Các ký tự Kanji N3 theo âm On
ラ
絡 | LẠC | Kun: On: ラク | 連絡(れんらく): Sự liên lạc |
卵 | NOÃN | Kun: たまご On: ラン | 卵(たまご): Quả trứng 卵焼き(たまごやき): Món trứng rán |
レ
冷 | LÃNH | Kun: つめ。たい、ひ。やす、ひ。える、さ。める、さ。ます On: レイ | 冷房(れいぼう): Phòng lạnh 冷たい(つめたい): Lạnh 冷やす(ひやす)(tha) : Làm lạnh 冷える(ひえる)(tự) : Bị lạnh 冷ます(さます)(tha) : Làm nguội 冷める(さめる)(tự) : Bị nguội |
戻 | LỆ | Kun: もど。る On: レイ | 戻る(もどる)(tự) : Quay lại, trở lại 戻す(もどす)(tha) : Hoàn lại, trả lại, khôi phục lại |
例 | LỆ | Kun: たと。える On: レイ | 例(れい): Ví dụ 例えば(たとえば): Ví dụ như |
齢 | LINH | Kun: On: レイ | 年齢(ねんれい): Tuổi, tuổi tác 高齢(こうれい): Cao niên, người cao tuổi |
礼
| LỄ | Kun: On: レイ | お礼(おれい): Lời cảm ơn, sự cảm ơn 失礼(しつれい): Thất lễ |
連 | LIÊN | Kun: つ。れる On: レン | 連休(れんきゅう): Kì nghỉ dài ngày 連れて行く(つれていく): Dẫn theo, mang theo, dẫn đi 連れて来る(つれてくる): Dẫn đến, dẫn ai đó đến |
練 | LUYỆN | Kun: On: レン | 練習(れんしゅう): Sự luyện tập |
リ
裏 | LÍ | Kun: うら On: リ | 裏(うら): Mặt sau, phía sau 裏返す(うらかえす): Lật lại, lật mặt sau |
利 | LỢI | Kun: On: リ | 便利(べんり)(な): Sự tiện lợi 利用(りよう): Việc sử dụng (1 chức năng) |
緑 | LỤC | Kun: みどり On: リョク | 緑色(みどりいろ): Màu xanh lá cây 緑茶(りょくちゃ): Lục trà, trà xanh |
両 | LƯỠNG | Kun: On: リョウ | 両親(りょうしん): Bố mẹ ~両(~りょう): Hai bên ~, cả hai ~ |
量 | LƯỢNG | Kun: On: リョウ | 量(りょう): Lượng (số lượng) 数量(すうりょう): Slượng 増量(ぞうりょう): Gia lượng, tăng thêm 減量(げんりょう): Giảm lượng, giảm đi |
了 | LIỄU | Kun: On: リョウ | 了解(りょうかい): Sự hiểu biết, sự nẵm rõ 終了(しゅうりょう): Sự kết thúc, sự chấm dứt |
留 | LƯU | Kun: と。める On: リュウ、ル | 留学(りゅうがく): Việc đi du học 留守番(るすばん): Vắng nhà, không có ở nhà 保留(ほりゅう): Việc bảo lưu 書留(かきとめ): Sự gửi đảm bảo |
ロ
路 | LỘ | Kun: On: ロ | 通路(つうろ): Thông lộ, đường đi 道路(どうろ): Đường sá, đường phố 線路(せんろ): Tuyến đường |
録 | LỤC | Kun: On: ロク | 記録(きろく): Sự kí lục, ghi chép 録音(ろくおん): Ghi âm 録画(ろきが): Ghi hình, quay video |
労 | LAO | Kun: On: ロウ | 苦労(くろう): Sự khổ lao, cực khổ 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động |
ルイ
類 | LOẠI | Kun: On: ルイ | 書類(しょるい): văn kiện, tài liệu 分類(ぶんるい): sự phân loại 人類(じんるい): nhân loại, loài người |
涙 | LỆ | Kun: なみだ On: ルイ | 涙(なみだ): Nước mắt 涙を流す(なみだをながす): Rơi lệ |
Thông qua các chữ Kanji N3 theo âm On: hàng R được Nhật ngữ Mytour chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp các bạn biết cách phân biệt rõ ràng âm “r” và âm “l” từ đó sử dụng và giao tiếp tiếng Nhật một cách rõ ràng hơn. Chúc các bạn thành công!