Những ca khúc nhạc Hoa ngữ hot trend trên Tik Tok vẫn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo giới trẻ. Vậy, tại sao những ai đang học Hán ngữ không tận dụng lợi thế này để nâng cao khả năng nghe hiểu và học thêm nhiều từ vựng? Sau đây, hãy cùng Mytour học từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Mang chủng tiếng Trung - ca khúc vô cùng hot trên Tik Tok nhé!
I. Giới thiệu bài hát Mang chủng tiếng Trung
Bài hát Mang chủng tiếng Trung là 芒种, phiên âm /mángzhòng/, mang ý nghĩa là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Nhật Bản và Việt Nam, thường bắt đầu vào ngày 5 - 6 tháng 6 âm lịch.
“Tiết khí” là khái niệm thường dùng trong công tác lập lịch của các quốc gia khu vực Đông Á, chịu ảnh hưởng của nền văn hoá Trung Quốc cổ đại. Có thể bạn chưa biết, đối với vùng Trung Hoa cổ đại thì tiết khí chính là ngũ cốc trổ bông. Còn đối với người dân Việt Nam, đó là thời điểm mà người ta nhìn thấy chòm sao Tua Rua mọc.
Bài hát Mang chủng là một ca khúc nói về Tiết khí của Âm Khuyết Thi Thính. Nội dung ca khúc này kể về câu chuyện của một cô gái đang đi tìm lời giải đáp cho cái kết của mối tình. Đó cũng là sự tiếc nuối, có phần oán hận về đoạn tình cảm chẳng được dài lâu.
II. Lời bài hát Mang chủng tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp vừa thú vị vừa giúp luyện nghe thụ động. Sau đây, hãy cùng Mytour thực hành luyện tập qua lời bài hát Mang chủng tiếng Trung - một trong những bài hát hay nhất Tiktok dưới đây nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Mang chủng tiếng Trung | Phiên âm | Lời dịch tiếng Việt |
一想到你我就 空恨别梦久 烧去纸灰埋烟柳 Lời 1 于鲜活的枝丫 凋零下的无暇 是收获谜底的代价 余晖沾上 远行人的发 他洒下手中牵挂于桥下 前世迟来者(擦肩而过) 掌心刻 (来生记得) 你眼中烟波滴落一滴墨 若佛说------(无牵无挂)放下执着------(无相无色) 我怎能 波澜不惊 去附和 Điệp khúc 一想到你我就 恨情不寿 总于苦海囚 新翠徒留 落花影中游 相思无用 才笑山盟旧 谓我何求 Lời 2 种一万朵莲花 在众生中发芽 等红尘一万种解答 念珠落进 时间的泥沙 待 割舍诠释慈悲的读法
| Yì xiǎngdào nǐ wǒ jiù kōng hèn bié mèng jiǔ shāo qù zhǐ huī mái yān liǔ Lời 1 yú xiān huó de zhīyā diāolíng xià de wúxiá shì shōuhuò mídǐ de dàijià yúhuī zhān shàng yuǎn xíng rén de fǎ tā sǎ xiàshǒu zhōng qiānguà yú qiáo xià qiánshì chí lái zhě (cā jiān érguò) zhǎngxīn kè (láishēng jìdé) nǐ yǎnzhōng yānbō dī luò yīdī mò ruò fú shuō ------(wú qiān wú guà) fàngxià zhízhuó ------(wū xiāng wú sè) wǒ zěn néng bōlán bù jīng qù fùhè Điệp khúc yī xiǎngdào nǐ wǒ jiù hèn qíng bù shòu zǒng yú kǔhǎi qiú xīn cuì tú liú luòhuā yǐng zhōngyóu xiāngsī wúyòng cái xiào shān méng jiù wèi wǒ hé qiú Lời 2 zhǒng yī wàn duǒ liánhuā zài zhòngshēng zhōng fāyá děng hóngchén yī wàn zhǒng jiědá niànzhū luò jìn shíjiān de ní shā dài gēshě quánshì cíbēi de dú fǎ
