...2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026... |
Dưới đây là danh sách các anime (bao gồm phim hoạt hình truyền hình, điện ảnh, ONA, và OVA) phát hành trong năm 2023.
Phim điện ảnh
Ngày công chiếu |
Tựa đề | Thời lượng | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 1 | Meitantei Conan: Haibara Ai Monogatari - Kurogane no Mystery Train | 90 phút | TMS Entertainment | ||
20 tháng 1 | Aikatsu! 10th Story: Mirai e no Starway | 72 phút | BN Pictures | Kimura Ryuichi | |
20 tháng 1 | Sōkyū no Fafner: Behind the Line | 54 phút | Production I.G | Noto Takashi | |
20 tháng 1 | SSSS.Gridman Gekijō Sōshūhen | 121 phút | Trigger | Amemiya Akira (tổng), Kaneko Yoshiyuki | |
27 tháng 1 | Kin no Kuni Mizu no Kuni | 117 phút | Madhouse | Watanabe Kotono | |
3 tháng 2 | Thanh gươm diệt quỷ: Đường đến làng rèn gươm | 110 phút | ufotable | Sotozaki Haruo | |
17 tháng 2 | Blue Giant | 120 phút | NUT | Tachikawa Yuzuru | |
17 tháng 2 | Eiga Sasaki to Miyano: Sotsugyou-hen | Studio Deen | Ishihira Shinji | ||
3 tháng 3 | Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời | 107 phút | Shin-Ei Animation | Dōyama Takumi | |
10 tháng 3 | SSSS.Dynazenon Gekijō Sōshūhen | 121 phút | Trigger | Amemiya Akira (tổng) Miyajima Yoshihiro | |
24 tháng 3 | Gekijō-ban Argonavis AXIA | 60 phút | Sanzigen | Morikawa Shigeru | |
24 tháng 3 | Gridman Universe | 118 phút | Trigger | Amemiya Akira | |
31 tháng 3 | Rakudai Majo: Fuuka to Yami no Majo | 60 phút | Production I.G | Hamana Takayuki | |
7 tháng 4 | Princess Principal Crown Handler (phần 3) | 60 phút | Actas | Tachibana Masaki | |
14 tháng 4 | Thám tử lừng danh Conan: Tàu ngầm sắt màu đen | 109 phút | TMS Entertainment | Tachikawa Yuzuru | |
12 tháng 5 | Psycho-Pass Providence | 120 phút | Production I.G | Shiotan Naoyashi | |
20 tháng 5 | Gekijouban Idolish7 Live 4bit Beyond the Period | 93 phút | Orange | Nishikiori Hiroshi Yamamoto Kensuke |
|
26 tháng 5 | Collar × Malice: Deep Cover (phần 1) | 55 phút | Studio Deen | Watanabe Hiroshi | |
9 tháng 6 | Bishōjo Senshi Sailor Moon Cosmos (phần 1) | 80 phút | Toei Animation | Tomoya Takahashi | |
9 tháng 6 | Eikyū Shōnen Eternal Boys Next Stage | 69 phút | Liden Films | migmi | |
16 tháng 6 | Black Clover: Thanh kiếm của Ma pháp Vương | 113 phút | Pierrot | Tanemura Ayataka | |
23 tháng 6 | Collar × Malice: Deep Cover (phần 2) | 57 phút | Studio Deen | Watanabeo Hiroshi | |
23 tháng 6 | Seishun Buta Yarō wa Odekake Sister no Yume o Minai | 73 phút | CloverWorks | Masui Sōichi | |
30 tháng 6 | Bishōjo Senshi Sailor Moon Cosmos (phần 2) | 80 phút | Toei Animation | Tomoya Takahashi | |
30 tháng 6 | Soreike! Anpanman Roboly to Pokapoka Present | 64 phút | TMS Entertainment | Hashimoto Toshikazu | |
14 tháng 7 | Thiếu niên và chim diệc | 124 phút | Studio Ghibli | Miyazaki Hayao | |
21 tháng 7 | Osomatsu-san: Tamashii no Takoyaki Party to Densetsu no Otomari-kai | 59 phút | Studio Pierrot | Yamaguchi Hikaru | |
4 tháng 8 | Shin – Cậu bé bút chì: Đại chiến siêu năng lực ~ Sushi bay ~ | 93 phút | Shirogumi | Ōne Hitoshi | |
8 tháng 8 | Thất hình đại tội: Mối thù Edinburgh (phần 2) | 54 phút | Alfred Imageworks, Marvy Jack | Abe Noriyuki (tổng), Bob Shirahata | |
18 tháng 8 | Sand Land | 106 phút | Sunrise, Kamikaze Douga, Anima | Yokoshima Toshihisa | |
8 tháng 9 | Gekijо̄ban City Hunter: Tenshi no Namida | 94 phút | Sunrise, The Answer Studio | Kodama Kenji | |
15 tháng 9 | Alice to Therese no Maboroshi Kōjō | 111 phút | MAPPA | Okada Mari | |
15 tháng 9 | Eiga PreCure All Stars F | 73 phút | Toei Animation | Tanaka Yūta | |
6 tháng 10 | Girls und Panzer: Saishuushou (phần 4) | 54 phút | Actas | Mizushima Tsutomu | |
13 tháng 10 | Ōyukiumi no Kaina: Hoshi no Kenja | 100 phút | Polygon Pictures | Ando Hiroaki | |
20 tháng 10 | Hokkyoku Hyakkaten no Concierge-san | 70 phút | Production I.G | Itazu Yoshimi | |
27 tháng 10 | Digimon Adventure 02 The Beginning | 80 phút | Yumeta Company | Taguchi Tomohisa | |
3 tháng 11 | Hi no Tori: Eden no Hana | 95 phút | Studio 4°C | Nishimi Shōjirō | |
3 tháng 11 | Sumikko Gurashi: Tsugihagi Kōjo no Fushigi na Ko | 70 phút | Fanworks | Sakuta Hazumu | |
10 tháng 11 | Komada Jōryūsho e Yōkoso | 91 phút | P.A.Works | Yoshihara Masayuki | |
17 tháng 11 | Kitarō Tanjō: Gegege no Nazo | 107 phút | Toei Animation | Koga Gou | |
23 tháng 11 | Kōkaku Kidōtai SAC_2045 Saigo no Ningen | 126 phút | Production I.G, Sola Digital Arts | Kamiyama Kenji, Aramaki Shinji (tổng), Fujii Michihito |
|
