Key takeaways |
---|
|
Tổng quan về TOEIC Reading Part 7
Từ năm 2019, format đề thi TOEIC Part 7 bao gồm 54 câu và mỗi câu có 4 đáp án để thí sinh lựa chọn. Cấu trúc đề thi bao gồm:
Các đoạn văn đơn với tổng số câu hỏi là 29
2 bài, mỗi bài gồm 2 đoạn văn và 3 bài mỗi bài có 3 đoạn văn. Tổng số câu hỏi là 25.
Các dạng bài TOEIC Reading Part 7:
Dạng email/memo/ text message/ fax
Nội dung dạng bài này thường là thông báo về thay đổi trong công việc hoặc trao đổi công việc giữa nhân viên với nhau hoặc giữa nhân viên với khách hàng.
Dạng bài quảng cáo và giới thiệu:
Mục đích của bài viết ở dạng này là để giới thiệu, thông tin về sản phẩm, dịch vụ tới công chúng và người dùng.
Dạng biểu đồ và đồ thị:
Biểu đồ, đồ thị sẽ thường kết hợp với khoảng 2,3 đoạn văn khác, thí sinh cần đọc thông tin và phân tích biểu đồ để trả lời câu hỏi.
Các bài đọc TOEIC yêu cầu thí sinh phải đọc hiểu kỹ nội dung, suy luận để đưa ra đáp án. Vì vậy trang bị vốn từ vựng cần thiết theo chủ đề có thể hiểu và nắm chắc nội dung là vô cùng quan trọng với những ai đang có kế hoạch ôn luyện TOEIC. Dưới đây và danh sách từ vựng theo chủ đề thường xuất hiện.
Tổng hợp các loại từ vựng thường gặp trong TOEIC Reading Part 7
Từ vựng liên quan đến kinh doanh và bán lẻ
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
Abide | /əˈbaɪd/ | tôn trọng, tuân theo |
Abeyance | /əˈbeɪ.əns/ | sự đình chỉ, hoãn lại |
Abrogate | /ˈæb.rə.ɡeɪt/ | Hủy bỏ, bãi bỏ |
Absorption | /əbˈzɔːp.ʃən/ | sát nhập |
Advertise | /ˈæd.və.taɪz/ | quảng cáo |
Associate | /əˈsəʊ.si.eɪt/ | kết hợp |
Affiliate | /əˈfɪl.i.eɪt/ | chi nhánh |
CEO (Chief Executive Officer) | tổng giám đốc điều hành | |
CFO (Chief Financial Officer) | giám đốc tài chính | |
CPO (Chief Production Officer) | giám đốc sản xuất | |
CCO (Chief customer Officer) | giám đốc kinh doanh | |
CHRO (Chief Human Resources Officer) | giám đốc nhân sự | |
CMO (Chief Marketing Officer) | giám đốc marketing | |
Commission | /kəˈmɪʃ.ən/ | hoa hồng |
Compensate | /ˈkɒm.pən.seɪt/ | bồi thường |
Complain | /kəmˈpleɪn/ | phàn nàn |
Deduct | /dɪˈdʌkt/ | khấu trừ |
Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
Dedicate | /ˈded.ɪ.keɪt/ | cống hiến |
Defect | /ˈdiː.fekt/ | nhược điểm |
Deliberation | /dɪˌlɪb.əˈreɪ.ʃən/ | sự thận trọng |
Director | /daɪˈrek.tər/ | giám đốc |
Extend | /ɪkˈstend/ | kéo dài |
Expense | /ɪkˈspens/ | chi phí |
Merchandise | /ˈmɜː.tʃən.daɪz/ | hàng hóa mua và bán |
Notice | /ˈnəʊ.tɪs/ | thông báo |
Subject to | /ˈsʌb.dʒekt/ | tuân theo |
Supply | /səˈplaɪ/ | nguồn cung cấp |
Supplier | /səˈplaɪ.ər/ | nhà cung cấp |
Purchase | /ˈpɜː.tʃəs/ | mua, chi trả |
Reimburse | /ˌriː.ɪmˈbɜːs/ | trả lại, bồi hoàn |
Submit | /səbˈmɪt/ | nộp đơn, đệ trình |
Transact | /trænˈzækt/ | thực hiện, giải quyết |
Undergo | /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ | trải qua |
Value | /ˈvæl.juː/ | giá trị |
Từ vựng về quá trình sản xuất
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
Commercial | /kəˈmɜː.ʃəl/ | thương mại |
Cost of production | /kɒst əv prəˈdʌk.ʃən/ | chi phí sản xuất |