| Cứ nghĩ đến chàng ta lại Hận giấc mộng ly biệt này quá dài Ta đành đốt ký ức thành tro rồi chôn xuống gốc cây liễu Lời 1 Nơi cành cây tươi tốt Đang không ngừng tàn úa Cái giá phải trả là câu trả lời Ánh chiều sót lại vương trên mái tóc của người đi đường xa Là chàng đang rắc những vướng bận trong lòng xuống dưới cầu Kiếp trước chàng tới quá muộn (nên bỏ lỡ mất cơ hội gặp nhau) Nên ta sẽ khắc ghi chàng vào lòng bàn tay (để kiếp sau sẽ nhớ được chàng) Con ngươi trong mắt chàng như đang rơi xuống từng giọt mực Nếu Phật nói (không còn gì vướng bận) hay vứt bỏ sự cố chấp và cả quá khứ Ta làm sao có thể coi như chưa từng có chuyện gì xảy ra mà tin theo những lời Phật nói Điệp khúc Cứ nghĩ đến chàng ta lại Hận tình mình không thể dài lâu mà luôn bị vây hãm trong bể khổ Giữ lại mối tình vô nghĩa này chỉ như hình bóng cánh hoa trôi trên mặt nước Nhớ nhung vô ích nên ta cười lời thề non hẹn biển ấy chỉ là giả dối Ta còn cầu mong gì nữa đây Lời 2 Gieo hàng vạn đóa hoa sen Để nảy mầm bên trong chúng sinh Rồi gặt lấy hàng vạn câu trả lời của hồng trần Chuỗi hạt bồ đề trong lòng bàn tay như những hạt cát dòng thời gian Đang chờ Phật cắt nghĩa sự từ bi |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Mang chủng tiếng Trung
Hãy cùng Mytour học từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua lời bài hát Mang chủng ở dưới bảng sau nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 想到 | xiǎngdào | nghĩ về |
2 | 枝丫 | zhīyā | chạc cây |
3 | 凋零 | diāolíng | điêu linh; điêu tàn |
4 | 无暇 | wúxiá | không rãnh; không có thời gian rỗi |
5 | 收获 | shōuhuò | gặt hái; thu hoạch |
6 | 谜底 | mídǐ | đáp án; lời giải |
7 | 代价 | dàijià | tiền mua; giá tiền |
8 | 余晖 | yúhuī | ánh chiều tà; tà dương |
9 | 牵挂 | qiānguà | bận tâm; bận lòng |
10 | 掌心 | zhǎngxīn | lòng bàn tay |
11 | 烟波 | yānbō | yên ba; khói trên sông |
12 | 波澜 | bōlán | sóng lớn; ba đào; sóng dậy |
13 | 附和 | fùhè | phụ hoạ; hùa theo |
14 | 苦海 | kǔhǎi | bể khổ; biển khổ |
15 | 中游 | zhōngyóu | vùng trung du; miền trung du |
16 | 发芽 | fāyá | nảy mầm; đâm chồi |
17 | 解答 | jiědá | giải đáp; giải; giải thích |
18 | 割舍 | gēshě | cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt |
19 | 慈悲 | cíbēi | từ bi; nhân từ |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Phiên âm |
Liên từ 若 | 若佛说------(无牵无挂)放下执着------(无相无色), 我怎能 波澜不惊 去附和 /ruò fú shuō ------(wú qiān wú guà) fàngxià zhízhuó ------(wū xiāng wú sè), wǒ zěn néng bōlán bù jīng qù fùhè./: Nếu Phật nói (không còn gì vướng bận) hay vứt bỏ sự cố chấp và cả quá khứ, ta làm sao có thể coi như chưa từng có chuyện gì xảy ra mà tin theo những lời Phật nói |
Như vậy, Mytour đã hướng dẫn cách nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Mang chủng tiếng Trung ở trên. Hy vọng rằng, thông qua bài viết sẽ giúp bạn học thêm nhiều kiến thức Hán ngữ bổ ích.