1. Các loại bài toán thường xuất hiện trong đề thi học kì 2 lớp 1
Dạng 1: Thực hiện phép toán cơ bản
Trong dạng toán này, bạn sẽ ôn luyện các phép cộng, trừ với các số có hai chữ số; hoặc các phép toán cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.
Ví dụ:
Bài 1: Đặt và thực hiện phép tính
22 cộng 7
55 trừ 2
11 cộng 5
Bài 2: Tính toán:
22 cm cộng 3 cm
18 cm trừ 8 cm
22 cm trừ 4 cm
Dạng 2: Điền dấu phù hợp vào chỗ trống
Trong dạng toán này, bạn sẽ ôn tập cách so sánh các số có hai chữ số, bao gồm các bài toán liên quan đến việc điền dấu ' +' hoặc dấu ' -' để hoàn thành phép tính chính xác.
Bài 1: Điền dấu < , > , = vào chỗ trống
a. 25 - 1 ... 45 - 11
b. 19 - 9 ... 10
c. 42 + 1 .... 22 + 2
Bài 2: Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống:
64 ... 35 = 98
16 .... 33 = 44
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào chỗ trống:
a. 27 cm - 11 cm .... 8 cm
b. 33 cm + 22 cm ... 52 cm + 22 cm
c. 41 cm trừ 11 cm ... 45 cm
Dạng 3: Điền số phù hợp vào chỗ trống
Trong dạng toán này, bạn sẽ ôn tập các khái niệm về số liền trước, số liền sau, phân tích các số có hai chữ số hoặc tìm số phù hợp để điền vào chỗ trống trong một dãy theo quy tắc nhất định.
Bài 1: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a. Số ngay sau 22 là số ...
b. Số liền trước 99 là số ...
c. Số 73 bao gồm ... chục và ... đơn vị
Bài 2: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a. 52; ...; ...; ... 56
b. 20; ...; ...; ...; 24
Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
Trong dạng toán này, bạn sẽ luyện tập việc so sánh các số có hai chữ số và sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn hoặc từ lớn đến nhỏ.
Bài 1: Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
a. 66; 81; 33; 70
b. 22; 11; 88; 44
Bài 2: Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a. 10; 32; 44; 67
b. 99; 32; 11; 89
Dạng 5: Bài toán dạng lời văn
Dạng toán lời văn là dạng toán nâng cao, yêu cầu người đọc phải suy luận từ đề bài và áp dụng các phép cộng, trừ với số có hai chữ số để tìm ra đáp án.
Bài 1: Lớp của em có 30 học sinh nữ và 11 học sinh nam. Hãy tính tổng số học sinh trong lớp.
Bài 2: Một cửa hàng có 98 quyển sách, đã bán 45 quyển. Tính số quyển sách còn lại trong cửa hàng.
Bài 3: Lớp 1A có tổng cộng 40 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tính số học sinh nam trong lớp 1A.
Dạng 6: Bài toán đếm số hình
Trong dạng toán này, bạn sẽ luyện tập việc đếm các đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, cũng như các hình ghép như tam giác ghép và vuông ghép,...
2. Một số đề thi thử học kỳ 2 môn toán lớp 1
Đề số 01:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
a. 87
b. 67
c. 78
b. Số nào là số lớn nhất trong các số dưới đây?
a. 89
b. 98
c. 90
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
a. Số ngay trước 89 là:
a. 90
b. 87
c. 88
b. Điền số vào chỗ trống: 17 - .... = 10
a. 8
b. 17
c. 7
Bài 3: Điền vào chỗ trống
55 : ....
70 : ....
Sáu mươi tư: ....
Ba mươi ba: ....
Bài 4: Thực hiện tính toán sau
a. 51 + 17
b. 31 + 7
c. 89 - 32
d. 76 - 5
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: > , < , =
41 + 26 ... 67
52 + 20 ... 74
36 ... 78 - 36
20 ... 58 - 48
Bài 6: Tính toán
a. 87 cm - 35 cm + 20 cm = ....
b. 50 cm + 27 cm - 6 cm = ...
Bài 7: Xem các số sau: 58, 37, 69, 72, 80
a. Sắp xếp các số đã cho từ nhỏ đến lớn: ....
b. Các số lớn hơn 58 là: ....
c. Số lớn nhất trong số đó là: ....
Bài 8:
Hình trên có tổng cộng:
.... hình tam giác
... hình vuông
.... hình tròn
Bài 9: Đức có 78 viên bi, sau khi cho bạn 34 viên bi, Đức còn lại bao nhiêu viên bi?
