Những lời nói tôi yêu bạn bằng tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa
1. 我 爱 你 (Wǒ ài nǐ): Tôi yêu bạn
2. 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Tôi thích bạn
3. 我 好 喜 欢 你 (Wǒ hǎo xǐhuān nǐ): Tôi rất thích bạn
4. 我 想 和 你 在 一 起 幸 福(Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ xìngfú): Tôi muốn hạnh phúc bên bạn
5. 我 想 更 了解 你 (wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ): Tôi muốn hiểu bạn hơn
6. 你 爱 我 吗? (Nǐ ài wǒ ma): Bạn có yêu tôi không?
7. 我 不 小 心 爱 你 (Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ): Tôi đã yêu bạn không cẩn thận
8. 我想和你在一起永远 (Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn): Tôi muốn ở bên bạn mãi mãi
9. 对 我 来说,你很特别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié): Bạn rất đặc biệt với tôi
10. 我 想 保 护 你 (Wǒ xiǎng bǎohù nǐ): Tôi muốn bảo vệ bạn
11. 我 全 心 全 意 爱你. (Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.): Tôi yêu bạn từ tận trái tim
12. 对 我 来 说,你 真 的 很 特 别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ zhēn de hěn tèbié): Bạn thực sự rất đặc biệt với tôi
13. 我 很 愛 你 (wǒ hěn ài nǐ): Tôi yêu bạn rất nhiều! (wo hen ai ni)
14. 我 好 愛 你 (wǒ hǎo ài nǐ): Tôi yêu bạn nhiều lắm
15. 我 永 遠 愛 你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Tôi sẽ luôn yêu bạn
16. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Tôi sẵn sàng yêu bạn, chăm sóc bạn, bảo vệ bạn, cả đời này, kiếp này
17. 我 保 护 世界,你 保 护 我 (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn
18. 你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人. (nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Bạn là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi
Thanh điệu trong tiếng Trung khá phức tạp, nếu bạn không biết có thể dễ dàng phát âm sai và mang nghĩa khác đi. Điều này rất quan trọng khi muốn nói câu tôi yêu bạn bằng tiếng Trung một cách chính xác và ngọt ngào.
“我” (wǒ) trong tiếng Trung có nghĩa là tôi, mình, anh, em, tui… là từ chỉ người nói ở ngôi thứ nhất, “爱” (ài) là động từ có nghĩa là yêu, và “nǐ” đại diện cho người nghe ở ngôi thứ hai.
Ba từ 我 爱 你 (wǒ ài nǐ) có ba phát âm khác nhau. 我 (Wǒ) là thanh 3, 爱 (ài) là thanh 4 và nǐ lại đọc là thanh 3! Đối với thanh 3, bạn sẽ phát âm giọng điệu giảm dần rồi tăng lên, như là từ wǒ và nǐ, các bạn sẽ phát âm theo điệu giọng giảm dần, sau đó tăng lên. Còn đối với động từ “爱” (ài) - một động từ quan trọng trong câu lại là thanh 4. Với thanh 4 bạn chỉ cần phát âm giọng đi xuống mà không cần phải quay lại.
Khi phát âm từ “爱” để thể hiện tình yêu sâu đậm và bền chặt, bạn nên đọc mạnh mẽ. Hãy nhớ rằng, phát âm chính xác từ “爱” sẽ là bước đầu tiên để khiến người ấy tan chảy vì bạn.