23 tháng 11 | Pole Princess!! | 60 phút | Tatsunoko Production | Ezoe Hitomi | |
23 tháng 11 | Sylvanian Families: Freya Kara no Okurimono | 65 phút | Frebari | Konaka Kazuya | |
1 tháng 12 | Hội chứng tuổi thanh xuân: Cô bé đeo cặp sách | 75 phút | CloverWorks | Masui Sōichi | |
8 tháng 12 | Otome game no hametsu flag shika nai akuyaku reijō ni tensei shite shimatta... | 90 phút | Silver Link | Inoue Keisuke | |
8 tháng 12 | Totto-chan cô bé bên cửa sổ | 114 phút | Shin-Ei Animation | Yakuwa Shinnosuke | |
15 tháng 12 | Yaneura no Rudger | 108 phút | Studio Ponoc | Momose Yoshiyuki | |
22 tháng 12 | Gia đình × Điệp viên Mã: Trắng | 110 phút | Wit Studio, CloverWorks | Furuhashi Kazuhiro |
Anime truyền hình
Quý 1 – Quý 2
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
4 tháng 1 − 29 tháng 3 | Văn hào lưu lạc (mùa 4) | Bungo Stray Dogs | 13 | Bones | Igarashi Takuya | |
4 tháng 1 − 22 tháng 3 | Chàng băng giá và nàng lạnh lùng | Koori Zokusei Danshi to Cool na Douryou Joshi | 12 | Zero-G, Liber | Mankyuu | |
4 tháng 1 − 22 tháng 3 | Cuộc cách mạng ma thuật của công chúa chuyển sinh và tiểu thư thiên tài | Tensei Ōjo to Tensai Reijō no Mahō Kakumei | 12 | Diomedéa | Tamaki Shingo | |
5 tháng 1 − 23 tháng 3 | Onii-chan wa Oshimai! | 12 | Studio Bind | Fujii Shingo | ||
5 tháng 1 − 23 tháng 3 | Revenger | 12 | Ajiadō | Fujimori Masaya | ||
5 tháng 1 − 30 tháng 3 | Lớp học điệp viên | Spy Kyoushitsu | 12 | feel. | Kawaguchi Keiichirou | |
5 tháng 1 − 30 tháng 3 | Technoroid Overmind | 12 | Doga Kobo | Im Ga Hee | ||
5 tháng 1 − 30 tháng 3 | Tomo-chan wa Onnanoko! | 13 | Lay-duce | Nanba Hitoshi | ||
5 tháng 1 − 30 tháng 3 | Tsurune: Tsunagari no Issha (mùa 2) | 13 | Kyoto Animation | Yamamura Takuya | ||
6 tháng 1 − 24 tháng 3 | Phù thủy băng kiếm sẽ thống trị thế giới | Hyouken no Majutsushi ga Sekai wo Suberu | 12 | Cloud Hearts | Takata Masahiro | |
6 tháng 1 − 24 tháng 3 | Cuộc sống nông dân ở thế giới khác | Isekai Nonbiri Nōka | 12 | Zero-G | Kuraya Ryōichi | |
6 tháng 1 − 24 tháng 3 | Nijiyon Animation | 12 | Sunrise | Horiuchi Yuuya | ||
6 tháng 1 − 24 tháng 3 | Bậc thầy kẹo bạc và hắc tinh linh | Sugar Apple Fairy Tale | 12 | J.C.STAFF | Suzuki Youhei | |
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Cự thú xứ Ars | Ars no Kyojuu | 12 | Asahi Production | Oguro Akira | |
7 tháng 1 − 1 tháng 4 | Buddy Daddies | 12 | P.A.Works | Asai Yoshiyuki | ||
7 tháng 1 − 18 tháng 3 | Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka IV: Fukashou Yakusai-hen | 11 | J.C.STAFF | Tachibana Hideki | ||
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Cuộc sống khi là chó cưng của Inukai-san. | Inu ni Nattara Suki na Hito ni Hirowareta | 12 | Quad | Andou Takashi | |
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Cuộc sống chậm của chiến binh hắc ám bị cho về vườn tuổi 30 | Kaiko Sareta Ankoku Heishi (30-dai) no Slow na Second Life | 12 | encourage films | Oizaki Fumitoshi | |
7 tháng 1 − 8 tháng 4 | Cuộc phiêu lưu kì lạ của JoJo: Đại dương đá (phần 3) | JoJo no Kimyō na Bōken: Stone Ocean | 14 | david production | Suzuki Kenichi (tổng), Kato Toshiyuki | |
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Thiên sứ nhà bên | Otonari no Tenshi-sama ni Itsunomanika Dame Ningen ni Sareteita Ken | 12 | project No.9 | Wang Lihua | |
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Trigun Stampede | 12 | Orange | Mutou Kenji | ||
7 tháng 1 − 25 tháng 3 | Số phận của vị hôn thê | Tsundere Akuyaku Reijou Liselotte to Jikkyou no Endo kun to Kaisetsu no Kobayashi san | 12 | Tezuka Productions | Yoshimura Fumihiro | |
7 tháng 1 − 15 tháng 4 | UniteUp! | 12 | CloverWorks | Ushijima Shinichiro | ||
8 tháng 1 − 26 tháng 3 | Anh thợ Saitou đa năng ở dị giới | Benriya Saitō-san, Isekai ni Iku | 12 | C2C | Kubooka Toshiyuki | |
8 tháng 1 − 26 tháng 3 | Đừng chọc anh nữa mà, Nagatoro-san (mùa 2) | Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack | 12 | OLM | Ushiro Shinji | |
8 tháng 1 9 tháng 7 (tái phát sóng) - 24 tháng 9 |
Học viện Ma vương (mùa 2, phần 1) | Maō Gakuin no Futekigōsha: Shijō Saikyō no Maō no Shiso, Tensei shite Shison-tachi no Gakkō ekayou II | 12 | Silver Link | Oonuma Shin (tổng), Tamura Masafumi | |
8 tháng 1 − 23 tháng 7 | Nier: Automata Ver1.1a | 12 | A-1 Pictures | Ryouji Masuyama | ||
8 tháng 1 − 2 tháng 4 | Nokemono-tachi no Yoru | 13 | Ashi Productions | Yamamoto Yasutaka | ||
8 tháng 1 − 26 tháng 3 | Tiết kiệm 80000 đồng vàng ở thế giới khác để an dưỡng tuổi già | Rōgo ni Sonaete Isekai de 8-manmai no Kinka wo Tamemasu | 12 | Felix Film | Tamada Hiroshi | |
