Em không sai, chúng ta sai' dịch tiếng Trung
不 能 相 信 那是 真 的
Bù néng xiāng xìn nà shì zhēn de
Không thể tin vào khoảnh khắc đó
没 想 到 我 们 会 分 手
Méi xiǎngdào wǒmen huì fēnshǒu
Không ngờ rằng chúng ta sẽ chia tay
很 抱 歉,我 没 守 住
Hơi tiếc, tôi không thể giữ lời hứa
Xin lỗi, tôi đã không thực hiện lời hứa
Không ai được làm tổn thương bạn
Lời hứa 'không ai tổn thương bạn' không thể bị phá vỡ
Không ai được phép gây tổn thương cho cô gái ấy
尽管我仍然想知晓
Dàn wǒ háishì xiǎng zhīdào
Dù sao điều anh muốn biết như thế nào
我们的爱究竟怎样画上一个句号?
Shénme gěi wǒmen de ài huà shàng yī gè jùhào?
Khoảng cách nào mà chúng ta tạo ra một dấu chấm kết thúc?
Jīnglì guò tòngkǔ cái dǒngdé
Jīnglì guò tòngkǔ cái dǒngdé
Phải chịu đau đớn một lần mới hiểu thấu
Bù jǐn jǐn wò zhe duìfāng de shǒu jiù huì yǒngyuǎn shīqù
Bù jǐn jǐn wò zhe duìfāng de shǒu jiù huì yǒngyuǎn shīqù
Nếu là của nhau mà không nắm chặt tay sẽ lỡ mất mãi sau này.
Tôi thực sự quá ngu ngốc
Wǒ shízài tài chǔn
Anh thật sự ngốc nghếch
Bảo vệ không được cô gái ấy
Bǎohù bùliǎo nà nǚhái
Không thể bảo vệ người ấy
Làm cho cô ấy rơi nước mắt
Ràng tā liú yǎnlèi
Nỡ khiến người yêu khóc
我还值得被爱吗?
Wǒ hái zhídé bèi ài ma?
Thế này còn xứng đáng được yêu không?
我明白我错了
Wǒ zhīdào wǒ cuòle
Anh biết rằng anh đã sai
但我不会放过
Dàn wǒ bù huì bỏ qua
Nhưng tôi sẽ không bao giờ tha thứ
不论任何人像我这样伤害你
Bùlùn rènhé rénxiàng wǒ zhèyàng shānghàizhe nǐ
Có bất cứ ai tổn thương em như anh từng như thế
我真的抱歉,但无法挽回便罢
Wǒ zhēn de bàoqiàn, dàn wúfǎ wǎnhuí biàn bà
Điều duy nhất anh có thể làm
Háishì wǒ cuòle, háishì wǒ tàiguò zhí zhe
Thật lòng xin lỗi, nhưng không thể giữ lại được nữa thôi
Vẫn là vì anh sai, vẫn là anh cố chấp ngày dài
Wǒ néng zuò de wéiyī
Wǒ néng zuò de wéiyī
Điều anh làm cuối cùng
使 你 带 走 快 乐
Shǐ nǐ dài zǒu kuàilè
Nụ cười của em tan biến
一 切 忧 伤 请 留 给 我
Yīqiè yōushāng qǐng liú gěi wǒ
Cứ để lại những đau buồn cho riêng anh
Multiple times forgive each other
Múltiples veces se perdonan el uno al otro
Bao lần ta bỏ qua cho nhau
但 我 们 心 中已 有 裂 痕
Dàn wǒmen xīnzhōng yǐ yǒu liè hén
Nhưng trái tim của chúng ta đã có những vết nứt
Mỗi lần tranh cãi xong
Měi cì zhēngchǎo guòhòu
Hình như sau mọi lần cãi vã
我 发 现 我 们 之 间 不 在
Wǒ fāxiàn wǒmen zhī jiān bùzài
Anh từ từ nhận ra chúng ta không còn
像从前熟悉和相爱
Xiàng cóngqián shúxī hé xiāng'ài
Quen nhau yêu nhau như ngày xưa
我真是太愚蠢了
Wǒ zhēnshì tài yúchǔnle
Anh quả thật ngớ ngẩn
保护她也无济于事
Bǎohù tā yě wú jì yú shì
Bảo vệ cô ấy cũng vô ích
Ràng cô ấy rơi nước mắt
Làm cho cô ấy rơi nước mắt
Có phải tôi xứng đáng được yêu không?
我还值得被爱吗?
Wǒ hái zhídé bèi ài ma?
Thế thì còn xứng đáng yêu không?
Tôi biết mình đã sai
Wǒ zhīdào wǒ cuò
Anh biết mình đã sai
Nhưng tôi sẽ không tha thứ
Dàn wǒ bù huì tha thứ
Nhưng không bao giờ tha thứ
Rènhé rénxiàng wǒ zhèyàng shānghàizhe nǐ
任何人像我这样伤害着你
Người nào gây tổn thương đến trái tim em như anh đã từng
我 真 的 抱 歉, 可 已 无 法 挽 回 便 罢
Wǒ zhēn de qiúwǔ, dàn wǒ wúfǎ zài níu kéo
Anh thật lòng xin lỗi, nhưng không thể cố giữ lấy nữa
Háishì wǒ suàn cuòle, háishì wǒ tài bù fàngqì
Hái shì wǒ cuòle, hái shì wǒ tài guò zhízhuó
Vẫn là vì anh sai, vẫn là anh cố giữ mãi thế
我 能 所 作 唯 一
Wǒ néng suǒ zuò wéiyī
Việc cuối cùng anh có thể làm
Để bạn mang đi niềm vui
Ràng bạn mang đi niềm vui
Nụ cười của em hết rồi
所有 忧伤 都 留 给 我 吧
Suốt nỗi buồn lại gửi cho anh
Để anh như vậy đi thôi
就 让 你 这 样 走 了
Cho nên bạn đã đi như thế
Đành để em cứ đi như vậy
Nếu bạn không yêu tôi nữa
Nếu bạn không còn yêu tôi
Nếu em không còn yêu anh nữa
爱情让你感到筋疲力尽
Àiqíng ràng nǐ gǎndào jīnpílìjìn
Mệt mỏi vì tình yêu đến như vậy
那我就松手让你去飞 突然觉察我太少情
Nà wǒ jiù sōngshǒu ràng nǐ qù fēi túrán juéchá wǒ tài shǎo qíng
Chia tay để tìm người tốt hơn, bất ngờ anh mới nhận ra mình quá lạnh lùng
失去了一个爱我的人
Shīqùle yīgè ài wǒ de rén
Thậm chí mất đi cả một người...