Học tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng
Mẫu câu tiếng Trung sử dụng trong nhà hàng
-
欢迎光临 / Huānyíng guānglín: Hoan nghênh quý khách
-
请问你们几位? / Qǐngwèn nǐmen jǐ wèi: Xin hỏi quý khách đi mấy người ạ?
-
请到这边坐 / Qǐng dào zhè biān zuò: Mời quý khách ngồi tại đây ạ
+ 服务员,请给我菜单 / Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ càidān / Phục vụ, cho tôi mượn menu
+ 服务员,我要点菜 / Fúwùyuán, wǒ yàodiǎn cài / Phục vụ, tôi muốn gọi món
+ 您要点什么?/ Nín yàodiǎn shénme / Anh/chị muốn gọi món gì ạ?
+有什么好吃的?/ Yǒu shénme hào chī de: Có mòn gì ngon không?
+面条不错,尝尝吧. / Miàntiáo bùcuò, cháng cháng ba: Mì rất là ngon đấy ạ, anh/chị dùng thử nhé.
=> 好的,来一碗 Hǎo de, lái yī wǎn: ok, mời 1 bát mì nhé.
+ 我要点一份北京烤鸭、一碗米饭 / Wǒ yàodiǎn yī zhī běijīng kǎoyā, yī wǎn mǐfàn:Cho tôi một con Vịt quay Bắc Kinh, một bát cơm.
+ 我要这个 / Wǒ yào zhège: Tôi muốn gọi cái này.
+ 你要喝什么?/ Nǐ yào hē shénme: Anh/chị muốn uống gì?
+ 我要一杯可乐 / Wǒ yào yībēi kělè: Cho tôi một cốc coca
+ 你还要点别的吗? / Nǐ hái yàodiǎn bié de ma: Anh/chị có muốn gọi gì nữa không?
+ 暂时就这些, 谢谢 / Zhànshí jiù zhèxiē, xièxie: Tạm thời như vậy đã, cám ơn
+请稍等 / Qǐng shāo děng: Xin quý khách đợi 1 lát
+ 我对海鲜过敏 / Wǒ duì hǎixiān guòmǐn: Tôi dị ứng với hải sản
+ 我没点这个你送错了 / Wǒ méi diǎn zhège nǐ sòng cuòle: Tôi không gọi món này, bạn đưa nhầm rồi.
+ 服务员我要买单/服务员我要结账 / Fúwùyuán wǒ yāo mǎidān/fúwùyuán wǒ yào jiézhàng: Phục vụ, tôi muốn thanh toán
+请问能刷卡吗?/ Qǐngwèn néng shuākǎ ma: Thanh toán bằng thẻ được không?
+ 欢迎你下次再来。/ Huānyíng nǐ xià cì zàilái: Hẹn gặp lại quý khách lần sau ạ
Đây là các mẫu câu hội thoại tiếng Trung thông dụng trong các nhà hàng Trung Quốc. Mytour hy vọng các bạn luyện tiếng Trung mỗi ngày hiệu quả và tiến bộ nhanh chóng!