8 tháng 1 − 1 tháng 4 | Âm dương sư mạnh nhất chuyển sinh | Saikyō Onmyōji no Isekai Tenseiki | 13 | Studio Blanc | Shibuya Ryōsuke | |
8 tháng 1 − 26 tháng 3 | The Legend of Heroes Sen no Kiseki Northern War | 12 | Tatsunoko Production | Satou Hidekazu | ||
8 tháng 1 − 2 tháng 4 | Tokyo Revengers: Seiya Kessen-hen (mùa 2) | 13 | Liden Films | Hatsumiko Uichi | ||
9 tháng 1 − 27 tháng 3 | High Card | 12 | Studio Hibari | Wada Junichi | ||
9 tháng 1 − 27 tháng 3 | Đặc ân của thần 2 | Kami-tachi ni Hirowareta Otoko 2 | 12 | Maho Film | Yūji Yanase | |
9 tháng 1 − 27 tháng 3 | Suy luận hư cấu (mùa 2) | Kyokou Suiri Season2 | 12 | Brain's Base | Gotou Keiji | |
9 tháng 1 − 27 tháng 3 | Kyūketsuki Sugu Shinu 2 | 12 | Madhouse | Kōjina Hiroshi | ||
9 tháng 1 − 3 tháng 4 | Ghi điểm, một lần nữa! | Mou Ippon! | 13 | Bakken Record | Ogiwara Ken | |
10 tháng 1 11 tháng 7 (tái phát sóng) − 26 tháng 9 |
Ayakashi Triangle | 12 | CONNECT | Akitaya Noriaki | ||
10 tháng 1 − 28 tháng 3 | Chuyển sinh để nâng cao kỹ năng: Vua anh hùng trở thành kỵ sĩ học việc mạnh nhất thế giới | Eiyuu Ou, Bu o Kiwameru tame Tenseisu: Soshite, Sekai Saikyou no Minarai Kishi ♀ | 12 | Studio Comet | Kuzuya Naoyuki | |
10 tháng 1 − 28 tháng 3 | Có vẻ nhóm mạo hiểm giả không tin vào nhân loại sẽ giải cứu thế giới | Ningen Fushin no Boukensha-tachi ga Sekai o Sukuu You desu | 12 | Geek Toys | Imazaki Itsuki | |
10 tháng 1 4 tháng 4 (tái phát sóng) − 20 tháng 6 |
Kubo không để tôi vô hình | Kubo-san wa Mob o Yurusanai | 12 | Pine Jam | Koga Kazuomi | |
10 tháng 1 − 28 tháng 3 | Mononogatari | 12 | BN Pictures | Kimura Ryuuichi | ||
10 tháng 1 − 20 tháng 6 | Vinland Saga: Bản hùng ca Viking (mùa 2) | Vinland Saga 2 | 24 | MAPPA | Yabuta Shūhei | |
11 tháng 1 − 29 tháng 3 | Ẩm thực dã ngoại tại dị giới với kỹ năng không tưởng | Tondemo Skill de Isekai Hourou Meshi | 12 | MAPPA | Matsuda Kiyoshi | |
11 tháng 1 − 20 tháng 4 | Vì mình chẳng muốn bị đau nên mình sẽ nâng tối đa lực phòng ngự Season 2 | Itai no wa Iya nano de Bōgyoryoku ni Kyokufuri Shitai to Omoimasu. 2 | 12 | Silver Link | Oonuma Shin | |
12 tháng 1 − 23 tháng 3 | Ooyuki Umi no Kaina | 11 | Polygon Pictures | Andou Hiroaki | ||
13 tháng 1 − 31 tháng 3 | D4DJ All Mix | 12 | Sanzigen | Mizushima Seiji (tổng), Suzuki Daisuke | ||
13 tháng 1 − 24 tháng 3 | Pokémon: Mezase Pokemon Master | 11 | OLM | Yuyama Kunihiko (tổng), Tomiyasu Daiki | ||
14 tháng 1 − 1 tháng 4 | Cardfight!! Vanguard: will+Dress Season 2 | 12 | Kinema citrus, Gift-o'-Animation, Studio Jemi | Mori Ken (tổng), Suzuki Ryuutarou | ||
14 tháng 1 − 18 tháng 3
|
Hikari no Ou | 10 | Signal.MD | Nishimura Junji | ||
14 tháng 1 − 1 tháng 4 | Thứ quả tiến hóa: Còn chưa hiểu chuyện gì thì đời tôi đã trở nên vô đối (mùa 2) | Shin Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei | 12 | Hotline | Okumura Yoshiaki (tổng), Fukase Shige | |
17 tháng 1 − 31 tháng 1 | Flaglia: Natsuyasumi no Monogatari | 6 | Studio Gaina | Kawasaki Itsurou | ||
18 tháng 1 − 5 tháng 4 | Majutsushi Orphen Hagure Tabi: Urbanrama-hen (mùa 3, phần 1) | 12 | Studio Deen | Hamana Takayuki | ||
5 tháng 2 − 28 tháng 1, 2024 | Hirogaru Sky! Precure | 50 | Toei Animation | Ogawa Kouji | ||
4 tháng 3 | Shingeki no Kyojin: The Final Season - Kanketsu-hen (phần 1) | 1 | MAPPA | Hayashi Yuuichirou | ||
21 tháng 3 − 27 tháng 3 | Yomawari Neko | 15 | Shogakukan Music & Digital Entertainment | Taketani Kazuma |
Quý 2 – Quý 3
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 4 - 1 tháng 10 | Edens Zero (mùa 2) | 25 | J.C. Staff | Ishihira Shinji (tổng), Watanabe Toshinori | ||
1 tháng 4 − 1 tháng 7 | Địa ngục cực lạc | Jigokuraku | 13 | MAPPA | Makita Kaori | |
1 tháng 4 - 23 tháng 9 | Mix: Meisei Story 2nd Season - Nidome no Natsu, Sora no Mukou e (mùa 2) | 24 | OLM Team Masuda | Kamitani Tomohiro | ||
1 tháng 4 − 24 tháng 6 | Tengoku Daimakyō | 13 | Production I.G | Mori Daiki | ||
2 tháng 4 − 18 tháng 6 | Boku no Kokoro no Yabai Yatsu | 12 | Shin-Ei Animation | Akagi Hiroaki | ||
2 tháng 4 − 18 tháng 6 | Anh hùng nhà tôi | My Home Hero | 12 | Tezuka Productions | Kamei Takashi | |
2 tháng 4 | Tōsōchū: The Great Mission | Toei Animation | Kaizawa Yukio | |||
2 tháng 4 − 25 tháng 6 | Yêu Yamada ở Lv999 | Yamada-kun to Lv999 no Koi o Suru | 13 | Madhouse | Asaka Morio | |
3 tháng 4 − 19 tháng 6 | Đến thế giới mới với smartphone! 2 | Isekai wa Smartphone to Tomo ni. 2 | 12 | J.C.Staff | Iwasaki Yoshiaki | |
3 tháng 4 − 19 tháng 6 | Kuma Kuma Kuma Bear Punch! (mùa 2) | 12 | EMT Squared | Nobuta Yuu | ||
