I. Đám cưới tiếng Trung là gì?
Đám cưới, hay còn gọi là hôn lễ, lễ cưới trong tiếng Trung được gọi là 婚礼, phiên âm hūnlǐ. Đây là một nghi lễ văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi cho mọi người về sự chấp nhận và chứng kiến của gia đình, xã hội hoặc tôn giáo đối với hôn nhân của cặp đôi.
Trong văn hóa Việt Nam, Trung Quốc và nhiều quốc gia khác, lời chúc đóng vai trò rất quan trọng. Các nghi lễ trang trọng và các biểu tượng may mắn luôn được coi trọng trong ngày lễ cưới của cặp đôi.
Gửi đi những lời chúc ý nghĩa tới cặp vợ chồng mới và gia đình của họ là món quà vô cùng quý giá, giúp tăng cường mối quan hệ gia đình. Nếu bạn được mời dự tiệc cưới của người thân, bạn bè hoặc đồng nghiệp, hãy nhớ gửi đi những lời chúc chân thành tới đôi uyên ương để thể hiện sự lịch sự và tôn trọng.
II. Từ vựng tiếng Trung về đám cưới
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đám cưới rất đa dạng và phong phú. Hãy ghi nhớ những từ vựng thông dụng về đám cưới mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
1. Các dạng lễ cưới
Ghi lại một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề đám cưới, xoay quanh các dạng lễ cưới có trong bảng dưới đây bạn nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề đám cưới | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 婚礼 | hūn lǐ | Lễ cưới |
2 | 结婚一周年纸婚 | jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn | Lễ cưới Giấy (lễ tròn một năm sau khi cưới) |
3 | 结婚二周年棉婚 | jiéhūn èr zhōunián mián hūn | Lễ cưới Vải bông (2 năm) |
4 | 结婚三周年皮革婚 | jiéhūn sān zhōunián pígé hūn | Lễ cưới Da (3 năm) |
5 | 结婚四周年亚麻婚 | Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn | Lễ cưới Lanh (4 năm) |
6 | 结婚五周年木婚 | jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn | Lễ cưới Gỗ (5 năm) |
7 | 结婚六周年铁婚 | Jiéhūn liù zhōunián tiě hūn | Lễ cưới Sắt (6 năm) |
8 | 结婚八周年青铜婚 | Jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn | Lễ cưới Đồng (8 năm) |
9
| 结婚九周年陶婚 | Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn | Lễ cưới Gốm (9 năm) |
10 | 结婚十周年锡婚
| Jiéhūn shí zhōunián xí hūn | Lễ cưới Thiếc (10 năm) |
11 | 结婚十一周年钢婚 | Jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn | Lễ cưới Thép (11 năm) |
12 | 结婚十二周年丝绸婚 | Jiéhūn shí’èr zhōunián sīchóu hūn | Lễ cưới Tơ lụa (12 năm) |
13 | 结婚十三周年花边婚 | Jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn | Lễ cưới Đăng ten (13 năm) |
14 | 结婚十四周年象牙婚 | Jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn | Lễ cưới Ngà (14 năm) |
15 | 结婚十五周年水晶婚 | jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn | Lễ cưới Pha lê (15 năm) |
16 | 结婚二十五周年银婚 | jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn | Lễ cưới Bạc (25 năm) |
17 | 结婚三十周年珍珠婚 | Jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn | Lễ cưới Ngọc trai (30 năm) |
18 | 结婚三十五周年珊瑚婚 | Jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn | Lễ cưới San hô (35 năm) |
19 | 结婚四十周年红宝石婚 | Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn | Lễ cưới Hồng ngọc (40 năm) |
20 | 结婚四十周年蓝宝石婚 | Jiéhūn sìshí zhōunián lánbǎoshí hūn | Lễ cưới Saphia (45 năm) |
