Key takeaways |
---|
|
Ý nghĩa của Burst into tears
Burst into tears đây là một thành ngữ mang nghĩa: đột nhiên bắt đầu khóc, bật khóc, vỡ òa, khóc òa lên “to suddenly begin to cry” (Từ điển Cambridge).
Phiên âm: /bɜːst ˈɪntuː teəz/
Ví dụ:
She
Lucy burst into tears as she was about to board the plane to England. (Lucy đã bật khóc khi cô ấy chuẩn bị lên máy bay đi Anh.)
My grandma bursts into tears because she misses me. (Bà tôi bỗng bật khóc vì nhớ tôi.)
Jack flew into his father's arms and promptly burst into tears. (Jack xà vào vòng tay của cha mình và ngay lập tức bật khóc.)
Nguồn gốc của Burst into tears
Như vậy, Burst into thường đi đôi với tears vì mọi người thường cố kìm nước mắt nhưng khi không thể kiềm chế được nữa thì họ bắt đầu bật khóc một cách mạnh mẽ và không có dấu hiệu báo trước.
Cách sử dụng Burst into tears trong tiếng Anh và ví dụ
Từ “burst” trong cụm từ này là một động từ bất quy tắc nên phải được viết giống nhau dù ở phân từ hiện tại, quá khứ hoặc quá khứ hoàn thành, chỉ khi ở ngôi thứ ba và hiện tại đơn thì mới phải thêm “s”.
Vì burst into là một cụm động từ kết hợp với nhau nên không thể có bất kỳ từ nào được chèn vào giữa burst và into.
Từ “tears” trong thành ngữ này luôn được sử dụng dưới dạng số nhiều.
Ví dụ:
She burst into tears of happiness on her wedding day. (Cô ấy đã òa khóc vì hạnh phúc trong ngày cưới của mình.)
Jenny suddenly burst into tears, then quickly ran into her room and locked the door. (Jenny bỗng òa khóc nức nở, sau đó chạy nhanh vào phòng và khóa cửa lại.)
Most of the audience burst into tears at the very touching performance of the dramatic actors. (Hầu hết khán giả đều bật khóc trước màn trình diễn rất cảm động của các diễn viên kịch.)
My friend burst into tears when she heard that her teacher had passed away from a stroke. (Bạn tôi đã òa lên khóc nức nở khi nghe tin thầy giáo của cô ấy đã qua đời vì đột quỵ.)
Many people burst into tears when witnessing the damage that the flood had caused. (Nhiều người đã bật khóc khi chứng kiến những thiệt hại mà trận lũ gây ra.)
Her father burst into tears when he saw the wound on her leg. (Cha của cô ấy đã bật khóc khi nhìn thấy vết thương trên chân của con gái.)
He suddenly burst into tears and confessed all his feelings to me. (Anh ấy bỗng dưng bật khóc và thổ lộ hết tâm trạng với tôi.)
Jack burst into tears of joy when he met his idol at a concert in London. (Jack đã bật khóc vì hạnh phúc khi gặp thần tượng của mình tại một buổi hòa nhạc ở Luân Đôn.)