3 tháng 4 − 19 tháng 6 | Biên niên sử quý tộc tái sinh ở thế giới khác | Tensei Kizoku no Isekai Bōken Roku | 12 | EMT Squared, Magic Bus | Nakamura Noriyuki | |
4 tháng 4 − 20 tháng 6 | Alice Gear Aegis Expansion | 12 | Nomad | Hanai Hirokazu | ||
4 tháng 4 − 20 tháng 6 | Kizuna no Allele | 12 | Wit Studio, Signal.MD | Komaya Kenichirou | ||
4 tháng 4 − 20 tháng 6 | Skip to Loafer | 12 | P.A.Works | Deai Kotomi | ||
5 tháng 4 − 21 tháng 6 | Tokyo Meo Meo Mới (mùa 2) | Tokyo Mew Mew New | 12 | Yumeta Company, Graphinica | Natori Takahiro | |
6 tháng 4 - 15 tháng 6 | Dr.Stone: New World (phần 1) | 12 | TMS Entertainment | Matsushita Shūhei | ||
6 tháng 4 − 30 tháng 6 | Sau khi có được năng lực bá đạo ở dị giới, tôi cũng vô đối ở thế giới thực | Isekai de Cheat Skill o Te ni Shita Ore wa, Genjitsu Sekai o mo Musou Suru: Level Up wa Jinsei o Kaeta | 13 | Millepensee | Tanabe Shingo | |
6 tháng 4 − 6 tháng 7 | KamiKatsu: Là thần trong thế giới vô thần | Kaminaki Sekai no Kamisama Katsudou | 12 | Studio Palette | Inaba Yuki | |
6 tháng 4 − 22 tháng 6 | Kono Subarashii Sekai ni Bakuen o! | 12 | Drive | Kanasaki Takaomi (tổng đạo diễn), Abe Yujiro | ||
6 tháng 4 − 22 tháng 6 | Cô dâu pháp sư (mùa 2, phần 1) | Mahō Tsukai no Yome Season 2 | 12 | Studio Kafka | Terasawa Kazuaki | |
6 tháng 4 − 29 tháng 6 | The Idolmaster Cinderella Girls U149 | 12 | CygamesPictures | Okamoto Manabu | ||
6 tháng 4 − 22 tháng 6 | Yuri là công việc của tôi! | Watashi no Yuri wa Oshigoto Desu! | 12 | Passione, Studio Lings | Sanpei Hijiri | |
7 tháng 4− 23 tháng 6 | Khủng hoảng quá dễ thương | Kawaisugi Crisis | 12 | SynergySP | Hatori Jun | |
7 tháng 4 − 23 tháng 6 | Opus Colors | 12 | C-Station | Tada Shunsuke | ||
7 tháng 4 − 23 tháng 6 | Dũng sĩ đã chết! | Yūsha ga Shinda! | 12 | Liden Films | Kujo Rion | |
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Birdie Wing: Golf Girls' Story (mùa 2) | 12 | Bandai Namco Pictures | Inagaki Takayuki | ||
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Edomae Elf | 12 | C2C | Anzai Takebumi | ||
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Isekai One Turn Kill Nee-san | 12 | Gekkō | Takagi Hiroaki | ||
8 tháng 4 − 1 tháng 7 | Mashle | 12 | A-1 Pictures | Tanaka Tomonari | ||
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Mahō Shōjo Magical Destroyers | 12 | Bibury Animation Studios | Ikehata Hiroshi | ||
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Megami no Cafe Terrace | 12 | Tezuka Productions | Kuwabara Satoshi | ||
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Những cô gái của Rokudo | Rokudō no Onna-tachi | 12 | Satelight | Saitou Keiya | |
8 tháng 4 − 24 tháng 6 | Tóm lại em rất dễ thương (mùa 2) | Tonikaku Kawaii | 12 | Seven Arcs | Hiroshi Ikehata | |
9 tháng 4 − 25 tháng 6 | Dị giới triệu hồi lần thứ hai | Isekai Shōkan wa Nidome Desu | 12 | Studio Elle | Nakanishi Motoki | |
9 tháng 4 − 2 tháng 7 | Chiến sĩ cơ động Gundam: Pháp sư đến từ sao Thủy (mùa 2) | Kidō Senshi Gundam: Suisei no Majo Season 2 | 12 | Sunrise | Kobayashi Hiroshi | |
9 tháng 4 − 8 tháng 10 | Ao no Orchestra | 24 | Nippon Animation | Kishi Seiji | ||
9 tháng 4 − 2 tháng 7 | Jijou wo Shiranai Tenkousei ga Guigui Kuru | 13 | St.Signpost | Kageyama Shigenori | ||
9 tháng 4 − 18 tháng 6 | Thanh gươm diệt quỷ: Phần Làng rèn kiếm (mùa 3) | Kimetsu no Yaiba: Katanakaji no Sato-hen | 11 | ufotable | Sotozaki Haruo | |
9 tháng 4 − 25 tháng 6 | Otonari ni Ginga | 12 | Asahi Production | Kimura Ryuichi | ||
9 tháng 4 − 25 tháng 6 | World Dai Star | 12 | Lerche | Kinome Yū | ||
10 tháng 4 − 26 tháng 6 | Vị hôn thê khế ước của công tước | Kanojo ga Koushaku-tei ni Itta Riyuu | 12 | Typhoon Graphics | Yamamoto Junichi | |
11 tháng 4 − 27 tháng 6 | Dead Mount Death Play (phần 1) | 12 | Geek Toys | Ono Manabu | ||
11 tháng 4 − 4 tháng 7 | Câu lạc bộ những kẻ mất ngủ | Kimi wa Hōkago Insomnia | 13 | Liden Films | Ikeda Yūki | |
12 tháng 4 − 28 tháng 6 | Majutsushi Orphen Hagure Tabi: Seiikihen-hen (mùa 3, phần 2) | 12 | Studio Deen | Hamana Takayuki | ||
12 tháng 4 − 28 tháng 6 | Đứa con của thần tượng | Oshi no Ko | 11 | Doga Kobo | Hiramaki Daisuke | |
12 tháng 4 − 28 tháng 6 | The Marginal Service | 12 | Studio 3Hz | Sakoi Masayuki | ||
14 tháng 4 − 16 tháng 6 | Ousama Ranking: Yuuki no Takarabako | 10 | Wit Studio | Hatta Yousuke | ||
14 tháng 4 | Pokémon | OLM Team Kato | Den Saori | |||
20 tháng 4 - 28 tháng 9 | Vua quái vật và nàng công chúa hiến tế | Niehime to Kemono no Ou | 24 | J.C.Staff | Kon Chiaki | |