21 | 结婚五十周年金婚 | jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn | Lễ cưới Vàng (50 năm) |
22 | 结婚五十五周年绿宝石 | Jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí | Lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm) |
23 | 结婚六十周年钻石婚 | jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn | Lễ cưới Kim cương (60 năm) |
2. Vợ chồng và hai gia đình
Hãy cập nhật thêm từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề đám cưới - vợ chồng và hai gia đình, theo những gì Mytour đã chia sẻ ở bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề đám cưới | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 未婚夫 | wèihūnfū | Chồng chưa cưới, vị hôn phu |
2 | 未婚妻 | wèihūnqī | Vợ chưa cưới, vị hôn thê |
3 | 准新郎 | zhǔn xīnláng | Chú rể tương lai |
4 | 准新娘 | zhǔn xīn niáng | Cô dâu tương lai |
5 | 女方 | nǚ fāng | Nhà gái |
6 | 主婚人 | zhǔhūn rén | Chủ hôn |
7 | 男方 |
nánfāng | Nhà trai, đằng trai |
8 | 女傧相 | nǚ bīn xiàng | Phù dâu |
9
| 男傧相 | nán bīn xiàng | Phù rể |
10 | 新娘 | xīnniáng | Cô dâu, tân nương |
11 | 新郎 | xīnláng | Chú rể |
12 | 新婚夫妇 | xīnhūn fūfù | Vợ chồng mới cưới |
13 | 婆家 | pójiā | Nhà chồng, bên chồng |
14 | 婆婆 | Pópo | Mẹ chồng |
15 | 岳家 | yuèjiā | Nhà vợ, bên vợ |
16 | 岳母 | Yuèmǔ | Mẹ vợ |
17 | 亲家 | qìngjiā | Thông gia |
18 | 媒人 | Méirén | Ông mai bà mối |
19 | 结婚者 | jiéhūn zhě | Người kết hôn |
20 | 挽新娘裙裾者 | wǎn xīnniáng qún jū zhě | Người nâng váy cưới cô dâu |
3. Đồ đạc, món quà cưới
Học ngữ pháp tiếng Trung về đám cưới - đồ đạc, các loại món quà cưới trong bài sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề đám cưới | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 结婚戒指 | jiéhūn jièzhǐ | Nhẫn cưới |
2 | 请柬/ 喜帖 | qǐngjiǎn/ xǐtiě | Thiệp mời cưới |
3 | 婚礼花束 | hūnlǐ huāshù | Bó hoa cưới |
4 | 结婚礼服 | jiéhūn lǐfú | Lễ phục, quần áo cưới |
5 | 婚纱 | hūnshā | Váy cưới |
6 | 贺礼/ 结婚礼品 | hèlǐ/ jiéhūn lǐpǐn | Quà cưới |
7 | 聘礼 | pìnlǐ | Sính lễ |
8 | 喜饼 | xǐ bǐng | Bánh cưới |
9
| 花烛 | huāzhú | Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn) |
10 | 嫁装箱 | jià zhuāng xiāng | Rương đồ cưới |
11 | 嫁衣 | jià yī | Áo cưới |
4. Từ vựng khác
Ngoài những từ vựng tiếng Trung về đề tài đám cưới mà Mytour đã chia sẻ ở trên, bạn có thể thêm vào danh sách những thuật ngữ khác liên quan trong bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề đám cưới | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
2 | 再婚 | zàihūn | Tái hôn |
3 | 求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
4 | 订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
5 | 婚礼 | hūnlǐ | Đám cưới |
6 | 订亲 | dìngqīn | Ăn hỏi |
7 | 娶媳妇 | qǔ xífù | Cưới vợ |
8 | 嫁人 | jià rén | Cưới chồng |
9
| 蜜月 | mì yuè | Tuần trăng mật |
10 | 婚宴厅 | hūn yàn tīng | Phòng tiệc cưới |
11 | 结婚许可证 | jiéhūn xǔkě zhèng | Giấy phép kết hôn |
12 | 婚礼颂歌 | hūnlǐ sònggē | Bài ca trong hôn lễ |
13 | 红双喜字 | hóng shuāngxǐ zì | Chữ song hỷ đỏ |
14 | 夫妻财产协议 | fūqī cáichǎn xiéyì | Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng |
15 | 教堂婚礼 | jiào táng hūnlǐ | Hôn lễ ở nhà thờ |
16 | 嘉宾 | jiābīn | Khách quý, khách mời |
17 | 贺客 | hè kè | Khách đến chúc mừng |
