Để thúc đẩy, động viên tinh thần đối phương trong giao tiếp, bạn cần nắm được những câu diễn đạt cổ lên tiếng Hàn cơ bản và phổ biến nhất. Trong bài viết ngày hôm nay, Mytour sẽ tổng hợp giúp bạn hơn 90 cách diễn đạt cổ lên tiếng Hàn trong mọi tình huống giao tiếp, kèm theo phiên âm chi tiết!
I. Cố lên tiếng Hàn là gì?
Cố lên tiếng Hàn là gì? Chắc chắn với những người đang học tiếng Hàn hoặc mới bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này đều đã từng nghe thấy các cách khích lệ, động viên như cố lên tiếng Hàn quen thuộc:
화이팅 /hwaiting/
파이팅 /faiting/
Đây là hai cách chúc cố lên tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất, mang ý nghĩa là “cố lên”.
Vậy nên chọn 화이팅 hay 파이팅? Từ 화이팅 là một thuật ngữ mượn từ tiếng Anh “Fighting” có nghĩa là một lời kêu gọi chiến đấu. Tuy nhiên, trong tiếng Hàn không có âm tiết như vậy, do đó 파이팅 /faiting/ đã trở thành 화이팅 /hwaiting/. Vì vậy, trong giao tiếp thực tế, 화이팅 được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn 파이팅. Bạn có thể dễ dàng nhận thấy điều này khi xem các bộ phim Hàn Quốc hoặc giao lưu với người dân bản xứ.
Ngoài hai cách khích lệ cố lên tiếng Hàn trên, bạn cũng có thể áp dụng một trong những cách diễn đạt cơ bản sau đây:
아자 아자 /aja aja/
기운내(요) /ki-un-nae (yo)/
힘내(요) /him-nae (yo)/
II. Những phương pháp khích lệ Fighting cố lên bằng tiếng Hàn
Dưới đây là Những phương pháp khích lệ Fighting cố lên bằng tiếng Hàn trong từng tình huống cụ thể, hãy ghi nhớ!
1. Khích lệ trong lĩnh vực thể thao
Trong các ngày hội thể thao hoặc tại các sự kiện quốc tế và châu lục, để cổ vũ cho đội chủ nhà, người Hàn Quốc thường sử dụng những cách khích lệ cố lên tiếng Hàn dưới đây để động viên nhiệt tình cho các cầu thủ và vận động viên:
Cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
아자아자파이팅! |
Ah-ja ah-ja faiting! |
Hãy cố lên! |
대한민국, 화이팅! |
Daehanminguk, hwaiting! |
Hàn Quốc, hãy cố lên! |
코리아화이팅! |
Koria hwaiting! |
Hãy cố lên, Hàn Quốc! |
2. Khích lệ đạt mục tiêu
Ngoài việc cổ vũ, còn có một số câu khích lệ cố lên tiếng Hàn cơ bản để động viên và khuyến khích người khác hướng tới mục tiêu như sau:
Cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
애쓰다! |
aesseuda |
Gắng hết sức để đạt được mục tiêu! |
최선을 다하다! |
choeseon-eul dahada |
Cố gắng hết sức nhé! |
힘을 기울이다! |
him-eul giul-ida |
Hãy tập trung toàn sức lực! |
힘쓰다! |
himsseuda |
Gắng sức, nỗ lực, dồn tâm huyết nhé! |
분발하다! |
bunbalhada |
Nâng cao hết tinh thần, sức lực và sự cố gắng nhé! |
노력을 기울이다! |
nolyeog-eul giul-ida |
Hãy tập trung mọi nỗ lực! Đặt tâm huyết vào! |
용기를 내다! |
yong-gileul naeda |
Hãy mạnh dạn, tự tin hơn nhé! |
열심히 하다! |
yeolsimhi hada |
Hãy làm chăm chỉ, cống hiến hết mình! |
참다! |
chamda |
Hãy kiên nhẫn! |
도전하다! |
dojeonhada |
Đối đầu với thách thức! |
눈물을 억누르다! |
nunmul-eul eognuleuda |
Cố gắng không để rơi nước mắt nhé! |
항상화이팅! |
hangsang hwaiting |
Chúc may mắn! |
3. Khích lệ người khác vì đã nỗ lực
Để khích lệ tinh thần khi đối phương đã cố gắng hết sức, bạn cần biết một số cách khích lệ cố lên tiếng Hàn như sau:
Cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
고생하셨어요! |
gosaenghasyeoss eoyo |
Bạn đã vất vả rồi! |
수고하셨어요! |
sugohasyeoss eoyo |
|
수고 많았어요! |
sugo manass-eoyo! |
Bạn đã làm việc vất vả! |
수고했어요! |
sugohaesseoyo! |
Bạn đã làm việc chăm chỉ! |
잘 했어요! |
jal haesseoyo! |
Bạn đã làm tốt! |
대단해요! |
daedanhaeyo! |
Thật tuyệt vời! |
멋져요! |
meotjyeoyo! |
Rất tuyệt vời! |
고생 많았어요! |
gosaeng manass-eoyo! |
Bạn đã chịu nhiều khó khăn! |
진정 대단해요! |
jinjeong daedanhaeyo! |
Thật là đáng ngưỡng mộ! |
감탄하며 봅니다! |
gamtanhamyeo bopnida! |
Tôi ngưỡng mộ bạn! |
고생 끝에 낙이 옵니다! |
gosaeng kkeut-e nagi omda! |
Cuối cùng, bạn đã đạt được thành quả sau những cố gắng! |
Ngược lại, hãy tránh những lời lẽ phủ nhận nỗ lực của người khác, không thừa nhận sự cố gắng của họ và gây tổn thương:
Trái ngược với cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
헛수고! |
heos-sugo |
Sự cố gắng vô ích, thật uổng công! |
소용이 없다! |
soyong-i eobsda |
Không có ý nghĩa, vô tác dụng! |
보람이 없다! |
bolam-i eobsda |
Không có giá trị, không đáng làm! |
괜히! |
gwaenhi |
Vô ích, không cần thiết! |
그런 건 너무 쉬워서 말도 안 돼. |
geureon geon neomu swieoseo maldo an dwae. |
Điều đó quá dễ đến mức không thể tin được! |
그건 당연한 거 아니야? |
geugeon dangyeonhan geo aniya? |
Điều đó không phải là điều hiển nhiên sao? |
그렇게 오래 걸렸어? |
geureohge olae geollyeosseo? |
Mất thời gian lâu như vậy à? |
다른 사람들은 더 잘 할 걸. |
dareun saramdeul-eun deo jal hal geol. |
Người khác làm tốt hơn đấy. |
4. Khích lệ trong các kì phỏng vấn/ kỳ thi
Trong các kỳ thi và phỏng vấn, để khích lệ bạn bè, bạn có thể sử dụng cụm từ 잘봐 /jalbwa/ có nghĩa là “chúc may mắn”, cách nói này biểu hiện sự lịch sự hơn so với 화이팅 /hwaiting/.
Nếu đối tượng giao tiếp không phải là bạn bè mà là người lớn tuổi hơn, hãy thêm 요 /yo/ vào cuối câu để thành cụm từ 잘봐요 /jalbwayo/.
Dưới đây là ví dụ về một số câu khích lệ cố lên tiếng Hàn phổ biến trong các kỳ thi/phỏng vấn sử dụng cụm từ 잘봐. Hãy tham khảo nhé:
Cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
면접을잘봐요! |
myeonjeob euljalbwayo! |
Chúc bạn có một cuộc phỏng vấn may mắn nhé! |
오늘시험잘봐! |
oneulsiheom jalbwa! |
Chúc bạn may mắn trong kỳ thi ngày hôm nay nhé! |
면접을 잘봐요! |
myeonjeobeul jalbwayo! |
Chúc bạn phỏng vấn thành công! |
오늘 시험 잘봐! |
oneul siheom jalbwah! |
Chúc bạn làm bài thi tốt hôm nay! |
잘봐서 좋은 결과 있길 바라요! |
jalbwaseo joheun gyeolgwa itgil barayo! |
Mong bạn có kết quả tốt sau khi làm bài thi! |
자신을 믿고 시험을 잘봐요! |
jasin-eul midgo siheom-eul jalbwayo! |
Hãy tin tưởng vào bản thân và làm bài thi tốt! |
멋지게 시험을 잘봐서 좋은 결과를 얻길 바래요! |
meotjige siheom-eul jalbwaseo joheun gyeolgwa-reul eodgil barae yo! |
Hy vọng bạn làm bài thi xuất sắc và đạt được kết quả tốt! |
5. Các câu khích lệ bằng tiếng Hàn phổ biến khác
Tương tự như tiếng Việt, để động viên và cổ vũ tinh thần người khác, tiếng Hàn có rất nhiều cách diễn đạt như: mạnh mẽ lên, sẽ ổn thôi, tự tin lên, đừng bỏ cuộc…
Hãy cùng Mytour học những câu khích lệ phổ biến bằng tiếng Hàn dưới đây để linh hoạt trong giao tiếp!