....
Đề thi số 02
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng:
a. Số sáu mươi ba được viết là:
a. 306
b. 36
c. 63
b. Số ngay trước 75 là:
a. 86
b. 76
c. 74
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số 85 được đọc là:
a. tám mươi lăm
b. tám mươi năm
c. Tám mươi lăm
b. Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:
a. 93
b. 83
c. 38
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Một tuần có bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày
b. 6 ngày
c. 7 ngày
b. Nếu hôm nay là thứ ba thì ngày hôm qua là thứ mấy?
a. Thứ hai
b. Thứ tư
c. Thứ năm
Câu 4: Thực hiện phép tính và ghi kết quả.
35 cộng 43
89 trừ 65
2 cộng 34
60 trừ 20
Câu 5: Điền các dấu <, >, = vào chỗ trống.
a. 24 cộng 35 ... 53 trừ 40
b. 39 trừ 21 ... 68 trừ 42
Câu 6: Lan có 35 viên kẹo, đã ăn 11 viên. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ...
b. Số nhỏ nhất có ba chữ số là: ...
Câu 8: Trong hình dưới đây có:
a. .... hình vuông
b. .... hình tam giác
Đề số 03:
Câu 1: Điền số phù hợp vào chỗ trống
a. 78: ...
b. Số ba mươi mốt viết là: ....
c. Khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau: 76; 67; 91; 89
d. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 96; 87; 78; 91
Câu 2: Tính toán các bài sau:
a. 35 cộng 40 bằng ....
b. 94 trừ 14 bằng ....
c. 80 cm cộng thêm 10 cm bằng ...
d. 35m trừ đi 10m bằng ....
Câu 3: Trong vườn có tổng cộng 35 cây bưởi và táo, trong đó có 15 cây bưởi. Hãy tính số cây táo còn lại trong vườn?
Câu 4: Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hãy xác định tổng số gà và vịt mà nhà Lan đang nuôi.
3. Đáp án cho đề thi thử học kỳ 2 môn toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đúng nhất trước câu trả lời đúng
a. c
b. b
Câu 2: Chọn chữ cái đúng nhất để trả lời câu hỏi
a. c
b. b
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
55: năm mươi lăm
70: bảy mươi
Sáu mươi tư: 64
Ba mươi ba: 33
Câu 4:
a. 51 cộng 17 bằng 67
b. 31 cộng 7 bằng 38
c. 89 trừ 32 bằng 57
d. 76 trừ 5 bằng 71
Câu 5:
41 cộng 36 bằng 67
52 cộng 20 nhỏ hơn 74
36 nhỏ hơn 78 trừ 36
20 lớn hơn 58 trừ 48
Câu 6: Tính toán
a. 87 cm trừ 35 cm cộng 20 cm bằng 72 cm
b. 50 cm cộng 27 cm trừ 6 cm bằng 71 cm
Câu 7: a. 37; 58; 69; 72; 80
b. 69; 72; 80
c. 80
Câu 8: Hình dưới đây có:
5 hình tam giác, 2 hình vuông và 4 hình tròn
Câu 9: - Tính toán: 78 trừ 34 bằng 44
Đức còn lại 44 viên bi
Đề số 02
Câu 1:
a. c
b. c
Câu 2:
a. a
b. a
Câu 3: a. c
b. a
Câu 4:
Câu 5: Chọn dấu phù hợp để điền vào chỗ trống
a. lớn hơn
b. nhỏ hơn
Câu 6: Số kẹo còn lại của Lan là: 35 - 11 = 24 cái
Kết quả: 24 cái kẹo
Câu 8: Hình dưới đây có:
2 hình vuông; 5 hình tam giác
Kết quả đề số 03:
Câu 1:
a. 78: Bảy mươi tám
b. 31: Ba mươi mốt
c. 91
d. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 78; 87; 91; 96
Câu 2:
a. 35 + 40 = 85
b. 94 - 14 = 80
c. 80 cm cộng 10 cm bằng 90 cm
d. 35 mét trừ 10 mét bằng 25 mét
Câu 3: Tổng số cây táo trong vườn là:
35 trừ 15 bằng 20 cây
Đáp án: 20 cây táo
Câu 4: Tổng số gà và vịt mà nhà Lan nuôi là:
24 cộng 25 bằng 49 con
Kết quả: 49 con
Bài viết trên Mytour đã cung cấp thông tin chi tiết về: Các loại toán trong đề thi học kỳ 2 lớp 1. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết.