Cá Betta | |
---|---|
Betta albimarginata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Osphronemidae |
Chi (genus) | Betta Bleeker, 1850 |
Loài điển hình | |
Betta trifasciata Bleeker, 1850 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách |
Cá Xiêm /ˈbɛtə/ là một giống cá nước ngọt nhỏ, nổi bật với màu sắc rực rỡ thuộc họ Cá vây tia (Osphronemidae). Đặc biệt, Betta Samurai là một trong những loài cá đặc trưng của chi này
., nhưng loài nổi bật nhất trong chi này là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis, Betta mahachaiensis, Betta smaragdina).
Đặc điểm
Tất cả các loài cá Xiêm đều nhỏ, nhưng kích thước của chúng rất đa dạng, từ dưới cm (1 inch) ở loài B. chanoides đến 12.5 cm (5 inch) ở loài B. akarensis.
Phân loại
Chi Betta bao gồm khoảng 73 loài, chủ yếu tập hợp thành các nhóm loài gần gũi nhau. Dưới đây là một số nhóm loài tiêu biểu.
Nhóm B. akarensis
- Betta akarensis Regan, 1910
- Betta antoni H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
- Betta aurigans H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2004
- Betta balunga Herre, 1940
- Betta chini P. K. L. Ng, 1993
- Betta ibanorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2004
- Betta obscura H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta pinguis H. H. Tan & Kottelat, 1998
Nhóm B. albimarginata
- Betta albimarginata Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
- Betta channoides Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
Nhóm B. anabatoides
- Betta anabatoides Bleeker, 1851
- Betta midas H. H. Tan, 2009
Nhóm B. bellica
- Betta bellica Sauvage, 1884
- Betta simorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 1996
Nhóm B. coccina
- Betta brownorum K. E. Witte & J. Schmidt, 1992
- Betta burdigala Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
- Betta coccina Vierke, 1979
- Betta hendra I. Schindler & Linke, 2013
- Betta livida P. K. L. Ng & Kottelat, 1992
- Betta miniopinna H. H. Tan & S. H. Tan, 1994
- Betta persephone Schaller, 1986
- Betta rutilans K. E. Witte & Kottelat, 1991
- Betta tussyae Schaller, 1985
- Betta uberis H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
Nhóm B. dimidiata
- Betta dimidiata T. R. Roberts, 1989
- Betta krataios H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
Nhóm B. edithae
- Betta edithae Vierke, 1984
Nhóm B. foerschi
- Betta dennisyongi H. H. Tan, 2013
- Betta foerschi Vierke, 1979
- Betta mandor H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
- Betta rubra Perugia, 1893
- Betta strohi Schaller & Kottelat, 1989
Nhóm B. picta
- Betta falx H. H. Tan & Kottelat, 1998
- Betta picta (Valenciennes, 1846)
- Betta simplex Kottelat, 1994
- Betta taeniata Regan, 1910
Nhóm B. pugnax
- Betta apollon I. Schindler & J. Schmidt, 2006
- Betta breviobesus H. H. Tan & Kottelat, 1998
- Betta cracens H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta enisae Kottelat, 1995
- Betta ferox I. Schindler & J. Schmidt, 2006
- Betta fusca Regan, 1910
- Betta kuehnei I. Schindler & J. Schmidt, 2008
- Betta lehi H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta pallida I. Schindler & J. Schmidt, 2004
- Betta prima Kottelat, 1994
- Betta pugnax (Cantor, 1849)
- Betta pulchra H. H. Tan & S. H. Tan, 1996
- Betta raja H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta schalleri Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
- Betta stigmosa H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
Nhóm B. splendens
- Betta imbellis Ladiges, 1975
- Betta mahachaiensis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Sriwattanarothai, 2012
- Betta siamorientalis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Jeenthong, 2012
- Betta smaragdina Ladiges, 1972
- Betta splendens Regan, 1910
- Betta stiktos H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
Nhóm B. unimaculata
- Betta compuncta H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
- Betta gladiator H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta ideii H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
- Betta macrostoma Regan, 1910
- Betta ocellata de Beaufort, 1933
- Betta pallifina H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
- Betta patoti M. C. W. Weber & de Beaufort, 1922
- Betta unimaculata (Popta, 1905)
Nhóm B. waseri
- Betta chloropharynx Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
- Betta hipposideros P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
- Betta pardalotos H. H. Tan, 2009
- Betta pi H. H. Tan, 1998
- Betta renata H. H. Tan, 1998
- Betta spilotogena P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
- Betta tomi P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
- Betta waseri Krummenacher, 1986
Ảnh minh họa
- Cá betta