Làm thế nào để học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp hiệu quả
Cấu trúc ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn khi đi xin việc
Trước khi bắt đầu với chủ đề này, hãy xem lại những gì chúng ta thường phải làm khi đi xin việc và đối với các công ty Hàn Quốc yêu cầu kiểm tra trình độ tiếng Hàn, hãy chuẩn bị kỹ về tâm lý và kiến thức nhé.
Khi xin việc tại công ty Hàn Quốc, bạn cần chuẩn bị hai thứ: viết CV bằng tiếng Hàn và các mẫu câu giao tiếp trong phỏng vấn.
-
Về phần viết CV bằng tiếng Hàn
Trong quá trình học Đại học và ở giai đoạn đầu học tiếng Hàn sơ cấp, bạn nên chuẩn bị sẵn sàng bằng cách tập viết, chỉnh sửa CV và tham khảo các mẫu khác nhau.
-
Liệt kê và thiết kế một CV chuẩn với đầy đủ các thông tin: Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Hàn, thông tin học vấn, kinh nghiệm việc làm, những hoạt động đã tham gia. Đặc biệt điểm quan trọng nhất là phần tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Ở phần này, động từ chủ yếu sẽ được chia về thể quá khứ. Vì thế các bạn hãy chú ý đến cách chia quá khứ trong tiếng Hàn nhé:
+ Nếu âm cuối của gốc động từ có nguyên âm “ㅏ, ㅗ”, chúng ta chia về thể 았-.
Ví dụ như sau:
-
많다: 많 + -았어요 -> 많았어요.
-
좋다: 좋 + 았어요 -> 좋았어요.
+ Nếu âm cuối của gốc động từ có nguyên âm “ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ” thì ta chia về thể 었-
>> Tổng Hợp Tiếng Hàn 'Siêu Chất và Độc'
Ví dụ như sau:
-
먹다: 먹 + 었어요 -> 먹었어요.
-
읽다: 읽 + 었어요 -> 읽었어요.
+Chia về thể -였- khi động từ có đuôi là ‘하다’
Ví dụ như sau:
-
산책하다: 산책하 + 였어요 -> 산책하였어요
-
기뻐하다: 기뻐하 + 였어요. -> 기뻐하였어요
-
Về phần trả lời các câu hỏi phỏng vấn tiếng Hàn
Học ngữ pháp tiếng Hàn thú vị
Đây là điều mà các công ty và doanh nghiệp Hàn Quốc mong muốn nhìn thấy năng lực tiếng Hàn thực sự của bạn. Chắc chắn bạn sẽ phải đối mặt với một số câu hỏi như sau:
-
이름이 뭐 예요? Tên của bạn là gì?
-
어디에서 살아요? Hiện tại đang Bạn đang sống ở đâu?
-
가족 소개 해보세요? Hãy giới thiệu về gia đình bạn
-
졸업 후에 뭘 했어요? Sau tốt nghiệp bạn làm gì?
-
한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn học tiếng hàn được bao lâu rồi?
-
지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요. Hãy thử viết ra tên trường đại học mà bạn đã đăng ký học bằng tiếng Hàn.
-
한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn quốc ở đâu?
Trong phỏng vấn, hãy chú ý đến các ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản để trả lời các câu hỏi sau đây:
-
Ngữ pháp giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
-
Tên tôi là ...: 제 이름이 + tên +입니다
Ở ngữ pháp này có xuất hiện patchim dùng (이)에요/ (이)라고 합니다, không có patchim dùng 예요/라고 합니다.
-
Tôi... tuổi : 저는 + tuổi + 이에요/ 입니다
Ví dụ: 저는 스물네살이에요: Hiện tại tôi 24 tuổi
-
Tôi là ... : (저는) + tên/nghề nghiệp/người ở nước nào +입니다
Ví dụ :(저는) nhân viên của công ty. Tôi là thành viên trong công ty.
Học ngữ pháp tiếng Hàn bằng flashcard
(저는) người Thái Lan. Tôi là người .....
-
Tôi đến từ ...(저는) + tên Quốc gia, đất nước của mình+ 에서 왔어요.
-
Ngữ pháp nói về nguyện vọng của bản thân khi vào công ty
-
일자리 찾으러 왔습니다: Hôm nay tôi đến đây để tìm việc.
-
... 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다. Tôi quan tâm tới công việc này là vì...
-
...를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다: Tôi muốn được làm việc tại công ty của anh /chị để thực hiện….
-
... 자리에 지원하고 싶습니다: Tôi đang muốn ứng tuyển vào vị trí …..
-
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng khi nói về kinh nghiệm làm việc
-
저는 제가 ... 과 ... 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다: Tôi nghĩ mình có khả năng làm... ...và…...
-
저는 높은 수준의 ...를 구사할 수 있습니다. Tôi có thể sử dụng…….. thành thạo.
-
저는 ...에서 ...년 간 일한 경험이 있습니다: Tôi đã có... năm kinh nghiệm trong lĩnh vực…...
-
저의 장점은 ….... 입니다. Các điểm mạnh của tôi chính là...
-
...... 분야에서 저는 전문적인 지식과 능력을 갖고 있습니다: Chuyên ngành tôi theo học là...
Các bạn hãy ghi nhớ các điểm ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản khi xin việc này nhé!. Mytour chúc bạn thành công!