16 tháng 5 - 27 tháng 9 | Mamekichi Mameko NEET no Nichijou (mùa 2) | 39 | Tezuka Production | Kuwabara Satoshi | ||
29 tháng 6 - 14 tháng 9 | BanG Dream! It's MyGo!!!!! | 13 | Sanzigen | Kakimoto Koudai |
Quý 3 – Quý 4
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 - 23 tháng 9 | Horimiya: piece | 13 | CloverWorks | Ishihama Masashi | ||
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Ayaka | 12 | Studio Blanc | Nagayama Nobuyoshi | ||
2 tháng 7 | Fate/strange Fake: Whispers of Dawn | 1 | A-1 Pictures | Enokido Shun, Sakazume Takahito | ||
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Genjitsu no Yohane: Sunshine in the Mirror | 13 | Sunrise | Nakatani Asami | ||
2 tháng 7 | Jitsu wa Ore, Saikyō deshita? | 1 | Staple Entertainment | Naoya Takashi | ||
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Ryza no Atelier: Tokoyami no Joou to Himitsu no Kakurega | 12 | Liden Films | Yuzuriha Emma | ||
2 tháng 7 - 1 tháng 10 | Uchi no Kaisha no Chiisai Senpai no Hanashi | 12 | project No.9 | Satō Mitsutoshi | ||
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | Masamune-kun no Revenge R (mùa 2) | 12 | Silver Link | Minato Mirai | ||
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | Chúa tể quỷ cấp 1 Và anh hùng một phòng | Lv1 Maō to One Room Yūsha | 12 | Silver Link, Blade | Inoue Keisuke | |
3 tháng 7 - 24 tháng 9 | Thất nghiệp chuyển sinh II | Mushoku Tensei II: Isekai Ittara Honki Dasu | 13 | Studio Bind | Hirano Hiroki | |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Kiếp chuyển sinh ngọt ngào | Okashi na Tensei | 12 | SynergySP | Kuzuya Naoyuki | |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Mononogatari (mùa 2) | 12 | BN Pictures | Kimura Ryuichi | ||
4 tháng 7 - 26 tháng 9 | Cô bạn tôi thầm thích lại quên mang kính rồi | Suki na Ko ga Megane o Wasureta | 13 | GoHands | Kudo Susumu (tổng), Yokomine Katsumasa | |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Yumemiru Danshi wa Genjitsushugisha | 12 | Studio Gokumi, AXsiZ | Koga Kazuomi | ||
5 tháng 7 - 12 tháng 9 | Jidōhanbaiki ni Umarekawatta Ore wa Meikyū ni Samayō | 12 | Studio Gokumi, AXsiZ | Akitaya Noriaki | ||
5 tháng 7 - 20 tháng 9 | Cuộc hôn nhân hạnh phúc của tôi | Watashi no Shiawase na Kekkon | 12 | Kinema Citrus | Kubota Takehiro | |
6 tháng 7 - 28 tháng 12 | Chú thuật hồi chiến (mùa 2) | Jujutsu Kaisen | 23 | MAPPA | Gosho Shōta | |
6 tháng 7 - 28 tháng 9 | Undead Girl Murder Farce | 13 | Lapin Track | Hatakeyama Mamoru | ||
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Nữ vương trùm cuối cùng hung cực ác, căn nguyên của mọi thảm kịch sẽ dốc sức vì người dân | Higeki no Genkyou to Naru Saikyou Gedou Last Boss Joou wa Tami no Tame ni Tsukushimasu | 12 | OLM Team Yoshioka | Nitta Norio | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Hyakushō Kizoku | 12 | Pie in the sky | Sawada Yūtarō | ||
7 tháng 7 - 15 tháng 12 | Rurouni Kenshin: Meiji Kenkaku Romantan | 24 | Liden Films | Yamamoto Hideyo | ||
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Thánh giả vô song | Seija Musō | 12 | Yokohama Animation Laboratory, Cloud Hearts | Tamagawa Masato | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Bậc thầy kẹo bạc và hắc tinh linh (phần 2) | Sugar Apple Fairy Tale | 12 | J.C.Staff | Suzuki Youhei | |
8 tháng 7 - 30 tháng 9 | Dữ liệu gen AI | AI no Idenshi | 12 | Madhouse | Sato Yuzo | |
8 tháng 7 - 30 tháng 9 | Bleach: Huyết chiến ngàn năm - Chia biệt | Bleach: Sennen Kessen-hen Ketsubetsu-tan | 13 | Studio Pierrot | Taguchi Tomohisa | |
8 tháng 7 - 7 tháng 10 | Cardfight!! Vanguard will+Dress (mùa 3) | 13 | Kinema Citrus, Gift-o'-Animation, Studio Jemi | Mori Ken | ||
8 tháng 7 - 30 tháng 9 | Dekiru Neko wa Kyō mo Yūutsu | 13 | GoHands | Kudo Susumu (tổng), Yokomine Katsumasa | ||
8 tháng 7 - 30 tháng 9 | Bạn gái thuê (mùa 3) | Kanojo, okarishimasu | 12 | TMS Entertainment | Une Shin'ya | |
8 tháng 7 - 23 tháng 9 | Mặc dù chỉ cấp độ 1 nhưng vì có kỹ năng độc nhất nên tôi là người mạnh nhất | Level 1 dakedo Unique Skill de Saikyou desu | 12 | Maho Film | Yanase Yuuji | |
8 tháng 7 - 23 tháng 9 | Liar Liar | 12 | Geek Toys | Ono Satoru, Matsuura Naoki | ||
8 tháng 7 - 14 tháng 10 | Thất kiếm ma thuật thống trị thế giới | Nanatsu no Maken ga Shihai Suru | 15 | J.C.Staff | Matsune Masato | |
8 tháng 7 - 23 tháng 12 | Shadowverse Flame: Seven Shadows-hen | 25 | Zexcs | Kawaguchi Keiichiro | ||
