Danh sách các đề cương ôn tập môn Toán lớp 5 mới nhất:
Đề số 1:
Câu hỏi 1. Số thập phân với 55 đơn vị, 7 phần trăm, và 2 phần nghìn được viết là: A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: Kết quả chính xác của phép trừ 712,54 - 112,54 là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. Tính giá trị biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 và chọn số phù hợp: A. 22,22 B. 12,24 C. 10,00 D. 21,22
Câu 4. Chuyển đổi 2 giờ 15 phút thành số phút là: ........ phút A. 120 B. 135 C. 215 D. 205
Câu 5. Đổi 55 ha 17 m² ra ha là: ........ ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55,017 D. 55,000017
Câu 6. Trong lớp có 18 nữ và 12 nam. Tỷ lệ phần trăm học sinh nữ so với tổng số học sinh trong lớp là bao nhiêu? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. Thực hiện các phép tính sau: a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 × 4,3 d/ 24,5 : 7
Câu 8. Một người khởi hành bằng xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 60 km. Tính vận tốc trung bình của xe máy (đơn vị: km/giờ).
Câu 9. Tính diện tích của một mảnh đất hình thang với đáy lớn dài 150 m, đáy nhỏ bằng 3/5 đáy lớn, và chiều cao bằng đáy lớn.
Đề số 2:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 thể hiện: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số 2 2/35 được chuyển đổi thành phân số là: A. 21/5 B. 25/3 C. 13/10 D. 13/5
Câu 3: Chuyển đổi 5840g thành kg là: …. kg A. 58,4 B. 5,84 C. 0,584 D. 0,0584
Câu 4: Trong số 20 viên bi, có 3 viên màu nâu, 4 viên màu xanh, 5 viên màu đỏ, và 8 viên màu vàng. Vậy 1/5 số bi có màu: A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6: Trong một huyện, có 320 ha đất trồng cà phê và 480 ha đất trồng cao su. Diện tích đất trồng cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh dài 5m. Vậy thể tích của hình lập phương là: A. 150 m³ B. 125 m³ C. 100 m³ D. 25 m³
Câu 8: a. Tìm giá trị của y từ phương trình: 34,8 ÷ y = 7,2 + 2,8 b. Tính giá trị biểu thức: 21,22 + 9,072 ÷ 10 + 24,72 ÷ 12
Câu 9: Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B dài 60 km. Tính vận tốc trung bình của xe máy (đơn vị: km/giờ).
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật dài 120m và rộng 90m. Nếu mỗi 100m² thu được 15kg thóc, tính: a) Diện tích của thửa ruộng? b) Tổng số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng?
Đề số 3:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các bài tập dưới đây.
Câu 1. Hỗn số 3 2/5 chuyển đổi thành số thập phân là: A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2. Trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05, số lớn nhất là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05
Câu 3: Nếu một người thợ cần 1 phút 12 giây để làm một sản phẩm, thì thời gian để làm 8 sản phẩm là: A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây
Câu 4. Tính thể tích của hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2,5cm là: A. 14cm³ B. 35cm³ C. 59cm³ D. 30cm³
Câu 5. Chuyển đổi 3km 48m thành km. Số phù hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048
Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm³ nặng 18,62g. Tính trọng lượng của khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm³? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g
Câu 7: Trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó học sinh nữ chiếm 55% tổng số học sinh. Số học sinh nam trong trường là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh
Câu 8: Một hình tam giác có đáy dài 4,2dm và chiều cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác này là: A. 5,4dm² B. 10,8 dm² C. 2,7 dm²
Câu 9. Kết quả của phép chia: 17 giờ 25 phút ÷ 4 là: ........ A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút
Câu 10. Giải phương trình Y + 3,18 = 2,5 × 4. Tìm giá trị của Y: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 11. Diện tích của hình tròn với bán kính 5dm là: A. 78,5 dm² B. 314 dm² C. 31,4 dm² D. 15,7 dm²
Câu 12. Một hộp chứa 120 viên bi: 15 viên đỏ, 28 viên xanh, 41 viên tím, và 36 viên vàng. Để chắc chắn có đủ cả bốn màu bi, cần lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên
Câu 13. Thực hiện các phép tính sau: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 × 3,2 58,039 ÷ 4,57
Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ, với vận tốc 63 km/giờ. Tính quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội.
Đề số 4:
Câu 1. a) Trong các số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907, số lớn nhất là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079
b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, và 7 phần nghìn là: A. 55,207 B. 55,072 C. 55,702 D. 55,027
Câu 2. a) Phân số 9/12 chuyển đổi thành tỷ lệ phần trăm là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
b) Hỗn số 5 2/3 được chuyển thành phân số là: A. 17/3 B. 10/3 C. 17/5 D. 17/2
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Thể tích của hình hộp này là: A. 300m³ B. 300dm³ C. 30dm³ D. 3dm³
Câu 4. Thực hiện các phép tính sau: 51,648 ÷ 6,4 và 98,32 – 29,568
Câu 5. Tìm giá trị của x, biết: x – 5,82 = 44,1 ÷ 3,5 và 36 ÷ x = 22,4 – 8
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 55ha 17m² = …. m² và 12,5 m³ = ... dam³
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 ÷ 2,5 × 0,9.
Câu 8. Giải bài toán: Quãng đường AB dài 356km. Hai xe ô tô khởi hành cùng lúc, một xe di chuyển từ A đến B với tốc độ 44km/giờ, còn một xe đi từ B đến A với tốc độ 45km/giờ. Tính: a) Sau bao lâu hai xe gặp nhau kể từ lúc bắt đầu? b) Khoảng cách từ điểm A đến nơi hai xe gặp nhau là bao nhiêu km?
Đề số 5:
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 254,836 biểu thị: A. 50.000 B. 5.000 C. 500 D. 50
Câu 2: (0,5 điểm) 125% của 120 tấn là: A. 10,41 tấn B. 96 tấn C. 125 tấn D. 150 tấn
Câu 3: (0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm³ B. 27cm³ C. 54cm³ D. 62cm³
Câu 4: (0,5 điểm) Để tính diện tích của hình tròn, ta cần: A. Nhân bán kính với 2 rồi nhân với 3,14 B. Nhân bán kính với 3,14 C. Nhân bán kính với bán kính D. Nhân bán kính với bán kính rồi nhân với 3,14
Câu 5: (0,5 điểm) Chọn số đúng để điền vào chỗ trống: 3 giờ rưỡi = .......... phút A. 180 B. 200 C. 210 D. 220
Câu 6: (0,5 điểm) Mua 5m dây điện có giá 14.000 đồng. Vậy, để mua 7,5m dây điện cùng loại, bạn phải chi bao nhiêu tiền? A. 42.000 đồng B. 20.000 đồng C. 21.000 đồng D. 40.000 đồng
Câu 7: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm.
a. Tính diện tích bề mặt của bể (không tính nắp).
b. Tính thể tích của bể.
c. Nếu mức nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể, tính thể tích nước trong bể (kích thước kính không ảnh hưởng).