I. Bài Pie Chart trong IELTS Writing Task 1 là gì?
Biểu đồ Pie Chart là một loại biểu đồ dùng để trình bày thông tin và dữ liệu của các khu vực, quốc gia, hoặc lãnh thổ khác nhau vào các thời điểm khác nhau. Ngoài ra, Pie Chart còn có thể sử dụng để so sánh sự khác biệt giữa các đối tượng như quốc gia, lãnh thổ, giới tính, v.v., trong cùng một thời điểm hoặc tại các thời điểm khác nhau. Về hình thức, loại biểu đồ này có thể được sử dụng để ...
-
- Là dạng biểu đồ có những phần nhỏ được chia thành các màu sắc (hoặc các kí hiệu) khác nhau, tương ứng với từng đối tượng được phân tích
- Bên góc của biểu đồ (trái/phải/trên/dưới) thường bao gồm phần chú thích có được chi tiết làm rõ hơn về đối tượng. Đơn vị thường gặp trong biểu đồ này là phần trăm(%).
Ví dụ về đề bài Biểu đồ tròn trong IELTS Writing Task 1:
II. Từ vựng dành cho Biểu đồ tròn trong IELTS Writing Task 1
Để đạt điểm cao trong phần Writing của kỳ thi IELTS, bạn cần hiểu rõ về cách làm bài IELTS Writing Task 1. Dưới đây là một số từ vựng dành cho Biểu đồ tròn mà bạn có thể áp dụng khi tự luyện tập tại nhà và trong bài thi thực chiến!
1. Từ vựng cho Biểu đồ tròn - mô tả dữ liệu bằng phân số
Thí sinh có thể áp dụng từ vựng cho Biểu đồ tròn bằng cách biến đổi tỉ lệ phần trăm thành phân số. Dưới đây là những thay đổi thông dụng từ tỉ lệ phần trăm sang phân số mà thí sinh có thể sử dụng:
Tỉ lệ phần trăm | Phân số | Ví dụ |
80% | four-fifths | The number of students in 2022 will increase four-fifths compared to the number of students 4 years ago |
75% | three-quarters | We expect a spike in about three-quarters of the rate of population growth |
70% | seven in ten | The number of people who died in the famine in 1945 was seven in ten people at that time |
66% | two-thirds | The teachers' wish is that more than two-thirds of the total number of students pass into specialized schools |
60% | three-fifths | Only three-fifths students achieved excellent grades at universities at the time of the epidemic |
50% | half | More than half of the workers participated in the protest to reclaim the human rights regime |
40% | two-fifths | Let her know two-fifths of her friends study abroad |
25% | a quarter | A quarter of agricultural products this year cannot be exported to foreign countries due to the impact of the epidemic |
20% | a fifth | Only a fifth of students can book special discount screenings |
10% | one in ten | The odds to get into the top 1 school are one in ten students |
5% | one in twenty | Only one in twenty of the typical students are selected to compete in the international friendly football tournament |
Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng các phó từ để ước lượng và chuyển đổi tỉ lệ phần trăm thành phân số, sát với các tỉ lệ được thể hiện trong biểu đồ. Đây cũng là những từ vựng thú vị dành cho Biểu đồ tròn. Ví dụ:
Tỉ lệ phần trăm | Phân số | Ví dụ |
76% | just over three quarters | Interest rate in 2019 increased sharply by just over three quarters after 3 years from 2015 |
52% | approximately half | Approximately half of the refugees found refuge next to their families |
31% | just under a third | just under a third of the refugees found refuge next to their families |
19% | nearly a fifth | Interest rate in 2019 increased sharply by nearly a fifth after 3 years from 2015 |
2. Từ vựng cho Biểu đồ tròn - mô tả cấu trúc biểu đồ
Một số từ vựng quan trọng cho Biểu đồ tròn là những từ dùng để mô tả cấu trúc của biểu đồ. Hãy tham khảo những cụm từ sau:
Từ vựng Pie Chart miêu tả biểu đồ | Ngữ nghĩa | Ví dụ |
Account for/take up/ make up /consist of /include /comprise/ contribute/ /constitute + number or percentage | X chiếm (đóng góp) bao nhiêu % | The number of smartphone users in 2022 accounts for about 56% of the total number of people nationwide |
Account for a bigger (or smaller) share/ Make up a bigger (or smaller) proportion | Có nhiều hơn hoặc ít hơn thị phần/số lượng so với cái khác. | This emotion of surprise accounts for a bigger share than other emotions with 24.9% |
Take up the remaining X% | Đóng góp hoặc chiếm phần trăm còn lại, dùng để diễn tả đối tượng dữ liệu cuối cùng. | Transport takes up the remaining 10% of the UAE's overall budget |
Continue to be the major + Noun (producer/company/country…) | Tiếp tục dẫn vị trí đầu. | Japan continues to be the major producer in output of clothing production |
Will overtake + Noun + to become… | Vượt mặt X để trở thành... | Next year, Amsterdam will overtake London to become the city with the largest number of tourists in all of Europe |
III. Mẫu bài viết IELTS Writing Task 1 Biểu đồ tròn
1. Đề bài mẫu
2. Bài mẫu sử dụng từ vựng cho Biểu đồ tròn
Dưới đây là bản mẫu IELTS Writing Task 1 sử dụng từ vựng cho Biểu đồ tròn, các thuật ngữ này đã được làm nổi bật, vì vậy bạn có thể tham khảo để tự học IELTS hiệu quả tại nhà:
Căn hộ cho thuê không phổ biến đối với nhiều du khách, chiếm tỷ lệ không đáng kể là 7%. Mười năm sau đó, tỷ lệ tăng thêm 4%, và cuối cùng đạt 22% vào năm 2008, trở thành lựa chọn thứ hai phổ biến nhất.
Tương tự, thống kê về khách sạn đã có sự tăng nhẹ từ 15% lên 22% trong mười năm đầu tiên của giai đoạn; tuy nhiên, vào năm 2009, tỷ lệ khách du lịch lựa chọn loại hình này vẫn giữ nguyên từ năm 1997.
Biểu đồ tròn mô tả tỷ lệ của bốn loại chỗ ở mà mọi người sử dụng trong kỳ nghỉ của họ trong suốt ba thập kỷ bắt đầu từ năm 1988. Nhìn chung, mọi người trở nên dè dặt hơn trong việc lưu trú tại khu cắm trại hoặc nhà của gia đình và bạn bè, nhưng lựa chọn sau vẫn được ưa chuộng. Một xu hướng đáng chú ý khác là sự gia tăng về sự phổ biến của căn hộ dịch vụ và khách sạn trong thời gian đã cho.
Vào năm 1988, khoảng một nửa số du khách chọn lưu trú tạm thời tại nhà của gia đình và bạn bè, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến nhất. Mặc dù mọi người trở nên ít sẵn lòng ở nhà của bạn bè và người thân trong hai thập kỷ tiếp theo, 44% du khách vẫn tiếp tục làm như vậy. Tương tự, vào đầu những năm 1980, gần một phần ba người du lịch chọn để dành kỳ nghỉ của họ tại các khu cắm trại, nhưng đến năm 2008, chỉ còn 12% làm như vậy.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng cho Biểu đồ tròn phổ biến nhất mà bạn có thể ghi chép ngay vào sổ tay từ vựng để áp dụng vào quá trình ôn luyện IELTS tại nhà và sử dụng trong bài thi thực chiến IELTS Writing Task 1. Chúc bạn học từ vựng cho Biểu đồ tròn hiệu quả và đạt điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 1 nhé!