Các câu giao tiếp tiếng Trung về phim cổ trang
Phim cổ trang Trung Quốc là thể loại phim rất được các bạn trẻ yêu thích, trong đó thường xuất hiện những câu thoại tiếng Trung lặp đi lặp lại. Học tiếng Trung qua các câu thoại phim giúp bạn không chỉ thưởng thức phim mà còn làm quen với ngữ điệu và khẩu ngữ trong phim.
Những câu thoại giao tiếp bằng tiếng Trung dưới đây chắc chắn sẽ quen thuộc với bạn. Đây cũng là một chủ đề thú vị để bạn luyện tập cùng bạn bè, nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
1. 奉 天 承 运, 皇 帝 诏 曰 (fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē)
=> Phụng Thiên thừa vận, Hoàng Đế chiếu viết
2. 皇 上 万 岁万 万 岁 (huáng shàng wàn suì wàn wàn suì)
=> Hoàng Thượng Vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế.
3. 冤 枉 啊 皇 上! (yuān wàng ā huáng shàng)
=> Thần oan quá, Hoàng Thượng ơi!
4. 奴 婢 知 错 了, 请 娘 娘 恕 罪! (nú bì zhī cuò le, qǐng niáng niang shù zu)
=> Nô tì biết sai rồi, xin Nương Nương tha tội!
5. 奴 婢 该 死, 娘 娘 息怒! (Nú bì gāi sǐ, niáng niáng xī nù)
=> Nô tì đáng tội chết, xin Nương Nương tha tội!
6. 多 谢 大 侠 救 命 之 恩 (Duōxiè dà xiá jiùmìng zhī ēn)
=> Đa tạ ơn cứu giúp to lớn của đại hiệp.
7. 以 身 相 许. (Yǐ shēn xiāng xǔ)
=> Lấy thân báo đáp
8. 不 知 道大 人 您 有 何 吩 咐! (Bù zhīdào dà rén nín yǒu hé fēnfù!)
=> Không biết đại nhân có điều gì muốn căn dặn thần!
9. 春 宵 一 刻 值 千 金 (Chūnxiāo yīkè zhí qiānjīn)
=> Một khắc xuân qua, đáng giá ngàn vàng.
10. 好 汉, 英 雄! 求 求 你 饶 了 我 吧, 小 人 家 里, 上 有 八 十 岁 老 母, 下有 刚 出 世 的 婴 儿…(Hǎohàn, yīngxióng! Qiú qiú nǐ ráole wǒ ba, xiǎo rén jiālǐ, shàng yǒu bāshí suì lǎomǔ, xià yǒu gāng chūshì de yīng er…)
=> Hảo hán, anh hùng, xin hãy tha tội cho tiểu nhân, trong nhà tiểu nhật trên có mẹ già 80 tuổi dưới còn con nhớ mới lọt lòng…
11. 天 诛 地 灭 (Tiānzhūdìmiè)
=> Trời chu đất diệt
12. 谢 主 隆 恩! (xiè zhǔ lóng ēn)
=> Tạ chủ long ân
13. 果 然 名 不 虚 传 (guǒ rán míng bù xū chuan)
=> Quả nhiên danh bất hư truyền.
14. 阁 下 真 厉 害, 在下 佩 服 佩 服 (gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú)
=> Các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!
15. 救 驾 来 迟. 罪 该 万 死! (Jiù jià lái chí. Zuì gāi wàn sǐ!)
=> Cứu giá muộn, tội đáng muôn chết!
16. 今 后 有 福 同 享 有 难 同 当, 不 求 同 年 同 月 同 日 生, 但 求 同 年同月 同 日 死. (Jīnhòu yǒufú tóng xiǎngyǒu nán tóng dāng, bù qiú tóngnián tóngyuè tóngrì shēng, dàn qiú tóngnián tóngyuè tóngrì sǐ)
=> Sau này, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm nhưng nguyện chết cùng ngày, cùng tháng, cùng năm!
17. 都 给 朕 退 下 (dou gěi zhèn tuì xià)
=> Lui xuống hết cho Trẫm
18. 大 人 言 重 了! (dà rén yán zhòng le)
=> Đại nhân nặng lời rồi!
19. 我 没 有 你 这 个 逆 子! (wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ!)
=> Ta không có tên nghịch tử như ngươi!
20. 不 必 多 礼! (bú bì duō lǐ)
=> Không cần đa lễ
21. 大 胆! (Dà dǎn)
=> Táo bạo, to gan!
22. 站 住! (zhàn zhù!)
=> Đứng lại!
23. 狗 奴 才! (gǒu nú cái)
=> Cẩu nô tài
24. 胡 闹 (hú nào)!
=> Hồ đồ
25. 混 账 (hùn zhàng)!
=> Hỗn xược
26. 无 耻 (wú chǐ)!
=> Vô liêm xỉ!
Những câu giao tiếp trong phim cổ trang thực sự thú vị phải không? Còn rất nhiều chủ đề hấp dẫn khác đang chờ đón bạn trên Mytour mỗi ngày!