Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi đi mua sắm
Khi bước vào cửa hàng, nhân viên vui vẻ chào đón bạn và hỏi:
你打算买什么?” (Nǐ dǎsuàn mǎi shénme?) - Bạn dự định mua gì?
Hiện tại, bạn chỉ cần trả lời: 我想买... (Wǒ xiǎng mǎi…) tôi muốn mua… Sau đó, bạn chỉ cần gọi tên món đồ bạn muốn. Đây là cách trả lời phổ biến mà bạn có thể sử dụng.
Ngoài ra, để quá trình mua sắm thuận tiện hơn, bạn có thể tham khảo những câu tiếng Trung dưới đây.
1. 我想买一个纪念品. (Wǒ xiǎng mǎi yīgè jìniànpǐn)
Tôi muốn mua một món quà kỷ niệm.
2. 但是不要太贵 (Dànshì bùyào tài guì)
Nhưng đừng quá đắt.
3. Có thể là một chiếc đồng hồ đeo tay.
也许这个手表多少钱? (Yěxǔ zhège shǒubiǎo duōshǎo qián?)
4. Đồng hồ này giá bao nhiêu?
15. Cái này giá bao nhiêu?
5. Tôi có thể thử sản phẩm này được không? (Wǒ có thể thử sản phẩm này được không?)
6. Màu tím, màu xanh hay màu hồng?
6. 紫色的、蓝色的还是粉红色的? (Zǐsè de, lán sè de háishì fěnhóng sè de?)
Màu tím, màu xanh hay màu hồng?
7. Tôi thích cái này.
Tôi mua sản phẩm này.
8. Tôi mua cái này.
Tôi mua sản phẩm này.
Những mẫu câu giao tiếp khi muốn mặc cả
Mua sắm ở Trung Quốc, kỹ năng mặc cả là rất quan trọng. Đừng bỏ qua các mẫu câu thông dụng khi thương mại nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
你 想 要 多 少钱? | Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? | Bạn muốn trả giá bao nhiêu? |
你 说 多 少 钱? | Nǐ shuō duōshǎo qián? | Bạn nói bao nhiêu tiền cơ? |
可以 给 我 更 好的 价 钱 吗? | Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? | Có thể bán cho tôi giá rẻ hơn không? |
能 给 我 个 折 扣吗? | néng gěi wǒ gè zhékòu ma? | Có thể giảm giá cho tôi không? |
你 想 多 少 钱 能成 交? | Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? | Bao nhiêu tiền thì bạn mua được? |
你 真 会 讲 价. | Nǐ zhēn huì jiǎngjià. | Bạn thật biết mặc cả |
我 们 可 以 给 您打 九 折. | Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. | Chúng tôi có thể giảm 10% cho bạn |
我 们 已 经 开 出最 低 价 了. | Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. | Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi |
我 们 按 定 价 出售. | Wǒmen àn dìngjià chūshòu. | Giá bán chúng tôi đã niêm yết rồi. |
我 们 没 利 润了. | Wǒmen méi lìrùnle. | Chúng tôi chưa có lãi rồi |
我 们 不 能 再 降价了. | Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. | Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa |
已 经 够 便 宜了. | Yǐjīng gòu piányíle. | Đã rẻ lắm rồi |
太 贵 了. 我 买 不起. | Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. | Đắt quá, tôi không thể mua được |
这 是 我 们 的 最低 价了. | Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. | Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi |
这 是 双 方 互 利的 生 意. | Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. | Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi |
我 要 先问 老 板. | Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. | Để tôi hỏi ông chủ trước |
这 价 钱 可 以 商量 吗? | Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? | Giá cả có thể thương lượng được không? |
价 钱 很 快 将上涨. | Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. | Giá cả tăng lên rất nhanh |
价 格 太 低 了, 不能 接 受. | Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. | Giá cả thấp quá, tôi không bán được |
这 价 钱 太 离 谱了 吧? | Zhè jiàqián tài lípǔle ba? | Giá này cao hơn giá thị trường rồi |
这几乎是成本价了. | Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. | Giá này gần bằng giá vốn rồi |
40% 的折 扣 是 不可能的. | 40% De zhékòu shì bù kěnéng de. | Giảm tới 40% là không thể được |
今 天 特 价. | Jīntiān tèjià. | Hôm nay có giảm giá |
不 可 能! 这个价不 够 成 本. | Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn | Không thể được, Giá này còn không đủ vốn! |
下 次 我 给 您 补偿. | Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. | Lần sau tôi sẽ đền bù cho bạn |
买 一 送 一 怎 么样? | Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? | Mua một tặng một, được không? |
五 百 块 我 就买. | Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. | Nếu 500 tệ tôi sẽ mua |
便宜一点的话我马上买. | Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. | Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay |
再便宜点您要吗? | Zài piányí diǎn nín yào ma? | Rẻ hơn một chút chị có mua không? |
一分钱一分货. | Yī fēn qián yī fēn huò. | Tiền nào của nấy |
太低了, 高点好吗? | Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? | Thấp quá, giá cao hơn chút được không? |
那个价, 我们要亏本了. | Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. | Với giá đó thì chúng tôi còn lỗ rồi |
对不起, 这儿不讲价. | Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià. | Xin lỗi, ở đây không mặc cả. |
Các câu giao tiếp tiếng Trung quan trọng mà bạn không thể thiếu trong cuộc sống. Hãy luyện tập và nhớ để sử dụng khi cần thiết.