18 | 婚前体检 | hūnqián tǐjiǎn | Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới |
19 | 喜酒 | xǐjiǔ | Tiệc cưới, rượu cưới |
20 | 自由婚姻 | zìyóu hūnyīn | Tự do hôn nhân |
21 | 婚龄 | hūn líng | Tuổi kết hôn |
22 | 婚礼用车 | hūnlǐ yòng chē | Xe đón dâu |
III. Lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Trung có ý nghĩa
Dưới đây là một số mẫu lời chúc đám cưới tiếng Trung ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo:
STT | Câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 祝愿你们白头偕老,幸福美满! | Zhù yuàn nǐmen báitóu xiélǎo, xìngfú měimǎn! | Chúc mừng hai bạn bách niên giai lão, hạnh phúc mỹ mãn! |
2 | 祝你们的婚姻幸福美满,甜蜜永远! | Zhù nǐmen de hūnyīn xìngfú měimǎn, tiánmì yǒngyuǎn! | Chúc mừng hôn nhân của hai bạn luôn tràn đầy hạnh phúc, ngọt ngào mãi mãi! |
3 | 愿你们的爱情像太阳一样灿烂,永不落下! | Yuàn nǐmen de àiqíng xiàng tàiyáng yīyàng cànlàn, yǒng bù luòxià! | Mong tình yêu của hai bạn luôn rực sáng như mặt trời, không bao giờ tắt! |
4 | 祝贺你们两个人成为一体,携手共度美好人生! | Zhùhè nǐmen liǎng gè rén chéngwéi yītǐ, xiéshǒu gòngdù měihǎo rénshēng! | Chúc mừng hai bạn trở thành một thể, cùng nhau sẻ chia cuộc sống tươi đẹp! |
5 | 婚姻是爱情的永恒承诺,祝福你们永远相爱相守! | Hūnyīn shì àiqíng de yǒnghéng chéngnuò, zhùfú nǐmen yǒngyuǎn xiāng ài xiāngshǒu! | Hôn nhân là sự cam kết về tình yêu vĩnh cửu, chúc hai bạn luôn yêu thương nhau mãi mãi! |
6 | 祝福你们的婚姻像繁星一样灿烂,每一天都充满爱意! | Zhùfú nǐmen de hūnyīn xiàng fánxīng yīyàng cànlàn, měi yī tiān dōu chōngmǎn àiyì! | Chúc mừng cuộc hôn nhân của hai bạn sẽ sáng như những vì sao, mỗi ngày đều ngập tràn tình yêu! |
7 | 愿你们的婚姻之路充满欢乐和温馨,直到永远! | Yuàn nǐmen de hūnyīn zhī lù chōngmǎn huānlè hé wēnxīn, zhídào yǒngyuǎn! | Mong con đường hôn nhân của hai bạn luôn tràn đầy niềm vui và mãi mãi ấm áp! |
8 | 祝愿你们的婚姻像鲜花一样绽放美丽,充满芬芳! | Zhù yuàn nǐmen de hūnyīn xiàng xiānhuā yīyàng zhànfàng měilì, chōngmǎn fēnfāng! | Chúc cuộc hôn nhân của hai bạn luôn nở rộ những những bông hoa tươi đẹp, ngập tràn hương thơm! |
9 | 祝福你们的婚姻幸福美满,互相扶持,携手共进! | Zhùfú nǐmen de hūnyīn xìngfú měimǎn, hùxiāng fúchí, xiéshǒu gòngjìn! | Chúc mừng hôn nhân của hai bạn hạnh phúc mỹ mãn, hỗ trợ lẫn nhau và tiếp về phía trước! |
10 | 祝愿你们的爱情像海一样辽阔、深邃,永不枯竭! | Zhù yuàn nǐmen de àiqíng xiàng hǎi yīyàng liáokuò, shēnsuì, yǒng bù kūjié! | Chúc mừng tình yêu của hai bạn rộng lớn và sâu thẳm như biển cả, không bao giờ cạn kiệt! |
11 | 愿你们两个永远充满爱,永不褪色,坚定的爱! | Yuàn nǐmen liǎng gè yǒngyuǎn chōngmǎn ài, yǒng bù tuìshǎi, jiāndìng de ài! | Chúc hai bạn luôn yêu thương đong đầy, tình nghĩa không phai, bền chặt không rời! |
12 | 祝这对郎才女貌的夫妻全家幸福美满! | Zhù zhè duì cáihuáhéngyì de fūqī quánjiā xìngfú měimǎn | Chúc đôi trai tài gái sắc nhà mình hạnh phúc vẹn tròn! |
13 | 祝您婚礼愉快,祝您和您的妻子头童齿豁! | Zhù nín hūnlǐ yúkuài, zhù nín hé nín de qīzi tóu tóng chǐ huō! | Chúc mừng đám cưới, chúc hai vợ chồng hạnh phúc đến răng long bạc đầu! |
14 | 祝你们幸福一百年! | Zhù nǐmen xìngfú yībǎi nián! | Chúc hai vợ chồng trăm năm hạnh phúc! |
IV. Tục ngữ tiếng Trung về đề tài đám cưới
Dưới đây là một số câu thành ngữ tiếng Trung về đề tài đám cưới mà Mytour đã thu thập. Hãy nhanh chóng lưu giữ lại nhé!