GNP (Gross National Product) | tổng sản lượng quốc gia | |
Goods | /ɡʊdz/ | hàng hóa |
Index | /ˈɪn.deks/ | chỉ số |
Invoice | /ˈɪn.vɔɪs/ | hóa đơn |
Mass production | /ˌmæs prəˈdʌk.ʃən/ | sản xuất hàng loạt |
Produce (v) (n) | /prəˈdʒuːs/ | sản xuất (v), sản phẩm (n) |
Producer | /prəˈdʒuː.sər/ | nhà sản xuất |
Productivity | /ˌprɒd.ʌkˈtɪv.ə.ti/ | năng suất lao động |
Raw material | /ˌrɔː məˈtɪə.ri.əl/ | nguyên liệu thô |
Secondary product | /ˈsek.ən.dri ˈprɒd.ʌkt/ | sản phẩm phụ |
Semi-finished produce | bán thành phẩm | |
Staple produce = main produce | /ˈsteɪ.pəl prəˈdʒuːs/ | sản phẩm chính |
Surplus | /ˈsɜː.pləs/ | thặng dư |
Target | /ˈtɑː.ɡɪt/ | chỉ tiêu |
Từ vựng về đầu tư và tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
Accountant | /əˈkaʊn.tənt/ | kế toán |
Accumulation | /əˈkjuː.mjə.leɪt/ | sự tích lũy |
Bank statement | /ˈbæŋk ˌsteɪt.mənt/ | bản sao kê |
Bank teller | /ˈbæŋkˈtel.ər/ | giao dịch viên |
Capital | /ˈkæp.ɪ.təl/ | vốn |
Check = Cheque | /tʃek/ | ngân phiếu |
Currency | /ˈkʌr.ən.si/ | tiền tệ |
Deposit | /dɪˈpɒz.ɪt/ | tiền cọc |
Direct investment | /daɪˈrekt ɪnˈvest.mənt/ | vốn đầu tư trực tiếp |
Exchange rate | /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌreɪt/ | tỷ giá đối hoái |
Finance | /ˈfaɪ.næns/ | tài chính |
Foreign investment | /ˈfɒr.ən ɪnˈvest.mənt/ | vốn đầu tư nước ngoài |
Inherit | /ɪnˈher.ɪt/ | thừa kế |
Invest | /ɪnˈvest/ | đầu tư |
Investment | /ɪnˈvest.mənt/ | sự đầu tư, vốn đầu tư |
Investment expenditure | /ɪnˈvest.mənt ɪkˈspen.dɪ.tʃər/ | phí tổn đầu tư |
Loan | /ləʊn/ | khoản vay |
Profit | /ˈprɒf.ɪt/ | lợi nhuận |
Transfer | /trænsˈfɜːr/ | chuyển, chuyển nhượng |
Turnover | /ˈtɜːnˌəʊ.vər/ | doanh thu |
Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | rút tiền |
Từ vựng về quảng cáo và truyền thông
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
Advertising agency | /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/ | công ty quảng cáo |
Analyze | /ˈæn.əl.aɪz/ | phân tích |
Be on-air | được phát sóng | |
Broadcast | /ˈbrɔːd.kɑːst/ | phát sóng, phát thanh |
Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | trao đổi, truyền đạt |
Loyal customer | /ˈlɔɪ.əl ˈkʌs.tə.mər/ | khách hàng trung thành |
Dial | /ˈdaɪ.əl/ | quay số |
Function | /ˈfʌŋk.ʃən/ | chức năng |
Landline phone | /ˈlænd.laɪn fəʊn/ | điện thoại cố định (điện thoại bàn) |
Launch | /lɔːntʃ/ | ra mắt sản phẩm, khởi động |
Marketing campaign | /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ kæmˈpeɪn/ | chiến dịch quảng cáo |
Media | /ˈmiː.di.ə/ | phương tiện truyền thông |
Network | /ˈnet.wɜːk/ | mạng lưới, hệ thống |
Package | /ˈpæk.ɪdʒ/ | gói hàng, thùng hàng |
Postal service | /ˈpəʊ.stəl ˈsɜː.vɪs/ | dịch vụ bưu chính |
Potential customer | /pəˈten.ʃəl ˈkʌs.tə.mər/ | khách hàng tiềm năng |
Promote | /prəˈməʊt/ | thúc đẩy, tăng cường |
Public relations | /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz/ | quan hệ công chúng |
Sponsor | /ˈspɒn.sər/ | tài trợ |
Target market | /ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪt/ | thị trường mục tiêu |