Cố lên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
해봐! |
haebwa! |
Hãy thử sức xem! |
너를 믿어요. |
neoleul mid-eoyo |
Tôi tin vào bạn. |
네 탓이 아냐. 자책하지마세요. |
ne tas-i anya. jachaeghajimaseyo. |
Đừng tự trách mình, không phải lỗi của bạn đâu! |
너의 방식대로 해. |
neoui bangsigdaelo hae. |
Hãy làm theo cách của bạn nhé. |
기운 내세요! |
giun naeseyo! |
Cố gắng lên nào! |
최선을 다해. |
choeseon-eul dahae |
Hãy đặt hết sức mìnhvào đó. |
희망을 버리지마! |
huimang-eul beolijima. |
Đừng từ bỏ hy vọng nhé! |
희망을 포기하지 말아! |
huimang-eul pogihaji mal-a. |
|
다시 한번 해봐. |
dasi hanbeon haebwa |
Hãy thử một lần nữa xem. |
괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. |
gwaenchanh-a jilgeoya. modeun ge jal doelgeoya |
Mọi thứ sẽ ổn thôi. Mọi việc sẽ tốt đẹp. |
포기하지마! |
pogihajima |
Đừng bỏ cuộc nha! |
포기하지마세요! |
pogihajimaseyo |
|
네 마음 이해! |
ne ma-eum ihae |
Tôi hiểu được tâm trạng của bạn mà! |
넌 할 수 있어요. |
neon hal su iss-eoyo |
Bạn có thể làm được mà! |
친구아 힘내세요! |
chingua himnaeseyo |
Cố lên nhé bạn ơi! |
다잘될거야. |
dajaldoelgeoya |
Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi. |
다잘될거예요. |
dajaldoelgeoyeyo |
|
그게 힘든 거 알아. |
geuge himdeun geo al-a |
Tôi hiểu rằng điều đó rất khó khăn. |
걱정마 / 걱정 (염려) 하지 마세요! |
kgeogjeongma / geogjeong (yeomlyeo) haji maseyo |
Đừng lo lắng nhé! |
틀림없이 넌 할 수 있어요. |
teullim-eobs-i neon hal su iss-eoyo. |
Chắc chắn là bạn có thể hoàn thành được. |
꼭 이겨 내라고 믿어. |
kkog igyeo naelago mid-eo |
Tôi tin rằng nhất định bạn sẽ vượt qua được. |
나를 믿어. |
naleul mid-eo |
Hãy tin tưởng vào tôi |
너에겐 좀 벅찬일이야. |
neoegen jom beogchan-il-iya. |
Đó là một nhiệm vụ khá khó khăn. |
내가 도와줄게. |
naega dowajulge |
Tôi sẽ giúp đỡ bạn. |
무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. |
museun il-i saeng-gimyeon naega dowajulge. |
Nếu có vấn đề gì xảy ra, tôi sẽ giúp đỡ bạn. |
모든일이잘되길바랄게 |
modeun-il-ijaldoegilbalalge |
Tôi hy vọng rằng mọi việc sẽ diễn ra tốt đẹp. |
모든일이잘되길바랄게요 |
modeun-il-ijaldoegilbalalgeyo |
|
넌 용기만 좀 내면 돼. |
neon yong-giman jom naemyeon dwae. |
Bạn chỉ cần dũng cảm lên một chút là được mà. |
이게 끝이 아니야. |
ige kkeut-i aniya. |
Đây không phải là kết thúc. |
좀 진정하면 생각이 바뀔거야. |
jom jinjeonghamyeon saeng-gag-i bakkwilgeoya. |
Bình tĩnh một chút và bạn sẽ thay đổi suy nghĩ của mình. |
무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… |
museun il-ideunji naega doul su iss-eul geolamyeon… |
Nếu có bất cứ điều gì, tôi cũng sẽ làm cho bạn… |
네가 얼마나 힘든지 알아! |
nega eolmana himdeunji al-a. |
Tôi biết là bạn đã vất vả rất nhiêu rồi! |