STT | Thành ngữ tiếng Trung chủ đề đám cưới | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 永结同心 | yǒng jié tóngxīn | Vĩnh kết đồng tâm (yêu thương mãi mãi) |
2 | 互敬互爱 | hù jìng hù ài | Yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau |
3 | 百年好合 | bǎinián hǎo hé | Lời chúc sống lâu và hạnh phúc bên nhau đến già |
4 | 白头偕老 | báitóuxiélǎo | Bạch đầu giai lão, bên nhau hạnh phúc đến già |
5 | 珠联璧合 | zhūliánbìhé | Trai gái xứng đôi vừa lứa |
6 | 男才女貌 | nán cáinǚ mào | Nam thanh nữ tú |
7 | 百年偕老 | Bǎi nián xié lǎo | Bách niên giai lão |
V. Bài mẫu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Trung
Trong lễ cưới thì không thể thiếu những lời chúc phúc ý nghĩa từ người thân, bạn bè,... dành cho đôi vợ chồng. Sau đây là một bài mẫu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Trung ý nghĩa:
1. Bài chúc mừng đám cưới
Tiếng Trung
亲爱的新人,恭喜你们的婚礼!祝愿你们的爱情之树在婚姻的土壤中生根发芽,茁壮成长。愿你们永远互相扶持,共同走过人生的每一个阶段。祝福你们的婚姻幸福美满,永远甜蜜如初。
新郎新娘,你们是最美的主角,也是这个美丽故事的编织者。愿你们的爱情像星星一样闪耀,像阳光一样温暖。祝福你们的婚姻幸福美满,白头偕老。
婚姻是一段美好的旅程,也是心灵的契合。祝福你们在这段旅程中手牵手,共同探索生活的乐趣。愿你们的爱情永远纯净如水,坚定如山。祝福你们的婚姻幸福美满,永远幸福快乐。
最后,再次祝贺你们,愿你们的婚姻充满欢乐与爱。祝福你们的未来充满美好的回忆和无尽的幸福。祝福新婚快乐,百年好合!
Phiên âm:
Qīn'ài de xīnrén, zhùhè nǐmen de hūnlǐ! Yuàn nǐmen de àiqíng zhī shù zài hūnyīn de tǔrǎng zhōng shēnggēn fāyá, zhuózhuàng chéngzhǎng. Yuàn nǐmen yǒngyuǎn xiānghù fúchí, gòngtóng zǒuguò rénshēng de měi yīgè jiēduàn. Zhùfú nǐmen de hūnyīn xìngfú měimǎn, yǒngyuǎn tiánmì rúchū.
Dịch nghĩa
Vợ chồng mới cưới thân mến, xin chúc mừng đám cưới của hai bạn! Cầu mong cây tình yêu của hai bạn bén rễ trên mảnh đất hôn nhân “màu mỡ”. Mong các bạn luôn luôn ủng hộ nhau và đồng hành bên nhau vượt qua mọi giai đoạn trong cuộc đời. Chúc hai bạn có một cuộc hôn nhân hạnh phúc và ngày nào cũng luôn ngọt ngào.
