“Hoạt động 1 ngày của tôi” luôn là chủ đề yêu thích trong mỗi tiết học tiếng Trung. Nếu bạn cùng sở thích với tôi, hãy lấy giấy bút ra và ghi chép những từ vựng dưới đây ngay nhé.
Các hoạt động công việc thường làm trong một ngày
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 买 菜 | mǎi cài | Đi chợ |
2 | 钉 纽 扣 | dīng niǔ kòu | Đính khuy |
3 | 烧 水 | shāo shuǐ | Đun nước |
4 | 叠 被 子 | dié bèi zǐ | Gấp chăn |
5 | 洗 | xǐ | Giặt, rửa |
6 |
| yùn | Là, ủi |
7 | 擦 玻 璃 | cā bō lí | Lau kính |
8 | 拖 地 | tuō dì | Lau nhà |
9 | 做 饭 | zuò fàn | nấu cơm |
10 | 晾 | liàng | Phơi |
11 | 扫 地 | sǎo dì | Quét nhà |
12 | 洗 碗 | xǐ wǎn | Rửa bát |
13 | 换 床 单 | huàn chuáng dān | Thay ga trải giường |
14 | 铺 床 | pù chuáng | Trải giường |
15 | 挂 | guà | Treo |
16 | 逛 超 市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
17 | 逛 购 物 中 心 | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi trung tâm thương mại |
18 | 逛 公 园 | guàng gōngyuán | Đi chơi công viên |
19 | 做 美 容 | zuò měiróng | Làm đẹp bản thân |
Mẫu câu tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
-
我 一 般 8 点 起 床 ( wǒ yībān 8 diǎn qǐchuáng)
Tôi thường thức dậy vào lúc 8 giờ sáng.
-
因为是周末,所以我10:30起床 (Yīn wéi shì zhōumò, suǒyǐ wǒ 10:30 qǐchuáng)
Do là cuối tuần, nên tôi thức dậy vào khoảng 10 giờ 30 sáng.
-
在 早 晨, 我 一 般 8:15 洗 脸 刷 牙 (zài zǎochén, wǒ yībān 8:15 xǐ liǎn shuā yá)
Vào buổi sáng, tôi thường đánh răng vào lúc 8 giờ 15 phút.
-
我 9 点 开 始 工 作 . (Wǒ 9 diǎn kāishǐ gōngzuò)
Tôi bắt đầu đi làm lúc 9 giờ.
-
每 天 我 跟 小 妹 妹 一 起 玩 体 育(Měitiān wǒ gēn xiǎo mèimei yīqǐ wán tǐyù)
Mỗi ngày, tôi và em gái thường chơi thể thao cùng nhau.
-
我 经 常 在 网 上 看 新 闻 (Wǒ jīngcháng zài wǎngshàng kàn xīnwén)
Tôi thường lướt web đọc tin tức.
-
我 的 习 惯 是 不 吃 早 饭 (Wǒ de xíguàn shì bù chī zǎofàn)
Tôi thường không ăn sáng.
-
我 下 午 6 点 下 班 (Wǒ xiàwǔ 5 diǎn xiàbān)
Vào lúc 6 giờ chiều, tôi tan làm.
Còn rất nhiều bài học hữu ích mà Mytour muốn chia sẻ với bạn. Hãy thường xuyên ghé thăm Mytour để có thêm nhiều bài học bổ ích nhé.