chōng cô ấy xiǎo nánhái shàng chuáng shuìjiào/
Cô đưa cậu bé lên giường.
4. Cửa hàng này mở cửa suốt 24 giờ.
/Zhè jiā diàn 24 xiǎoshí dōu kāimén/
Cửa hàng mở cửa 24/24.
5. Cô ấy muốn trở thành nhà văn.
/Tā xiǎng chéngwèi tiểu thuyết gia/
Cô ấy muốn trở thành một nhà văn.
6. Sở thích của tôi là đọc tiểu thuyết Đam mỹ
/Wǒ de àihào jiùshì kàn dānměi xiǎoshuō/
Sở thích của tôi là đọc tiểu thuyết Đam mỹ
7. Anh ấy giảng dạy tại trường tiểu học.
/Tā zài xiǎoxué lǐ jiàoshū/
Anh ấy làm việc trong trường học tiểu học.
8. Họ điêu khắc những hình tượng nhỏ.
/Tāmen diāokèle xiǎoxíng de xíngxiàng/
They carve small figures.
9. Why are you so stingy?
/Nǐ zěnme zhème xiǎoqì a?/
Why are you so stingy?
4. The Chinese poem contains the minor characters
Expand further for those who love poetry, you can read the poems below right away!
Bài thơ Hán | Dịch ra Tiếng Việt | Tác giả |
壯遊 | Tráng du | Đỗ Phủ |
秋野其三 | Thu dã kỳ 3 | Đỗ Phủ |
讀孟郊詩 | Độc mạnh giao thi | Tô Thức |
將雨戲作 | Tương vũ hý tác | Cao Bá Quát |
貽華陽柳少府 | Di hoa dương liễu thiếu phủ | Đỗ Phủ |
So you have just completed the lesson on minor characters in Chinese. We hope that through the guide above, we have provided you with useful Chinese language materials. Chinese is not difficult if you practice persistently. Wish you all the best in your studies.