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Lớp học anh hùng | Eiyū Kyōshitsu | 12 | Actas | Kawaguchi Keiichiro | |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Công tước tử thần & cô hầu (mùa 2) | Shinigami bocchan to kuro maid | 12 | J.C.Staff | Yamakawa Yoshiki | |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | TenPuru | 12 | Gekkō | Koga Kazuomi | ||
9 tháng 7 - 26 tháng 12 | Xác Sống 100: 100 điều tôi muốn làm trước khi trở thành xác sống | Zom 100: Zombie ni Naru made ni Shitai 100 no Koto | 12 | Bug Films | Kawagoe Kazuki | |
10 tháng 7 - 25 tháng 9 | Dark Gathering | 25 | OLM | Hiroshi Ikehata | ||
10 tháng 7 - 2 tháng 10 | Yamishibai (mùa 11) | 13 | ILCA, yell | Funada Akira | ||
11 tháng 7 - 26 tháng 9 | Synduality: Noir | 12 | Eight Bit | Yamamoto Yuusuke | ||
12 tháng 7 - 20 tháng 9 | Văn hào lưu lạc (mùa 5) | Bungo Stray Dogs | 11 | Bones | Igarashi Takuya | |
12 tháng 7 - 20 tháng 12 | Helck | 24 | Satelight | Satō Tatsuo | ||
13 tháng 7 - 28 tháng 9 | Ma vương đi làm! (mùa 2 - phần 2) | Hataraku Maou-sama!! 2nd Season | 12 | Studio 3Hz | Tsukushi Daisuke | |
13 tháng 7 - 28 tháng 9 | Shiro Seijo to Kuro Bokushi | 12 | Doga Kobo | Noro Sumie | ||
13 tháng 7 - 28 tháng 9 | Lớp học điệp viên (mùa 2) | Spy Kyoushitsu | 12 | feel | Kawaguchi Keiichirou | |
1 tháng 8 - 10 tháng 5, 2024 | Odekake Kozame | 60 | ENGI | Maki Marina | ||
2 tháng 9 - 9 tháng 9 | Gotoubun no Hanayome∽ | 2 | Shaft | Miyamoto Yukihiro | ||
25 tháng 9 - | Chickip Dancers (mùa 3) | Fanworks | Rarecho | |||
29 tháng 9 - 22 tháng 12 | Ojō to Banken-kun | 13 | project No.9 | Takamoto Nobuhiro | ||
29 tháng 9 - 22 tháng 3, 2024 | Frieren: Pháp sư tiễn táng | Sōsō no Frieren | 28 | Madhouse | Saitō Keiichirō | |
30 tháng 9 - 23 tháng 3, 2024 | Megumi no Daigo: Kyūkoku no Orange | 23 | Brain's Base | Murata Masahiko | ||
30 tháng 9 - 31 tháng 3, 2024 | Ragna Crimson | 24 | Silver Link | Takahashi Ken |
Quý 4 – Quý 1 năm sau
Ngày phát sóng | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 10 - 17 tháng 12 | Overtake! | 12 | Troyca | Aoki Ei | |
1 tháng 10 - | Captain Tsubasa Season 2: Junior Youth-hen-hen | Studio Kai | Ono Katsumi | ||
1 tháng 10 - 17 tháng 12 | Dekoboko Majo no Oyako Jijō | 12 | A-Real | Takata Masahiro | |
1 tháng 10 - 31 tháng 3, 2024 | Shangri-La Frontier | 25 | C2C | Kubooka Toshiyuki | |
2 tháng 10 - 18 tháng 12 | B-Project: Netsuretsu*Love Call | 12 | Asahi Production | Takeda Mutsumi | |
2 tháng 10 - 25 tháng 12 | Kamonohashi Ron no Kindan Suiri | 13 | diomedéa | Ihata Shōta | |
2 tháng 10 - 18 tháng 12 | MF Ghost | 12 | Felix Film | Naka Tomohito | |
2 tháng 10 - 25 tháng 12 | Migi & Dali | 13 | Geek Toys | Mankyū | |
3 tháng 10 - 26 tháng 12 | Paradox Live the Animation | 12 | Pine Jam | Ando Naoya | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Seijo no Maryoku wa Bannō Desu (mùa 2) | 12 | diomedéa | Ihata Shōta | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Seiken Gakuin no Maken Tsukai | 12 | Passione | Morita Hiroyuki | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Shy | 12 | Eight Bit | Andō Masaomi | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Toaru Ossan no VRMMO Katsudōki | 12 | Maho Film | Nakazawa Yuichi | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Watashi no Oshi wa Akuyaku Reijō | 12 | Platinum Vision | Ōba Hideaki | |
4 tháng 10 - 20 tháng 12 | Bull Buster | 12 | NUT | Aoki Hiroyasu | |
4 tháng 10 - 20 tháng 12 | Kage no Jitsuryokusha ni Naritakute! 2nd Season | 12 | Nexus | Nakanishi Kazuya | |
4 tháng 10 - 20 tháng 12 | Konyaku Haki Sareta Reijō o Hirotta Ore ga, Ikenai Koto o Oshiekomu | 12 | Zero-G, Digital Network Animation | Asami Takashi | |
4 tháng 10 - 27 tháng 12 | Shinobanai! CryptoNinja Sakuya | 13 | Fanworks | Nonaka Akifumi | |
4 tháng 10 - 27 tháng 12 | Tokyo Revengers Tenjiku-hen (mùa 3) | 13 | Liden Films | ||
5 tháng 10 - 28 tháng 12 | 16bit Sensation: Another Layer | 12 | Silver | Sakuma Takashi | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Bikkurimen | 12 | Shin-Ei Animation, Lesprit | Tsukimisato Tomohiro | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Bōshoku no Berserk | 12 | A.C.G.T | Yanagisawa Tetsuya | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | KamiErabi God.app | 12 | UNEND | Seshita Hiroyuki | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Kizuna no Allele (mùa 2) | 12 | Wit Studio, Signal.MD | Komaya Kenichirou | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Mahō Tsukai no Yome Season 2 (phần 2) | 12 | Studio Kafka | Terasawa Kazuaki | |
