Các đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm厘米 límǐ: Cm分米 fēn mǐ: Dm米 mǐ: M千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
Ví dụ:
1. Cô bạn gái của tôi cao 1.7 mét
Wǒ nǚyǒu gāo 1.7 Mǐ
Bạn gái tôi cao 1,7m
2. Từ nhà tôi đến công ty khoảng 17 km
Cóng wǒjiā dào gōngsī yuē 17 gōnglǐ
Từ nhà tôi tới công ty khoảng 17km
3. Chiếc bàn của tôi có chiều rộng 60 cm
Wǒ de zhuōzi kuān 60 límǐ
Bàn học của tôi có chiều rộng 60cm
Các đơn vị đo diện tích
Diện tích bằng mét vuông
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
Diện tích bằng mét vuông
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
Diện tích bằng mét vuông
平方米 píngfāng mǐ: m²
Diện tích bằng mét vuông
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
Diện tích bằng mét vuông
Diện tích bằng mét vuông
Diện tích bằng mét vuông
Diện tích bằng mét vuông
Ví dụ:
1. Diện tích đất của tôi khoảng 1000m²
Tôi có khoảng 1000m² diện tích đất
Đất của tôi khoảng 1000m²
2. 5 ha bằng bao nhiêu mét vuông
5 ha là bao nhiêu m²
5 ha tương đương bao nhiêu mét vuông
Đơn vị đo diện tích
Mét khối: m³
Mét khối phân: dm³
Mét khối xentimét: cm³
VD:
1. Mỗi ngày gia đình tôi dùng hết 5 mét khối nước
5 mét khối nước được sử dụng hàng ngày tại nhà tôi
Mỗi ngày tôi tiêu thụ 5 mét khối nước
Đơn vị đo dung tích
Lít: lit
Đểcalít: decallit
Hectôlít: hectolit
Kilôlít: kilolit
Mililít: mililit
Đặc lít: đecilit
Xen tì lí: xentilit
Chai: thăng (dụng cụ đong lương thực)
Muôi: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa)
Đấu: đấu (đơn vị đo thời xưa)
Thạch: thạch (~100L)
Ví dụ:
1. Trong thời đại xa xưa, con người sử dụng công cụ này để đo lượng thóc thông qua các trận chiến
Trong thời đại xa xưa, con người sử dụng thiết bị này để đo lường lúa gạo qua các cuộc chiến đấu
Đơn vị đo khối lượng
吨 dūn: tấn斤 jīn: cân毫克 háokè: milligram克 kè: gam公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
Ví dụ:
1. Con voi Châu Á khi trưởng thành nặng khoảng 5 tấn
Loài voi trưởng thành ở châu Á có cân nặng khoảng 5 tấn
2. Cân nặng của tôi là 55kg
Mình nặng 55kg
Đơn vị đo công suất, năng lượng
Độ C: shèshìdù
Độ F: huáshìdù
Joule: jiāo'ěr
Kilokalori: qiānkǎ
Ví dụ:
1. Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là khoảng 37 độ C
Trung bình nhiệt độ của cơ thể con người là 37 độ C
Đơn vị đo công suất
Watt: W
Kilowatt: KW
Ví dụ:
1. W là đơn vị đo công suất
W là đơn vị đo công suất
2. Mỗi ngày, tủ lạnh hoạt động sẽ tiêu thụ khoảng 2.88 KWh điện
Mỗi ngày, việc vận hành tủ lạnh sẽ tiêu thụ khoảng 2.88 KWh điện
Cùng Mytour mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.