Text message | /ˈtekst ˌmes.ɪdʒ/ | tin nhắn văn bản |
Voice message | /vɔɪs ˌmes.ɪdʒ/ | tin nhắn thoại |
Bài tập từ vựng trong phần 7 của TOEIC với đáp án
TO: All employees FROM: Human Resources RE: The New Vacation Regulations As was announced last week, there has been an increase in the amount of vacation time that will be granted to employees who have been with the company for one year or more. As promised, here are the details relating to the additional vacation time:
These days are in addition to the two weeks (or 10 working days) that all employees now receive, please note that this does not apply to employees who are currently in probationary status, they will continue to receive only 10 days of vacation a year. |
What kind of additional benefit are employees to be given?
A. More vacation time
B. More sick days
C.
More comprehension health benefits
D. More chances for a salary increase
How many vacation days will an employee of 12 years receive?
A.
12 days
B. 14 days
C. 16 days
D. 18 days
Who will NOT immediately benefit from this increase?
A. New employees
B. Employees currently on vacation
C. Long-time employees
D. Employees in good standing
Exercise 2:
Bad News for Our Economy
April 6th, 2006 Many forecasting experts have announced that they have determined a recession in progress, with its cycle peak estimated to be in October 2006. The recession could be in motion by a decline in consumer purchasing, since consumers are becoming more sensible about what they buy. A more likely cause would be failure of economic growth. However, these are causes speculated by the public. Andrew Bushee, an expert at Anderson Center at the University of California, outlines three main reasons for the recession visible on the horizon. He lists the recent power crisis, inflation concerns, and significant global trade imbalances. At a press conference last week, he announced that a tight financial budget for the next year will be required to overcome the recession. Top on the list of government priorities, according to this budget plan, should be allocating more time and effort to sectors of the economy which will be most effective in stimulating economic growth and development. According to the econometric model used by certain forecasters, the probability of a looming recession is as high as 90%. So far, a dwindling GDP, hiking unemployment, reduced investment, and job cuts have been predicted. |
JOB CUT ANNOUNCEMENT Due to the recent recession in economy, we are announcing a cut of an additional 500 jobs over the next two years. The job cut will just be a part of our restructuring plan. Losing more than 10 percent of our work force will be an aspect of the plan that is essential in order to reduce costs and become more efficient in our operating margin. In addition to cutting a number of employees, we ask remaining employees to take salary cuts and trim expenses to the bone. Because the economy is in poor shape now, and our company is suffering as a result, we need more than ever to be in decent financial shape. Thank you. |