2. Mô tả đám cưới bằng tiếng Trung
Tiếng Trung:
Trong ngày đặc biệt này, mọi người đều tụ họp lại để chung vui cùng một cặp đôi mới cưới. Hội trường được trang hoàng lộng lẫy và náo nhiệt, bàn tiệc đầy ắp những món ăn ngon lành. Mọi người cười nói hạnh phúc, tha hồ thưởng thức không khí vui tươi cùng đồ ăn ngon. Cặp đôi mới cắt bánh, những bản nhạc sôi động vang lên từ sàn nhảy, mọi người hết mình vũ điệu. Đó là một buổi tiệc cưới tràn ngập lời chúc phúc và niềm vui, mọi người cùng chứng kiến khoảnh khắc hạnh phúc của cặp đôi.
Phiên âm:
Zài zhège tèshū de rìzi lǐ, rénmen qí jù yītáng, gòngtóng qìngzhù yī duì xīnrén de hūnlǐ. Huìchǎng zhuāngshì dé huálì ér rènào, zhuō shàng bǎi mǎnle měiwèi de shíwù. Dàjiā xiàoyǔ yíngyíng, jìnqíng xiǎngshòuzhe měishí hé huānlè de fēnwéi. Xīnrén qiè dàngāo, wǔchí lǐ huānkuài de yīnyuè xiǎngqǐ, rénmen jìnqíng tiàowǔ. Zhè shì yī chǎng chōngmǎn zhùfú hé kuàilè de hūnyàn, dàjiā gòngtóng jiànzhèngzhe xīnrén de xìngfú shíkè.
Dịch nghĩa:
Vào ngày lễ rất đặc biệt này, mọi người đều tụ họp tại đây để chúc mừng đám cưới của cặp đôi trẻ. Không gian tổ chức tiệc cưới được trang trí lộng lẫy, bàn tiệc đầy ắp những món ngon. Mọi người cười nói và thưởng thức những món ăn ngon trong không khí sôi động và vui vẻ. Cô dâu chú rể cắt bánh, tiếng nhạc vui nhộn vang lên trên sàn nhảy và mọi người nhảy múa cùng. Đây là một bữa tiệc cưới đầy lời chúc phúc và niềm vui, mọi người cùng chứng kiến khoảnh khắc hạnh phúc của cặp đôi.
VI. Danh sách những bài hát mừng đám cưới tiếng Trung
Giống như ở Việt Nam, ở Trung Quốc cũng có rất nhiều bài hát mừng đám cưới bằng tiếng Trung. Những bài hát này thay lời chúc mừng ngọt ngào mà tác giả hay ca sĩ muốn gửi đến cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhất của cuộc đời.
Dưới đây là danh sách một số bài hát mừng đám cưới bằng tiếng Trung hay:
- Lời chúc phúc của hôn Lễ
- Khi anh gặp em
- Chúng ta kết hôn đi
- Này anh, em sẽ lấy anh
- Nhất định phải yêu em
Do đó, Mytour đã tiết lộ đầy đủ từ vựng và mẫu câu chúc mừng ý nghĩa bằng tiếng Trung về chủ đề đám cưới. Hi vọng những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích, giúp bạn cải thiện thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!
Khi học về tiếng Trung trong chủ đề đám cưới, bạn có thể tham khảo các nguồn học miễn phí từ youtube. Dưới đây là một số video học từ vựng và mẫu câu giao tiếp đám cưới mà Mytour đã nghiên cứu. Hãy click để bắt đầu học ngay từ bây giờ nhé!
- : Video này cung cấp các từ vựng và các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung chủ đề đám cưới khá hữu ích.
- : Video này cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi tham gia các bữa tiệc đám cưới bằng tiếng Trung.
Do đó, Mytour đã tiết lộ đầy đủ từ vựng và mẫu câu chúc mừng ý nghĩa bằng tiếng Trung về chủ đề đám cưới. Hi vọng những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích, giúp bạn cải thiện thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!