5 tháng 10 - 28 tháng 12 | Uma Musume Pretty Derby Season 3 | 13 | Studio Kai | Oikawa Kei | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Yuzuki-san Chi no Yon-Kyōdai | 12 | Shuka | Hongo Mitsuru | |
6 tháng 10 - | Beyblade X | OLM | Akiyama Katsuhito (tổng), Terada Sotsu | ||
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Bōkesha ni Naritai to Miyako ni Deteitta Musume ga S-rank ni Natteta | 12 | Typhoon Graphics | Mori Takeshi (tổng), Murata Naoki | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Goblin Slayer II | 12 | Liden Films | Ozaki Takaharu (tổng), Takada Misato | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Keiken Zumi na Kimi to, Keiken Zero na Ore ga, Otsukiai Suru Hanashi | 12 | ENGI | Oba Hideaki | |
6 tháng 10 - 29 tháng 12 | Rail Romanesque 2 | 13 | Yokohama Animation Laboratory | Ebira Michiru | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Tate no Yūsha no Nariagari Season 3 | 12 | Kinema Citrus | Haga Hitoshi | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Under Ninja | 12 | Tezuka Productions | Satoshi Kuwabara | |
7 tháng 10 - 25 tháng 11 | Arknights: Fuyukomori Kaerimichi | 8 | Yostar Pictures | Watanabe Yuki | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Atarashii Jōshi wa Do Tennen | 12 | A-1 Pictures | Abe Noriyuki | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Hametsu no Ōkoku | 12 | Yokohama Animation Laboratory | Motonaga Keitaro | |
7 tháng 10 - 30 tháng 12 | Hikikomari Kyūketsuki no Monmon | 12 | project No.9 | Minamikawa Tatsuma | |
7 tháng 10 - 30 tháng 12 | Hypnosis Mic: Division Rap Battle – Rhyme Anima+ (mùa 2) | 13 | A-1 Pictures | Ono Katsumi | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Kanojo mo kanojo (mùa 2) | 12 | SynergySP | Suzuki Takatoshi | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Kibō no Chikara: Otona 23 | 12 | Toei Animation, Studio Deen | Hamana Takayuki | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Saihate no Paladin: Tetsusabi no Yama no Ō (mùa 2) | 12 | OLM, Sunrise Beyond | Iwanaga Akira | |
7 tháng 10 - 23 tháng 12 | Spy × Family (mùa 2) | 12 | Wit Studio, CloverWorks | Furuhashi Kazuhiro | |
7 tháng 10 - 23 tháng 3, 2024 | Undead Unluck | 24 | David Production | Yase Yuki | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Bokura no Ameiro Protocol | 12 | Quad | Yamamoto Yasutaka (tổng), Katō Daishi | |
8 tháng 10 - 6 tháng 2, 2024 | Buta no Liver wa Kanetsushiro | 12 | project No.9 | Takahashi Masayuki | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Kikansha no Mahō wa Tokubetsu Desu | 12 | Arvo Animation | Kawaguchi Taichi | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo | 12 | Bibury Animation Studios | Sato Hikaru | |
8 tháng 10 - 31 tháng 3, 2024 | Mokushiroku no Yon-kishi | 24 | Telecom Animation Film | Odaira Maki | |
8 tháng 10 - 7 tháng 4, 2024 | Ochibi-san | 24 | Khara | Onizuka Daisuke | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Potion-danomi de Ikinobimasu! | 12 | Jumondō | Nakanishi Nobuaki | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Tearmoon Teikoku Monogatari | 12 | Silver Link | Ibe Yūshi | |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | The Idolmaster Million Live! | 12 | Shirogumi | Watada Shinya | |
9 tháng 10 - 25 tháng 12 | Hoshikuzu Telepath | 12 | Studio Gokumi | Kaori | |
9 tháng 10 - 1 tháng 1, 2024 | Kawagoe Boys Sing | 12 | evg | Matsumoto Jun | |
10 tháng 10 - 26 tháng 12 | Dead Mount Death Play (phần 2) | 12 | Geek Toys | Ono Manabu | |
12 tháng 10 - 21 tháng 12 | Dr.Stone: New World (phần 2) | 11 | TMS Entertainment | Matsushita Shūhei | |
12 tháng 10 - 3 tháng 11 | Hōkago Shōnen Hanako-kun | 4 | Lerche | Kitamura Masaki | |
21 tháng 10 - 24 tháng 3, 2024 | Kusuriya no Hitorigoto | 24 | Toho Animation, OLM | Naganuma Norihiro | |
22 tháng 10 - 17 tháng 3, 2024 | Dog Signal | 20 | Fugaku | Furuhashi Kazuhiro | |
5 tháng 11 | Shingeki no Kyojin: The Final Season - Kanketsu-hen (phần 2) | 1 | MAPPA | Hayashi Yūichirō | |
27 tháng 12 | Jashin-chan Dropkick: "Seikimatsu-hen" | 1 | Makaria |
ONA (Original Net Animation)
Ngày phát hành | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 1 | Ông chồng Yakuza nội trợ (mùa 2) | Gokushufudō | 5 | J.C.STAFF | Kon Chiaki | |
11 tháng 1 − 15 tháng 3 | Tōtotsu ni Egypt Kami (mùa 2) | 10 | Typhoon Graphics | Kikuchi Katsuya | ||
13 tháng 1 − 3 tháng 4 | Pole Princess!! | 4 | Tatsunoko Production | Ezoe Hitomi | ||
19 tháng 1 | Ito Junji: Những câu chuyện rùng rợn từ Nhật Bản | Itō Junji Maniac | 12 | Studio DEEN | Tagashira Shinobu | |