1. When do the experts predict the peak of the recession will be?
A. This October
B. In two years
C. Next October
D. It has already passed.
2. What is NOT a cause of the predicted recession?
A. The energy crisis
B. Major companies' restructuring
C. A general increase in the level of prices
D. Trade imbalances
3. What is NOT a predicted outcome of the recession?
A. Unemployment
B. Reduced investment
C. Job cuts
D. Bankruptcy of banks
4. Why is the company making job cuts?
A. As a result of unsatisfactory work on the part of the employees
B. To make sure the remaining employees receive adequate attention
C. in order to employ new workers
D. As a result of a decline in the economy
5. The phrase "to the bone" in paragraph 2, line 7 is closest in meaning to
A. As much as possible
B. Violently
C. In a stingy manner
D. Painfully
(Bài tập được trích từ sách: New Longman Real Toeic RC + LC - Full Actual Tests)
Đáp án và từ vựng
Exercise 1:
A. More vacation time
Thông tin đáp án đã được nêu rõ trong bài “As was announced last week, there has been an increase in the amount of vacation time that will be granted to employees who have been with the company for one year or more”.
D. 18 days
Để trả lời được câu hỏi này thí sinh cần hiểu và liên kết các thông tin trong bài lại với nhau, cụ thể “Eight additional days of vacation will be allowed to people employed here for 11 or more years” và “These days are in addition to the two weeks (or 10 working days) that all employees now receive”. Nghĩa là những nhân viên có thâm niên trên 11 năm sẽ được nhận thêm 8 ngày nghỉ vào số ngày nghỉ hiện tại và 10 ngày → Đáp án : 8+10 = 18
A
Thông tin: Please note that this does not apply to employees who are currently in probationary status. Đối với câu hỏi này kiểm tra về phần từ vựng của thí sinh. Từ “probationary” là từ khóa để chọn được đáp án, nếu thí sinh không hiểu nghĩa của từ này sẽ khó chọn được đáp án đúng.
Từ vựng:
Granted: thừa nhận
Increase: tăng
Additional: thêm vào
Probationary: tập sự
Exercise 2:
A. This October
Thông tin: “They have determined a recession in progress, with its cycle peak estimated to be in October 2006.” Ở đầu mẩu tin có ghi thông tin ngày đăng “April 6th 2006”. Nên Tháng 10 năm nay là mốc thời gian được dự đoán.
B. Major companies' restructuring
Thông tin: ”Andrew Bushee, an expert at Anderson Center at the University of California, outlines three main reasons for the recession visible on the horizon. He lists the recent power crisis, inflation concerns, and significant global trade imbalances.”
Đáp án C có cụm từ “increase in level of prices” có nghĩa là sự gia tăng trong giá cả, tương đương với “inflation” (lạm phát).
Ở đây không hề đề cập đến đáp án B nên B là đáp án chính xác.
D. Bankruptcy of banks
Thông tin: “So far, a dwindling GDP, hiking unemployment, reduced investment, and job cuts have been predicted.”
D. As a result of a decline in the economy
Thông tin: “Due to the recent recession in economy, we are announcing a cut of an additional 500 jobs over the next two years.”
Recession = decline in the economy
A. As much as possible
Câu hỏi này thử nghiệm vốn từ vựng và khả năng đọc hiểu. Cụm từ 'to the bone' được diễn giải là 'trim expense', nghĩa là cắt giảm chi phí. Dựa trên diễn giải này, đáp án A là lựa chọn hợp lý và chính xác nhất, 'cắt giảm chi phí hết mức có thể'.
Từ vựng:
Recession: suy thoái kinh tế
Forecast: dự đoán
Peak: đỉnh điểm
Power crisis: khủng hoảng năng lượng
Inflation: lạm phát
Trade: thương mại
Imbalance: mất cân bằng, bất cân xứng
Tight: thắt chặt
Financial budget: ngân sách tài chính
Econometric: kinh tế lượng
Hiking unemployment: số lượng người thất nghiệp gia tăng
Investment: đầu tư
Workforce = labor force: nguồn nhân lực
Trim expense: cắt giảm chi phí
Suffer: chịu đựng