오늘도 화이팅! |
oneuldo hwaiting! |
Hôm nay cũng cố lên nhé! |
넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. |
neon geunyeoboda jal haenael su iss-eoyo. |
Bạn có thể làm được tốt hơn cô ấy. |
다 잘 될 거야! |
da jal doel geoya |
Mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp cả thôi! |
그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. |
geu illo eolmana himdeusinji algo issseubnida. |
Công việc đó vất vả rất nhiều, tôi hiểu được mà. |
조심해서 하면 할 수 있어. |
josimhaeseo hamyeon hal su iss-eo. |
Bạn có thể thực hiện được điều đó nếu bạn cẩn thận. |
다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야! |
da-eum beon-en neon kkog hal su iss-eulgeoya. |
Lần sau bạn có thể sẽ làm tốt được! |
할수있어(요). |
halsu-iss-eo(yo). |
Bạn sẽ làm được mà. |
잘했어(요) |
jalhaess-eo(yo) |
|
선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요! |
seonsaengnimkkeseoneun i eolyeoum-eul jal geugboghasilgeola mid-eoyo. |
Tôi tin rằng bạn sẽ vượt qua khó khăn này thật xuất sắc! |
응원할게(요). |
eung-wonhalge(yo) |
Tôi sẽ luôn ủng hộ bạn. |
후회한들 뭔 소용이야? |
huhoehandeul mwon soyong-iya? |
Hối tiếc thì thay đổi được điều gì đâu? |
괜찮아 (요)! |
gwaenchanh-a (yo). |
Ổn mà/ Không sao đâu! |
늘 네 곁에 있을게. |
Neul ne gyeote iss-eulge. |
Tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn. |
스스로를 믿어. |
Seuseulo mideo. |
Hãy tin vào chính mình. |
오늘도 최선을 다한 당신은 멋져요. |
Oneuldo choeseon-eul dah-an dangsin-eun meosjyeoyo. |
Bạn thật tuyệt vời khi đã cố gắng hết sức hôm nay. |
너의 목표를 위해 힘내세요. |
Neoui mokpyoleul wihae himnaeseyo. |
Hãy cố gắng vì mục tiêu của bạn. |
너의 꿈을 실현하기 위해 계속 노력해야 해. |
Neoui kkum-eul silhyeonhagi wihae gyesog nolyeoghaeya hae. |
Bạn phải tiếp tục nỗ lực để hiện thực hóa giấc mơ của mình. |
성공은 언제나 어려움을 따라다니지만, 넌 그것을 극복할 수 있을 거야. |
Seong-gong-eun eonjena eoryeoum-eul ttaladani-man, neon geugeos-eul geugboghal su iss-eul geoya. |
Thành công luôn đi đôi với khó khăn, nhưng bạn có thể vượt qua chúng. |
너의 자신감을 가져. |
Neoui jasin-gam-eul gajyeo. |
Hãy tự tin vào bản thân. |
어려움은 단지 너를 더 강하게 만들 뿐이야. |
Eoryeoum-eun danji neoleul deo ganghage mandeul ppuniya. |
Khó khăn chỉ làm bạn trở nên mạnh mẽ hơn. |
너는 이길 수 있어. |
Neoneun igil su isseo. |
Bạn có thể dành chiến thắng. |
Bạn đã biết cách nói cố lên trong tiếng Hàn như thế nào rồi đúng không? Bài viết trên đã tổng hợp 90+ câu khích lệ bằng tiếng Hàn phổ biến và hay nhất, kèm phiên âm chi tiết để dễ ghi nhớ và phát âm chính xác. Đừng quên lưu lại để học và luyện thi giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả nhé!