26 tháng 1 | Đại chiến người và thần 2 (phần 1) | Shuumatsu no Valkyrie II | 10 | Graphinica, Yumeta Company | Okubo Masao | |
27 tháng 1 | Lupin Sansei vs Cat's Eye | 1 | TMS Entertainment | Shizuno Koubun, Seshita Hiroyuki | ||
4 tháng 2 - 30 tháng 7 | Fate/Grand Order: Fujimaru Ritsuka wa Wakaranai | 33 | DLE | Tsuchida | ||
14 tháng 2 | Vinland Saga Season 2: Drowning in the Shadow | 1 | MAPPA | |||
16 tháng 2 | Retsuko hung hăng (mùa 5) | Aggressive Retsuko | 10 | Fanworks | Rareko | |
8 tháng 3 - 15 tháng 11 | Yoru wa Neko to Issho (mùa 2) | 30 | Studio Puyukai | Ashina Minoru | ||
18 tháng 3 | Fuyu no Okurimono | 1 | Wit Studio | Terasawa Kazuaki | ||
21 tháng 3 - 28 tháng 3 | Petit Cool Doji Danshi Hitokoma | 2 | Aqua Aris | Hayata Yū | ||
31 tháng 3 - 23 tháng 6 | Bakugan: Legends | 13 | TMS Entertainment | Ichikawa Kazuya | ||
6 tháng 4 - 11 tháng 4 | Ensemble Stars!! Tsuioku Selection "Element" | 6 | DandeLion Animation Studio | Yamasaki Osamu | ||
16 tháng 4 - 7 tháng 5 | Uma Musume Pretty Derby: Road to the Top | 4 | CygamesPictures | Liao Cheng Zhi | ||
10 tháng 5 - 24 tháng 5 | Fudanshi Shōkan: Isekai de Shinjū ni Hameraremashita | 3 | Aqua Aris | Yoshitomo | ||
11 tháng 5 | Ultraman Final (mùa 3) | 12 | Production I.G, Sola Digital Arts | Kamiyami Kenji, Aramaki Shinji | ||
18 tháng 5 | Yakitori: Những chiến binh cảm tử | Yakitori | 6 | Arect | Anbo Hideki | |
29 tháng 6 | Ōoku: Nam nhân hậu cung | Ōoku | 10 | Studio Deen | Abe Noriyuki | |
1 tháng 7 - 23 tháng 9 | Yōjo Shachō R (mùa 2) | 13 | project No.9 | Iwata Kazuya | ||
12 tháng 7 | Đại chiến người và thần 2 (phần 2) | Shuumatsu no Valkyrie II | 5 | Graphinica, Yumeta Company | Okubo Masao | |
12 tháng 7 - 23 tháng 8 | Tonikaku Kawaii Joshi Kō-hen | 4 | Seven Arcs | |||
26 tháng 7 - 24 tháng 8 | Hanma Baki (mùa 2) | 24 | TMS Entertainment | Hirano Toshiki | ||
31 tháng 7 | Bastard!! (mùa 2) | Bastard!! Ankoku no Hakaishin | 15 | Liden Films | Ozaki Takaharu | |
1 tháng 8 | Odekake Kozame | ENGI | Maki Marina | |||
10 tháng 8 - 19 tháng 10 | Kyōkai Senki Kyokkō no Sōki | 6 | Sunrise Beyond | Obari Masami | ||
6 tháng 9 - 13 tháng 12 | Hōkago no Breath | 4 | Wit Studio | Takeshita Ryohei | ||
7 tháng 9 | Gamera: Tái sinh | Gamera: Rebirth | 6 | ENGI | Seshita Hiroyuki | |
13 tháng 9 | Hi no Tori: Eden no Sora | 4 | Studio 4°C | Nishimi Shōjirō | ||
21 tháng 9 | Kengan Ashura (mùa 2) | 12 | Larx Entertainment | Kishi Seiji | ||
6 tháng 10 - 20 tháng 10 | Gundam Build Metaverse | 3 | Sunrise Beyond | Obari Masami | ||
11 tháng 10 - | Sōsō no Frieren ●● no Mahō | TOHO animation STUDIO | ||||
12 tháng 10 | Chúc thế giới ngủ ngon | Good Night World | 12 | NAZ | Kikuchi Katsuya | |
25 tháng 10 | Meitantei Pikachu: Kareinaru Morning Routine | 1 | Polygon Pictures | |||
26 tháng 10 | Pluto | 8 | Studio M2 | Kawaguchi Toshio | ||
1 tháng 11 | Lúc đó tôi đã chuyển sinh thành Slime: Giấc mộng Coleus | Tensei shitara Slime Datta Ken: Coleus no Yume | 3 | Eight Bit | Nakayama Atsushi | |
2 tháng 11 | Onimusha | 8 | Sublimation | Miike Takashi (tổng), Sugai Shin'ya | ||
9 tháng 11 | Akuma-kun | 12 | Encourage Films | Sato Junichi, Oizaki Fumitoshi | ||
28 tháng 11 | Onmyōji | 13 | Marvy Jack | Yamamoto Soubi | ||
18 tháng 12 - | Sakigake!! Reiwa no Otoko Juku | DLE | FROGMAN | |||
29 tháng 12 | Burn the Witch #0.8 | 1 | Studio Colorido | Kawano Tatsurō |
OVA (Original Video Animation)
Ngày phát hành | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|
8 tháng 3 | Evangelion: 3.0 (-46h) | 1 | Khara | Tsurumaki Kazuya, Yatabe Toko | |
29 tháng 3 | Nijiyon Animation | 3 | Sunrise | ||
29 tháng 3 – 26 tháng 4 | Inu ni Nattara Suki na Hito ni Hirowareta | 2 | Quad | ||
26 tháng 4 | Chō Jigen Game Neptune: Hidamari no Little Purple | Okuruto Noboru | Mukai Masahiro | ||
27 tháng 4 | OreGairu: Dakara, Shishunki wa Owarazu ni, Seishun wa Tsuzuiteiku. | 1 | |||
24 tháng 5 | Stand My Heroes: Warmth of Memories | 1 | M.S.C | Ezoe Hitomi | |
26 tháng 5 - 27 tháng 10 | Tenchi Muyo! GXP Paradise Shidō-hen | 6 | AIC, Saber Project, Digital Network Animation | Negishi Hiroshi (tổng), Asami Takashi | |
23 tháng 6 | Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Dōkōkai Next Sky | ||||
27 tháng 7 | Azur Lane Queen's Orders | Yostar Pictures | |||
25 tháng 10 | The Idolmaster Cinderella Girls U149 | 1 | |||
25 tháng 10 - 22 tháng 11 | TenPuru | 2 | |||
20 tháng 12 | Hyakushō Kizoku | 2 | Pie in the sky |
Chú thích
Anime theo năm | |
---|---|
Lịch sử anime | |
|