Các mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hàng ngày
Cách chào hỏi thông thường
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
おはようございます | ohayou gozaimasu | Xin chào, chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | xin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường) |
こんばんは | konbanwa | chào buổi tối |
おやすみなさい | oyasuminasai | chúc ngủ ngon |
さようなら | sayounara | chào tạm biệt |
ありがとうございます | arigatou gozaimasu | xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | xin lỗi… |
おねがいします | onegaishimasu | xin vui lòng/ xin làm ơn |
Câu hỏi giao tiếp trong trường học
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
じょうずですね | jouzudesune | Giỏi quá |
いいですね | iidesune | Tốt lắm |
しけん/しゅくだい | Shiken/shukudai | Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい | Shitsumon/kotae/rei | Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
Giao tiếp hàng ngày trong cuộc sống
Những câu giao tiếp thông thường trong đời sống hàng ngày, hãy nhớ kỹ nhé:
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
げんき だた?/どう げんき? | Genki data?/ Dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
げんき? | Genki? |
|
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
なに やってた の? | Nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì ? |
ひさしぶり ね。 ひさしぶり だね。 | Hisashiburi ne. (Nữ) Hisashiburi dane. (Nam) | Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
みぎ げんき? | Akiko genki? | Akiko có khỏe không? |
みぎい どう してる? | Akiko dou shiteru? | Dạo này Akiko làm gì? |
べつ に なに も。 なに も。 | Betsu ni nani mo. Nani mo. | Không có gì mới |
べつ に かわんあい。 | Betsu ni kawanai. | Không có gì đặc biệt. |
ど したん だよ? | Do shitan dayo? (Nam) | Có chuyện gì vậy? |
なに かんがえてん? | Nani kangaeten? | Bạn đang lo lắng điều gì vậy? |
べつ に。 | Betsu ni. | Không có gì cả |
ひとり に して!() ほっといて! | Hitori ni shite! Hottoite! | Để tôi yên! |
そう なの? そう? | Sou nano? Sou? | Vậy hả? |
そう なの? | Sou nano? | Đúng vậy chứ? |
どう して? どう して だよ? | Dou shite? Dō shite dayo? | Làm thế nào vậy? |
なんで? | Nande? | Tại sao? |
どう いう いみ? | Douimi? | Ý bạn là gì? |
なに か ちがう の? | Nani ka chigau no? | Có gì sai khác không? |
なに が ちがう の? | Nani ga chigau no? | Có gì khác biệt? |
なに? え? | Nani? E? | Cái gì? |
なんで だめ なの? なんで だめ なん だよ? | Nande dame nano? Nande dame nan dayo? (Nam) | Tại sao không? |
ほんき? | Honki? | Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? |
ほんと に? | Honto ni? | Bạn có chắc không? |
ぜったい? | Zettai? | Bạn không đùa đấy chứ? |
じょうだん でしょ? じょうだん だろ? | Joudan desho? Joudan daro? | Cứ nói đùa mãi! |
そう だね! そう だな! まねえ! | Sou dane! Sou dana! Manee! | Đúng rồi! |
Giao tiếp khi đi mua sắm
Hãy cùng trang Nhật ngữ Mytour tìm hiểu tiếng Nhật qua một số mẫu câu giao tiếp về mua sắm dưới đây nhé!
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
いくら? | Ikura | Bao nhiêu? |
いいえ いいです。 | Ie ii desu | Không, cảm ơn |
あれがいいです | Are ga ii desu | Tôi thích món hàng kia hơn |
何をお探しですか。 | Nani o osagashi desu ka | Bạn đang tìm kiếm cái gì? |
しんちゃくしつはどこですか。 | Shichakushitsu wa doko desu ka | Phòng thay đồ ở đâu? |
これをください。 | Kore o kudasai | Tôi sẽ lấy cái này |
Giao tiếp trong việc nhờ giúp đỡ lẫn nhau
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
助けてくださいませんか。 | Tasukete kudasasimasen ka | Bạn có thể giúp tôi không? |
ちょっと助けてください。 | Chotto tasukete kudasai | Xin vui lòng giúp tôi |
警察を呼んでください。 | Keisatsu o yonde kudasai | Xin vui lòng gọi cho cảnh sát |
ひったくりにあいました。 | Hittakuri ni aimashita | Tôi đã bị cướp |
頭が痛いです。 | Atama ga itai desu | Tôi bị đau đầu |
息ができません。 | Iki ga dekimasen | Tôi không thể thở được |
病院はどこですか。 | Byoin wa doko desu ka | Bệnh viện ở đâu? |
大使館の電話番号は何番ですか。 | Taishikan no denwa bango wa nanban desu ka | Số đt của Đại sứ quán là gì? |
Với 5 chủ đề tiếng Nhật giao tiếp cơ bản mà Trung tâm đào tạo tiếng Nhật Mytour chia sẻ, mong rằng các bạn sẽ rèn luyện hiệu quả để có thể giao tiếp tự tin với người bản xứ.